Bài Tập Ôn Tập Về Hình Học: Tính Chu Vi, Diện Tích Một Số Hình Toán ...
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
C. Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
D. Cả A, B, C đều đúng
Hiển thị đáp án- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
B. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2
C. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Hiển thị đáp án- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy tổng độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2.
- Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
Vậy tất cả các đáp án đã cho đều đúng.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tam giác có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng bằng độ dài đáy.
Vậy diện tích tam giác đó là cm2.
Hiển thị đáp ánChiều cao tương ứng với độ dài đáy là:
36 x = 27 (cm)
Diện tích hình tam giác đó là:
36 x 27 : 2 = 486 (cm2)
Đáp số: 486cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 486.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình thang có đáy bé bằng 24cm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn.
Vậy diện tích của hình thang đó là cm2.
Hiển thị đáp ánĐộ dài đáy lớn là:
24 : 4 x 7 = 42 (cm)
Chiều cao của hình thang đó là:
42 : 2 x 1 = 21 (cm)
Diện tích hình thang đó là:
(42 + 24) x 21 : 2 = 693 (cm2).
Đáp số: 693cm2
Câu 5: Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.
A. 25,12dm
B. 50,24dm
C. 100,48dm
D. 12861,44dm
Hiển thị đáp ánTích của bán kính và bán kính là:
200,96 : 3,14 = 64 (dm2)
Vì 8 × 8 = 64 nên bán kính của mặt bán đó là 8dm.
Chu vi mặt bàn đó là:
S = 8 x 2 x 3,14 = 50,24 (dm)
Đáp số: 50,24dm.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một sân gạch hình vuông có chu vi 52m. Vậy diện tích sân gạch đó là m2.
Hiển thị đáp ánĐộ dài cạnh của sân đó là:
52 : 4 = 13 (m)
Diện tích sân gạch đó là:
13 x 13 - 169 (m2)
Đáp số: 169m2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 169.
Câu 7: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng độ dài đáy của hình bình hành đó.
A. 25cm
B. 11,25cm
C. 22,5cm
D. 45cm
Hiển thị đáp ánDiện tích hình bình hành là:
36 x 15 = 540 (cm2)
Vì hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành nên diện tích hình tam giác là 540cm2
Chiều cao của hình tam giác là:
36 : 3 x 2 = 24 (cm)
Độ dài đáy của hình tam giác là:
540 x 2 : 24 = 45 (cm)
Đáp số: 45cm.
Câu 8: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 160m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Bác Khánh trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu được 65kg thóc. Hỏi bác Khánh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?
A. 10,6496 tấn
B. 106,496 tấn
C. 1064,96 tấn
D. 10649,6 tấn
Hiển thị đáp ánĐộ dài đáy bé của thửa ruộng đó là:
160 x = 96 (m)
Chiều cao của thửa ruộng đó là:
(160 + 96) : 2 = 128 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
(160 + 96) x 128 : 2 = 16384 (m2)
Trên thửa ruộng đó, bác Khánh thu được số ki-lô-gam thóc là:
(16384 : 100) x 65 = 10649,6 (kg)
10649,6kg = 10,6496 tấn
Đáp số: 10,6496 tấn.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với kích thước như hình vẽ:
Vậy diện tích mảnh đất đó trong thực tế là m2.
Hiển thị đáp ánTa chia mảnh đất ban đầu thành hai hình như hình vẽ:
Chiều dài thực tế của mảnh đất 1 là:
1,9 x 1000 = 1900 (cm) = 19 (m)
Chiều rộng thực tế của mảnh đất 1 là:
1,5 x 1000 = 1500 (cm) = 15 (m)
Diện tích thực tế của mảnh đất 1 là:
19 x 15 = 285 (m2)
Chiều dài thực tế của mảnh đất 2 là:
5,4 x 1000 = 5400 (cm) = 54 (m)
Chiều rộng thực tế của mảnh đất 2 là:
3,8 x 1000 = 3800 (cm) = 38 (m)
Diện tích thực tế của mảnh đất 2 là:
54 x 38 = 2052 (m2)
Diện tích thực tế của mảnh đất ban đầu là:
285 + 2052 = 2337 (m2)
Đáp số: 2337m2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2337.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):
Một hình thoi độ dài hai đường chéo là 48cm và 27cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm và có diện tích gấp 3 lần diện tích hình thoi.
Vậy chu vi hình chữ nhật đó là m.
Hiển thị đáp ánDiện tích hình thoi là:
48 x 27 : 2 = 648 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
648 x 3 = 1944 (cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là:
1944 : 36 = 54 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(54 + 36) x 2 = 180 (cm)
Đổi 180cm = 1,8m
Đáp số: 1,8m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,8.
Câu 11: Một miếng đất hình thang có diện tích là 864m2, đáy lớn hơn đáy bé 12m. Người ta mở rộng miếng đất bằng cách tăng đáy lớn thêm 5m thì được miếng đất hình thang mới có diện tích bằng 924m2. Tìm độ dài mỗi đáy của miếng đất hình thang lúc chưa mở rộng.
A. Đáy lớn: 24m; đáy bé 12m
B. Đáy lớn: 42m; đáy bé 30m
C. Đáy lớn: 78m; đáy bé 66m
D. Đáy lớn: 50m; đáy bé 38m
Hiển thị đáp ánTa có hình vẽ như sau:
Sau khi mở rộng, diện tích miếng đất tăng thêm là:
924 - 864 = 60 (m2)
Diện tích phần đất tăng thêm chính là diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là chiều cao của hình thang.
Chiều cao của miếng đất hình thang là:
60 x 2 : 5 = 24 (m)
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:
864 x 2 : 24 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn của miếng đất đó là:
(72 + 12) : 2 = 42 (m)
Độ dài đáy bé của miếng đất đó là:
72 - 42 = 30 (m)
Đáp số: đáy lớn: 42m; đáy bé: 30m.
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình vẽ như sau:
Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 96cm2; MC = MD; BN = BC (như hình vẽ).
Diện tích tam giác AMN là cm2.
Hiển thị đáp ánTheo đề bài:
Ta có:
+
Suy ra diện tích tam giác ADM bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
Diện tích tam giác ADM là:
+
Suy ra diện tích tam giác ABN bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
Diện tích tam giác ABN là:
+
Suy ra diện tích tam giác MNC bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
Diện tích tam giác MNC là:
96 : 12 = 8 (cm2)
Diện tích tam giác AMN là:
96 - (24 + 32 +8) = 32 (cm2)
Đáp số: 32cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32.
Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Ôn tập về hình học: Tính diện tích, thể tích một số hình
- Bài tập Ôn tập về giải toán
- Bài tập Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số
- Bài tập Ôn tập So sánh hai phân số
- Bài tập Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
- Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tính Diện Tích Hình Học Lớp 5
-
Bài Tập Toán Lớp 5: Luyện Tập Về Tính Diện Tích Các Hình
-
Công Thức Hình Học ở Bậc Tiểu Học - Toán Lớp 5
-
Các Dạng Toán Tính Diện Tích Các Hình Lớp 5 - Thủ Thuật
-
Cách Giải Bài Tập Dạng: Tính Diện Tích Các Hình Toán Lớp 5 - Tech12h
-
Quy Tac Tinh Chu Vi Dien Tich Cac Hinh Cua Lop 5 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Toán Lớp 5 | Ôn Tập Về Hình Học: Tính Chu Vi, Diện Tích Một Số Hình
-
Toán Tiểu Học: Công Thức Tính Diện Tích, Chu Vi, Thể Tích Hình Cơ Bản ...
-
Công Thức Hình Học Lớp 4, 5 - SOANBAICHOCON
-
Toán Lớp 5 Công Thức Cách Tính Diện Tích Hình Tam Giác Lớp 5
-
Diện Tích Tam Giác Lớp 5: Kiến Thức, Bài Tập Cách Tính Kèm Lời Giải
-
Các Bài Toán Tính Chu Vi, Diện Tích Hình Tam Giác Lớp 5 Cơ Bản Và Nâng
-
Giải Toán Lớp 5 Diện Tích Hình Tròn - Giải Bài Tập
-
Diện Tích Hình Chữ Nhật: Công Thức Và Bài Tập - Công Thức Toán
-
Công Thức Tính Diện Tích Hình Tam Giác Lớp 5