Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Với 'When' Và 'While'

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với ‘When’ và ‘While’ Cập Nhật 11/2024 Updated at: 06-02-2022 - By: Chăm Học Bài

Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn với ‘When’ và ‘While’ thường hay gây nhiều lẫn cho bạn học. Hãy cùng Chăm học bài làm số bài tập thì quá khứ tiếp diễn với ‘When’ và ‘While’ dưới đây để nắm thật rõ cách dùng khác nhau của hai từ này nhé!

1. Write “When” or “While”

  1. I was having lunch ______(when/while) Hoa arrived.
  2. ______(when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
  3. I went to the door ______(when/while) I heard the doorbell.
  4. He was working ______(when/while) I called him.
  5. ______(when/while) I saw Jack, he was with Tim.
  6. I cut my finger ______(when/while) I was cooking.
  7. He hurt his back ______(when/while) he tried to lift the bed.
  8. ______(when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
  9. ______(when/while) Minh was studying, he often listened to music.
  10. Lan was very unhappy ______(when/while) things weren’t going well for her.
  11. Nhi came into the room ______(when/while) I was sleeping.
  12. She was walking back to her flat ______(when/while) she heard an explosion.
  13. I read book ______(when/while) waiting for the bus.
  14. Go straight and you get to a church. ______(when/while) there, take the next turning right.
  15. I will wake up ______(when/while) you arrives.
  16. Please check your pockets _______ you back to your sit.
  17. I was cooking ______(when/while) my brother was playing game.
  18. I will call you ______(when/while) I come home.
  19. ______(when/while) I finished packing, we will leave.
  20. I picked up the phone ______(when/while) it rang.
  21. I was eating ______(when/while) my family was sleeping.
  22. Tell me ______(when/while) to start.
  23. He was shocked ______(when/while) I told him about Alena.
  24. She was only 18 ______(when/while) she had her first baby.
  25. Lan went there ______(when/while) she was a child.
  26. I read it ______(when/while) you were drying your hair.
  27. I found these photos_____ I was cleaning out my room.
  28. I didn’t smoke at all ______(when/while) I was pregnant.
  29. I gained a lot of weight_______ I was on holiday.
  30. Hoa gets 50$ a month ______(when/while) I get a only 30$.
  31. He was there quite a ______(when/while).
  32. You’ll be fine in a ______(when/while).
  33. Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
  34. I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
  35. ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
  36. ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
  37. Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
  38. Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
  39. ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.
  40. He broke his arm ______(when/while) he was playing badminton.

2. Write the correct form of the verbs

  1. She met him while she __________(travel) on a train.
  2. While the woman was getting off the the bus, she ________(fall down).
  3. The thief ________(break) into while we were sleeping.
  4. Lan took a photo while I _______(not/look).
  5. While my mum was working in the garden, she _________(hurt) her back.
  6. We were living in Hanoi when our old aunt _______(die).
  7. When I got up this morning, it___________(rain) heavily.
  8. While my dad was brushing teeth, my mum ________(fall asleep).
  9. I saw a nightmare while I _______(sleep) last night.
  10. What happened in your dream while a monster _________(chase) you?
  11. He ________ (study) Chemistry when my friends ________(come) around.
  12. While Hoa ________(walk) in the street, she ______(meet) her ex.
  13. Her baby _____(wake) up while she ________(wash) the dish.
  14. He_________(work) when her wife _________(phone) him.
  15. The students _______(have) a test when the storm _______(start).
  16. We _________(see) a falling star while we ___________(go) fishing in the lake.
  17. Nhi ______________(fall) down while she __________(climb) the ladder
  18. I __________(walk) along the road when I __________(see) you with her.
  19. Minh ____(burn) his hand while he ___________(cook) the dinner.
  20. My mom ________(fall) asleep while she _________(read) a book.

bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

3. Write the past forms of the verbs

Eat –

Think –

Write –

Cut –

Lose –

Choose –

Know –

Buy –

Sleep –

Be –

Sing –

Put –

Speak –

Tell –

Begin –

Keep –

Win –

Understand –

ĐÁP ÁN BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VỚI WHEN VÀ WHILE

1

1. When

2. While

3. When

4. When

5. When

6. While

7. When

8. While

9. When

10. When

11. When

12. While

13. When

14. When

15. When

16. When

17. While

18. When

19. When

20. When

21. While

22. When

23. When

24. When

25. When

26. When

27. While

28. When

29. While

30. While

31. While

32. While

33. While

34. While

35. When

36. When

37. When

38. When

39. While

40. when

2

1. Was travelling

2. Fell down

3. Broke

4. Was not looking

5. Hurt

6. Died

7. Was raining

8. Fell asleep

9. Was sleeping

10. Was chasing

11. Was studying/came

12. Was walking/met

13. Woke up/was washing

14. Was working/phoned

15. Were having/ started

16. Saw/ were going

17. Fell down/ was climbing

18. Was walking/saw

19. Burnt/ was cooking

20. Fell asleep/ was reading

3

Eat – ate

Think – Thought

Write – Wrote

Cut – Cut

Lose – Lost

Choose – Chose

Know – Knew

Buy – Bought

Sleep – Slept

Be – was

Sing – sang

Put –put

Speak – spoke

Tell – told

Begin – began

Keep – Kept

Win – won

Understand – Understood

Trên đây là một số bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while do Chăm học bài nghiên cứu và biên soạn. Các bạn đã nắm rõ cách dùng của When và While chứ? Hãy tự đặt câu và ôn lại cấu trúc ngữ pháp để nhớ kĩ hơn nhé!

Xem Thêm Tiếng Anh

Lý thuyết + bài tập: Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

20 Bài tập trọng tâm bài tập về danh từ số ít và số nhiều Cập Nhật 11/2024

20 Bài tập trọng tâm bài tập về danh từ số ít và số nhiều Cập Nhật 11/2024

Bài tập trọng tâm về danh từ đếm được và không đếm được Cập Nhật 11/2024

Bài tập trọng tâm về danh từ đếm được và không đếm được Cập Nhật 11/2024

2 Cách nhận biết danh từ trong tiếng anh nhanh nhất! Cập Nhật 11/2024

2 Cách nhận biết danh từ trong tiếng anh nhanh nhất! Cập Nhật 11/2024

Cách chuyển danh từ sang tính từ và bài tập minh họa Cập Nhật 11/2024

Cách chuyển danh từ sang tính từ và bài tập minh họa Cập Nhật 11/2024

“Tổng hợp” Ngữ pháp về Cụm Danh Từ trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

“Tổng hợp” Ngữ pháp về Cụm Danh Từ trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cập Nhật 11/2024

Tổng Hợp: Các danh từ đi với giới từ trong tiếng anh Thường Gặp Cập Nhật 11/2024

Tổng Hợp: Các danh từ đi với giới từ trong tiếng anh Thường Gặp Cập Nhật 11/2024

“Tất tần tật” kiến thức về Danh Từ Ghép trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

“Tất tần tật” kiến thức về Danh Từ Ghép trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Tổng hợp kiến thức: Danh từ số nhiều bất quy tắc Cập Nhật 11/2024

Tổng hợp kiến thức: Danh từ số nhiều bất quy tắc Cập Nhật 11/2024

More from Tiếng Anh Lý thuyết + bài tập: Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

20 Bài tập trọng tâm bài tập về danh từ số ít và số nhiều Cập Nhật 11/2024

20 Bài tập trọng tâm bài tập về danh từ số ít và số nhiều Cập Nhật 11/2024

Bài tập trọng tâm về danh từ đếm được và không đếm được Cập Nhật 11/2024

Bài tập trọng tâm về danh từ đếm được và không đếm được Cập Nhật 11/2024

2 Cách nhận biết danh từ trong tiếng anh nhanh nhất! Cập Nhật 11/2024

2 Cách nhận biết danh từ trong tiếng anh nhanh nhất! Cập Nhật 11/2024

Cách chuyển danh từ sang tính từ và bài tập minh họa Cập Nhật 11/2024

Cách chuyển danh từ sang tính từ và bài tập minh họa Cập Nhật 11/2024

“Tổng hợp” Ngữ pháp về Cụm Danh Từ trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

“Tổng hợp” Ngữ pháp về Cụm Danh Từ trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cập Nhật 11/2024

Lý thuyết + bài tập: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cập Nhật 11/2024

Tổng Hợp: Các danh từ đi với giới từ trong tiếng anh Thường Gặp Cập Nhật 11/2024

Tổng Hợp: Các danh từ đi với giới từ trong tiếng anh Thường Gặp Cập Nhật 11/2024

“Tất tần tật” kiến thức về Danh Từ Ghép trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

“Tất tần tật” kiến thức về Danh Từ Ghép trong tiếng anh Cập Nhật 11/2024

Từ khóa » Bài Tập Với When Và While