Bài Tập Tiếng Anh - Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
Thì hiện tại hoàn thành có công thức và cách dùng riêng biệt nhất. Cùng Trung tâm Anh ngữ Benative trau dồi kiến thức qua bài tập thì hiện tại hoàn thành dưới đây nhé.
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
BÀI 1: Read the situation and write sentences. Use the following verbs:
Hien is looking for her bag. She can’t find it. => _______________________________________________ (Hien has lost her bag) Tom started learning English when he was 6 years old. He is 12 now. => Tom ____________________________________________ (Tom has learnt English for 6 years) Henry didn’t have beard before. Now he has a beard. => Henry (grow)_____________________________________________ (Henry has grown up)
BÀI 2: Complete the sentences using words in brackets.
She (watch) ______________ this film twice. (Has watched) ______ you ever (visit)_______ Ha Long Bay? (Have-visited) How long you (know)______________ each other? (How long have you known) I got married 2 years ago. I (not/see)____________ my parents for that 2 years. (haven’t seen) He (finish) __________ reading 3 books this week. (has finished)
BÀI 3: Find and correct the mistake
Someone have taken my backpack. (have => has) Have you ever ate Nem? (ate => eaten) We have had lunch yet because of the meeting. I’m so hungry. (have => haven’t)
BÀI 4: Choose the correct answer:
When ____________ the university? A) did you join
B) do you join
C) have you joined
D) have you ever joined
_____________ as a secretary? A) Have you ever worked
B) Had you worked
C) Worked you
D) Did you work
She’s the most interesting woman _________ B) I never met
B) I didn’t meet
C) I used to meet
D) I’ve ever meet
That’s the worst movie _____________________ A) I never watched
B) I use to watch.
C) I’ve ever watched
D) I’ve never watched.
______ Mary three times but she didn’t care. A) I asked
B) I’ve already asked
C) I didn’t ask
D) I ask
BÀI 5: Rewrite the sentences without changing the meaning:
She started having breakfast 3 month ago. => She has____________________________________________ (She has had breakfast for 3 months) She began crying when her mother left. => She have _____________________________________________ (She have cried since her mother left) The last time I played video games was 2 years ago. => I haven’t _____________________________________________ ( I haven’t played video games for 2 years)
Từ khóa » Bài Tập Online Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) | Du Học Online
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ...
-
Bài Tập Tiếng Anh Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Làm Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Online
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (có ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Có đáp án - IELTS Vietop
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense) - EMG Online
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Hoàn Thành Online - Thả Rông
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Online
-
Chinh Phục Ngữ Pháp Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh