Bài Tập Tiếng Anh Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bài tập về thì hiện tại hoàn thành có đáp án
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Hiện tại hoàn thành có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2022 - 2023 trên VnDoc.com. Bài tập Thì Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiêm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense.
Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Can, Could & Be able to
- Trắc nghiệm Câu so sánh trong Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ: Kiến thức tổng hợp số 12
Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tiếng Anh THCS cùng VnDoc.com tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập cuối kì các lớp 6 - 9, luyện thi HSG, thi vào lớp 10 môn tiếng Anh hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập- Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
- 1. There is no more cheese. I (eat)__________ it all, I’m afraid. have eaten
- 2. The bill isn’t right. They (make)____________ a mistake. have made
- 3. Don’t you want to see this programme? It (start)______________. has started
- 4. It’ll soon get warm in here. I (turn)___________ the heating on. have turned
- 5. Have they (pay)________ money for your mother? paid
- 6. Someone (take)_________ my bicycle. has taken
- 7. Wait for few minutes, please! I (finish)___________ my dinner. have finished
- 8. Have you ever (eat)___________ Sushi? eaten
- 9. She (not/come)__________ here for a long time. hasn't come has not come
- 10. I (work)____________ here for three years. have worked
- 11. Have you ever (be)____________ to New York? been
- 12. You (not/do)___________ your project yet, I suppose. haven't done have not done
- 13. I have just (see)___________ Andrew and he says he has already (do)__________ about half of the plan.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. seen, done
- 13. I have just (see)___________ Andrew and he says he has already (do)__________ about half of the plan.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. seen, done
- 14. I have just (decide)__________ to start working next week. decided
- 15. He (be)___________ at his computer for seven hours. has been
- 16. She (not/have)___________ any fun a long time. hasn't had has not had
- 17. My father (not/ play)____________ any sport since last year. hasn't played has not played
- 18. I’d better have a shower. I (not/have)_______ one since Thursday. haven't had have not had
- 19. I don’t live with my family now and we (not/see)___________ each other for five years. haven't seen have not seen
- 20. I have just (realize)___________ that there are only four weeks to the end of term. realized
- 21. The train drivers (go)_______ on strike and they stopped working at twelve o’clock. have gone
- 22. How long (you/know)_____________ each other? have you known
- 23. (You/ take)___________ many photographs? Have you taken
- 24. (She/ eat)___________ at the Royal Hotel yet? Has she eaten
- 25. He (live)_________ here all his life. has lived
- 27. How many bottles has the milkman (leave)__________ ? He (leave)____________ six. left, has left
- 28. I (buy)___________ a new carpet. Come and look at it. have bought
- 29. She (write)___________ three poems about her fatherland. has written
- 30. We (finish)____________ three English courses. have finished
- Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại).Mẫu:
- 1. This is the first time he went abroad.=> He hasn't ________________________. He hasn’t ever gone abroad. He hasn't gone abroad before.
- 2. She started driving 1 month ago.=> She has ___________________. She has driven for 1 month. She has driven for one month.
- 3. We began eating when it started to rain.=> We have ______________. We have eaten since it started to rain.
- 4. I last had my hair cut when I left her.=> I haven’t had __________________. I haven’t had my hair cut since I left her.
- 5. The last time she kissed me was 5 months ago.=> She hasn’t __________________. She hasn’t kissed me for 5 months.
- 6. It is a long time since we last met.=> We haven’t _______________. We haven’t met for a long time.
- 7. When did you have it ?=> How long _____________? How long have you had it?
- 8. This is the first time I had such a delicious meal .=> I haven’t had such a ________________. I haven’t had such a delicious meal before
- 9. I haven’t seen him for 8 days.=> The last time I _____________. The last time I saw him was 8 days ago.
- 10. I haven’t taken a bath since Monday.=> It is Monday since ___________________. It is Monday since I last took a bath.
- Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect.
- 1. We (studied)_________ a very hard lesson the day before yesterday. studied
- 2. We (have studied)________________ almost every lesson in this book so far. have studied
- 4. We (watched)___________________ an interesting program on television last night. have never watched
- 5. My wife and I (had travelled)__________________ by air many times in the past. have traveled
- Khoanh tròn đáp án đúng.
- 1. When ____________ the school?
-
A) have you joined
-
B) did you joined
-
C) did you join
-
D) have you ever joined
-
- 2. _____________ in England?
-
A) Did you ever worked
-
B) Have you ever worked
-
C) Worked you
-
D) Didn't you have worked
-
- 3. That's the best speech _________
-
A) I never heard
-
B) I didn't hear
-
C) I used to hear
-
D) I've ever heard
-
- 4. He's the most difficult housemate _____________________
-
A) I never dealt with.
-
B) I never had to deal with.
-
C) I've ever had to deal with.
-
D) I've never had to deal with
-
- 5. ______ to him last week.
-
A) I spoke
-
B) I've already spoken
-
C) I didn't spoke
-
D) I speaked
-
- 6. _____a contract last year and it is still valid.
-
A) We have signed
-
B) We signed
-
C) We haven't signed
-
D) We have sign
-
- 7. ______ from a business trip to France.
-
A) I come back
-
B) I came back
-
C) I never came back
-
D) I've just come back
-
- 8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
-
A) rised _ falled
-
B) rose _ fell
-
C) have risen _ have fallen
-
D) rose _ have fallen
-
- 9. You ____________ to a word ____________
-
A) listened _ I haven't said
-
B) didn't listen _ I say
-
C) listened _ saying
-
D) haven't listened _ I've said back
-
- 10. I can't believe that ________________ the news.
-
A) you haven't read
-
B) you didn't read
-
C) you don't read
-
D) you read not.
-
- Put the words in the right order
- 1. I/ homework/ yet/ finished/ haven't/ my I haven't finished my homework yet
- 2. He/ home/ gone/ has/ already He has already gone home
- 3. The train/ the station/ already/ left/ has The trai has already left the station
- 4. They/ bought/ new/ a/ just/ have/ house They have just bought a new house
- 5. left/ the train/ yet/ Has/ ? Has you left the train?
- 6. Mark/ come back/ France/ just/ has/ from Mark has just come back from France
- 7. We/ had/ lunch/ haven't/ yet We haven't had lunch yet
- 8. I/ homework/ my/ finished/ have/ just I have just finished my homework
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn
- Chia sẻ bởi: Trần Thị Dung
- Ngày: 08/08/2022
Tham khảo thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Câu chẻ Cleft Sentence
Thi thử bài luyện nghe Tiếng Anh trình độ B1 đề số 1
Bài tập rút gọn mệnh đề quan hệ số 1
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài tập hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm câu WISH
Bài tập so sánh hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Đề thi thử Tiếng Anh B1 có đáp án số 1
Đề thi thử công chức, viên chức môn tiếng Anh trình độ A
Trắc nghiệm thì hiện tại đơn Online
- Nguyễn Trần Thị Lan Trinh
Câu 3 của phần "Put the words in the right order", chữ "Train" ad nhập thiếu chữ "n".
Với vd như câu làm đúng mà quên dấu "." cx bị sau. Huhu. Dù gì cx cảm ơn ad nhiều ạ <3
Thích Phản hồi 1 24/11/22
Trắc nghiệm Online
Trắc nghiệm Lớp 9
Môn Tiếng Anh lớp 9
Trắc nghiệm Lớp 10
Môn Tiếng Anh lớp 10
Trắc nghiệm Lớp 11
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Mới
Trắc nghiệm Lớp 12
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12
Ôn thi vào lớp 10
Ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Ôn thi THPT Quốc Gia Online
Ôn Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh Online
Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh cho người lớn
Tiếng Anh cho người lớn
Đề thi thử công chức, viên chức môn tiếng Anh trình độ A
Thi thử bài luyện nghe Tiếng Anh trình độ B1 đề số 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Câu chẻ Cleft Sentence
Bài tập trắc nghiệm câu WISH
Trắc nghiệm thì hiện tại đơn Online
Đề thi thử Tiếng Anh B1 có đáp án số 1
Từ khóa » Bài Tập Online Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) | Du Học Online
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ...
-
Làm Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Online
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (có ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Có đáp án - IELTS Vietop
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense) - EMG Online
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Hoàn Thành Online - Thả Rông
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Online
-
Bài Tập Tiếng Anh - Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Có đáp án)
-
Chinh Phục Ngữ Pháp Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh