Bài Tập Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ đề
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.
Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 chương trình của bộ GD - ĐT
- Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp
- Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình
- Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vật
- Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe
- Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm
- Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An
- Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc
Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp
Execise 1: Look and write complete these words
1. d _ c _ o _ | 2. _ e _ _ h _ r |
3. f _ r _ _ a n | 4. s i _ _ _ r |
Exercise 2: Look and match
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
A. doctor | B. farmer | C. teacher | D. nurse | E. pupil |
Exercise 3: Look and write the questions or answers
1. | What is his job? _____________________ |
2. | _____________________ She is a cook |
3. | What is his job? _____________________ |
Exercise 4: Read and answer the questions
1. A: He’s the director of a trading company. What’s his job?
B: He’s …………………………..
2. A: She does the housework at home. What’s her job?
B: She’s …………………………..
3. A: He grows rice in the fields. What’s his job?
B: He’s …………………………..
4. A: He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?
B: He’s …………………………..
Đáp án
Execise 1: Look and write complete these words
1. doctor | 2. teacher | 3. fireman | 4. singer |
Exercise 2: Look and match
1. C | 2. E | 3. A | 4. B | 5. D |
Exercise 3: Look and write the questions or answers
1. He is a farmer
2. What is her job?
3. He is a policeman.
Exercise 4: Read and answer the questions
1. He’s a businessman. (Anh ấy là một doanh nhân)
2. She’s a housewwife. (Cô ấy là nội trợ)
3. He’s a farmer. (Anh ấy là nông dân)
4. He’s a doctor. (Anh ấy là bác sĩ)
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;
Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n....me is ................
2.Who is this? This is ....y mo...her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4.What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brother | a. mẹ của emb. bố của emc. cô của emd. em trai của eme. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
………family………. gia đình …………father……. bố
………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai
………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ
……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú
………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông
……Nine…………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My name is .........My Le.......
(Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le)
2. Who is this? This is my mother.
(Đây là ai? Đây là mẹ tôi)
3. Who is he? This is my father.
(Anh ấy là ai? Đây là bố tôi)
4. What is this? This is my pen
(Đây là cái gì? Đây là cái bút bi)
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
2 - This is my father. Đây là bố của em.
3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.
4 - This is my family. Đây là gia đình của em.
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
2. mo....her
3. n…me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. brother
2. mother
3. name
4. Father
5. aunt
6. son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?
2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh
3. How are……you? - Bạn thế nào?
4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.
5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?
6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1 - What is your name?
(Tên bạn là gì?)
2 - My name is Nam.
(Tên tôi là Nam)
3 - What is that?
(Kìa là cái gì?)
4 - It is a pen.
(Nó là một cái bút bi)
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.
2 - Who is this? This is my father and my brother.
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;
_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
1. fish | a. quả trứng | 7. board | g. con khỉ |
2. egg | b. con cá | 8. monkey | h. cái bảng |
3. table | c. con mèo | 9. elephant | i. trường học |
4. book | d. quyển sách | 10. seven | j. số bảy |
5. cat | e. cái bàn | 11. school | k. con voi |
6. desk | f. cái bàn học | 12. panda | l. con gấu |
ĐÁP ÁN
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
apple; cat; octopus; two ; clock;
book; fish ; door; pencil ; table; ten;
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
It is a dog. (Nó là một con chó)
It is a hat. (Nó là một cái mũ)
It is a book. (Nó là một quyển sách)
It is a doll. (Nó là một con búp bê)
It is an egg. (Nó là một quả trứng)
It is a pen.(Nó là một cái bút bi)
It is an elephant. (Nó Là một con voi)
It is a car. (Nó là một cái ô tô)
It is a cat. (Nó là một con mèo)
It is a bird. (Nó là một con chim)
It is a tiger. (Nó là một con hổ)
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
1 - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f;
7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l;
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1.....octopus
2. ..... panda
3.....monkey
4. ..... elephant
5.....tiger
6. ..... board
7.....fish
8. ..... egg
9.....cat
10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is ..........elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ …………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
3. it/ a / cat/ is? …………………………….
4. are/ you/ How/ ? …………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1...an..octopus
2. ...a.. panda
3...a..monkey
4. ...an.. elephant
5...a..tiger
6. ..a... board
7..a...fish
8. ..an... egg
9...a..cat
10. ...an.. orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
1 - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg;
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1 - No, It isn't.
2 - No, It isn't
3 - Yes, it is
4 - Yes, it is
5 - No, It isn't
6 - No, It isn't
7 - Yes, it is
8 - Yes, it is
9 - Yes, it is
10 - Yes, it is
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1 - I am Mai.
2 - My name is Lara.
3 - Is it a cat?
4 - How are you?
5 - Goodbye, Mara.
6 - I am fines, thanks.
7 - Hi, Nam.
Part 3:
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book. 2, This is a bag. 3, This is a pen . | 4, This is a pencil. 5, This is a ruler. 6, This is a chair. | 6, This is a bag. 7, This is a ball. 8, This is an egg. 9, This is a desk. |
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và (X ) vào câu sai.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
Thứ tự: 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.
1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - X
Bài 3.
It is a chair.
It is an egg.
No, it isn't.
Yes, it is.
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe
a. Lý thuyết
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ | Đại từ nhân xưng | Tobe | Số ít | Số nhiều |
Nhất (người nói) | I | Am | V | |
We | Are | V | ||
Hai (Người nghe) | you | Are | V | |
you | Are | V | ||
Ba (Người được nhắc đến) | it | Is | V | |
She | Is | V | ||
He | Is | V | ||
They | Are | V |
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ - > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. - Yes, S + to be. - No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t | He is = he’s It is = it’s are not = aren’t | They are = they’re You are = you’re am not = am not |
2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Nghĩa tiếng Việt của TTSH |
I | My | Của tôi, của tớ, của mình |
We | Our | Của chúng tôi, của chúng tớ |
you | your | Của bạn |
you | your | Của các bạn |
it | its | Của nó |
She | her | Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy |
He | his | Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy |
They | their | Của họ, của chúng nó |
b. Bài tập.
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1.It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
6. Tony ……………. a student
7. I ……………. happy today
8. You ………….. from England
9. John and Sue ……….. friends
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? (wolf)
3. What is it? (teddy bears\)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
Dạng đầy đủ | Dạng ngắn gọn |
0. I ___am not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London | 0. I____’m not_____ a student 1. They ____________ chairs 2. We ____________ British 3. She ____________ eleven years old 4. It ____________ an orange 5. You ____________ from London |
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It .......is...... a pen. (Đây là một cái bút bi)
2. Nam and Ba ..........are...........fine. (Nam và Ba khỏe)
3. They .........are..........nine. (Họ chín tuổi)
4. I ...........am...........Thu. (Tôi là Thu)
5. We .............are............engineers. (Chúng tôi là kĩ sư)
6. Tony ………is……. a student. (Tony là một học sinh)
7. I ……am………. happy today. (Hôm nay tôi vui)
8. You ……are…….. from England. (Bạn đến từ nước Anh)
9. John and Sue ……are….. friends. (John và Sue là những người bạn)
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 - is thành are;
=> How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
2 - is thành am;
=> I am five years old. (Tôi năm tuổi)
3 - are thành is;
=> My name is Linh. (Tên tôi là Linh)
4 - am thành are;
=> We are fine, thank you. (Chúng tôi khỏe, cảm ơn)
5 - am thành are;
=> Hanh and I are fine. (Hạnh và tôi khỏe)
6 - are thành am;
=> I am fine, thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn)
7 - are thành is;
=> She is eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi)
8 - are thành is;
=> Nam is fine. (Nam khỏe)
9 - are thành is;
=> I am Thanh, and this is Phong. (Tôi là Thanh và đây là Phong)
10 - is thành are;
=> Hoa and Mai are eleven. (Hoa và Mai mười một tuổi)
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 - Is thành Are
=> Are they black pens? (Có phải chúng là những cái bút bi màu đen không?)
2 - is thành are
=> They are black books. (Chúng là những quyển sách màu đen)
3 - tourits thành tourists;
=> Are they people tourists? (Có phải họ là khách du lịch không?)
4 - isn't thành aren't;
=> The books and pens aren't green. (Những quyển sách và bút bi này không là màu xanh lá cây)
5- beras teddy thành teddy bears
=> Are they brown teddy bears? (Có phải chúng là những con gấu bông không?)
6 - are thành is;
=> It is a black dog. (Nó là một con chó màu đen)
7 - hats thành hat;
=> It is a red hat. (Nó là một cái mũ màu đỏ)
Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1 - Yes, they are.
2 - yes, they are
3 - No, it isn't.
4 - Yes, they are
5 - No, they aren't.
Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1 - They are rats. (Chúng là những con chuột)
2 - They are wolves. (Chúng là những con sói)
3 - It ís a teddy bear. (Nó là một con gấu bông)
4 - Yes, they are. (Đúng vậy)
5 - No, they are not. (Không phải)
Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
Dạng đầy đủ | Dạng ngắn gọn |
0. I ___am not_____ a student 1. They ______are not______ chairs 2. We ____are not________ British 3. She ______is not______ eleven years old 4. It ______is not______ an orange 5. You _____are not_______ from London | 0. I____’m not_____ a student 1. They _____aren’t_______ chairs 2. We _____aren’t_______ British 3. She ___isn’t_________ eleven years old 4. It _____isn’t_______ an orange 5. You _____aren’t_______ from London |
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm
Bài 1: Complete the blanks
Bài 2: Count and write number and words.
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
Bài 5: Read and write the numbers
1. ten | : ___________ | 2. seven | : ___________ |
3. four | : ___________ | 4. one | : ___________ |
5. six | : ___________ | 6. nine | : ___________ |
Bài 6: Look and circle
1. three / two | 2. six / five | 3. one / six |
4. eight / seven | 5. four / five | 6. seven / nine |
Bài 7: Look, read and choose the correct answer
1. | What number is it? A. It’s number seven B. It’s number six |
2. | What number is it? A. It’s number three B. It’s number five |
3. | What number is it? A. It’s number eight B. It’s number ten |
ĐÁP ÁN
Bài 1: Complete the blanks
Ten - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - One
Bài 2: Count and write number and words.
1 - 7 - Seven
2 - 8 - Eight
3 - 10 - Ten
4 - 9 - Nine
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
2 - Four and three equals seven
3 - eight and two equals ten
4 - seven and one equals eight
5 - six and three equals nine
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
Two - Three - One - Five - Eight - Seven;
Bài 5: Read and write the numbers
1. ten | : _____10______ | 2. seven | : ____7_______ |
3. four | : _____4______ | 4. one | : ____1_______ |
5. six | : _____6______ | 6. nine | : ____9_______ |
Bài 6: Look and circle
1. two | 2. five | 3. one |
4. eight | 5. four | 6. nine |
Bài 7: Look, read and choose the correct answer
1. A | 2. A | 3. B |
Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An
Exercise 1: Circle the correct answer
1. A/ An cake | 2. A/ An onion | 3. A/ An apple |
4. A/ An pencil | 5. A/ An umbrella | 6. A/ An ruler |
7. A/ An desk | 8. A/ An chair | 9. A/ An elephant |
Exercise 2: Write the words in correct column
A | An |
____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ | ____________ ____________ ____________ |
Exercise 3: Write “A” or “An”
1. _______ lion | 2. _______ iguana | 3. _______ pineapple |
4. _______ biscuit | 5. _______ onion | 6. _______ ostrich |
Đáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An
Quy tắc thêm a/ an
“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
Exercise 1: Circle the correct answer
1. A cake
2. An onion
3. An apple
4. A pencil
5. An umbrella
6. A ruler
7. A desk
8. A chair
9. An elephant
Exercise 2: Write the words in correct column
A | An |
Bag Book Ruler Pencil Notebook Pen | Eraser Atlas |
Exercise 3: Write “A” or “An”
1. A lion
2. An iguana
3. A pineapple
4. A biscuit
5. An onion
6. An ostrich
Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc
Read and color
1. It is a green car | |
2. This is a yellow book | |
3. Three crayons are red, yellow and blue | |
4. It’s a blue chair | |
5. An eraser is yellow and red |
Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc
Read and color
Hướng dẫn:
Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu
1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây
2. Đây là một quyển sách màu vàng
3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời
4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời
5. Cục tẩy màu vàng và đỏ
Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Tham khảo thêm
23 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023-2024
Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time! 1 - Lesson 2 SGK
Bài tập Tết lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2021
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 6 SBT
Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time! 1 - Lesson 1 SGK
5 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có lời giải chi tiết năm 2021
50 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2023 - 2024
Tả một loại cây mà em yêu thích Hay chọn lọc
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants? - Lesson 6 SBT
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants? - Lesson 1 SBT
- Chia sẻ bởi: Cô Linh - Tiếng Anh Tiểu Học
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 27/07/2024
Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề
1,2 MB 03/03/2016 4:40:00 CHTải file định dạng .DOC
3 MB 18/02/2022 4:27:54 CH
- Hoàng Thị Bích Ngọc
thank
Thích Phản hồi 0 18/08/21
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Lớp 2
Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh lớp 2
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants? - Lesson 1 SBT
Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time! 1 - Lesson 1 SGK
5 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có lời giải chi tiết năm 2021
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 6 SBT
Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time! 1 - Lesson 2 SGK
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants? - Lesson 6 SBT
Từ khóa » Tiếng Anh Của Lớp 2
-
Học Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 1. In The Hallway - THAKI - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 2 - Unit 2. In The Backyard - Thaki English
-
Học Tiếng Anh Trẻ Em Lớp 2 Tại Nhà | Ưu Đãi Lên Tới 50% - Alokiddy
-
Tổng Hợp 10 Bài Tập Tiếng Anh Lớp 2 Chất Lượng Cho Bé (tải Pdf + ...
-
Tiếng Anh Lớp 2 KNTT
-
Tiếng Anh Lớp 2
-
Tiếng Anh Lớp 2 (chương Trình Chuẩn BGD)
-
Bỏ Túi Ngay 7 Chủ đề Học Tiếng Anh Cho Bé Lớp 2 Thông Dụng
-
Dạy Bé Học Tiếng Anh Lớp 2 Và Những điều Cần Lưu ý - E-talk
-
5 Phương Pháp Giúp Trẻ Lớp 2 Học Tốt Tiếng Anh - RES
-
"Tuyệt Chiêu" Dạy Tiếng Anh Lớp 2 Bằng Ngôn Ngữ Hình Thể
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 2- Unit 12 At The Cafe – Thaki English
-
Tổng Hợp Các Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Lớp 2 Dành Cho Bé
-
3 Cách Giúp Bé Học Tiếng Anh Lớp 2 Hiệu Quả - .vn