Bài Tập Tính Từ To V Trong Tiếng Anh - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh Trang trước Trang sau Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh. Trước khi làm Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ + to V trong tiếng Anh. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới. Dưới đây là phần Bài tập Tính từ + to V: Bài 1: Write these sentences in another way beginning as shown. 1 Its difficlut to understand him. He is difficult to machine. 2 Its easy to use this machine. This machine is ........................ 3 It was very difficlut to open the window. The window 4 Its impossible to translate some words. Some words .............................. 5 Its expensive to maintain a car. A ....................................... 6 Its not safe to stand on that chair. That .................................... Hiển thị đáp án Bài 2: Complete the second sentences. Use the adjective in brackets and to .... as in the example. 1 I couldnt answer the question. (difficult) It was a difficult question to answer. 2 Everybody makes that mistake. ( easy) Its an .................................. 3 I like living in this place. (nice) Its a .................................... 4 We enjoyed watching the game. (good) It was a .................................. Hiển thị đáp án Bài 3: Make a new sentence beginning It .... . Use one of these adjectives each time: careless inconsiderate kind nice 1 Sue has offered to help me. Its kind of Sue to offered to help me. 2 You make the same mistake againand again. It .................................... 3 Dan and Jenny invited me to stay with them. ....................................... 4 The neighbours make so much noise at night. ....................................... Hiển thị đáp án Bài 4: Use the following words to complete these sentences: sorryhear gladhear pleasedget surprisedsee 1 We were pleased to get your letter last week. 2 I got your message. I .... that youre keeping well. 3 We .... Paula at the party. We didnt expect her to come. 4 I .... that your mother isnt well. I hope the gets better soon. Hiển thị đáp án Bài 5: Complete the second sentence using the words in brackets + to .... 1 Nobody left before me. (the first) I was the first person to leave. 2 Everybody else arrived before Paul. 3 Fiona passed the exam. All the other students failed. (the only) Fiona was ................................. 4 I complained to the restaurant manager about the services. Another customer had already complained. (the second) I was ................................... 5 Nei Armstrogwalked on the moon in 1969.Nobody had done this before him. (the first) Neil Armstrong was ....................... Hiển thị đáp án Bài 6: Complete these sentences using the words in brackets and a suitable verb: 1 Diane is a very good student. She is bound to pass the exam. (bound) 2 Im not surprised youre tired. After such a long journey you .... tired. (bound) 3 Andyhas a very bad memory. He .... what you sell him. (sure) 4 I dont think you need to take an umbrella. It .... . (not likely) 5 The holidays begin this weekend. There .... a lot of traiffic on the roads. (likely) Hiển thị đáp án Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác: Bài tập V + Ving Bài tập V + To V Bài tập V + (Object) + To V Bài tập V + Ving hay V + to (I) Bài tập V + Ving hay V + to (II) Bài tập V + Ving hay V + to (III)
Trang 1Bài tập Tính từ to V trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần
bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn
ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Tính từ + to V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh
tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ + to V trong tiếng Anh
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào
phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Tính từ + to V:
Bài 1:
Write these sentences in another way beginning as shown
1It's difficlut to understand him
He is difficult to machine
2 It's easy to usethis machine
This machine is
3It was very difficlut to open the window
The window
4It's impossible to translate some words
Some words
5 It's expensive to maintain a car
A
6It's not safe to stand on that chair
That
Trang 2Hiển thị đáp án
Bài 2:
Complete the second sentences Use the adjective in brackets and
to as in the example.
1 I couldn't answer the question
(difficult) It was a difficult question to answer
2 Everybody makes that mistake
( easy) It's an
3 I like living in this place
(nice) It's a
4 We enjoyed watching the game
(good) It was a
Hiển thị đáp án
Bài 3:
Make a new sentence beginning It Use one of these adjectives
each time:
careless inconsiderate kind nice
1 Sue has offered to help me
It's kind of Sue to offered to help me
2 You make the same mistake againand again
It
3 Dan and Jenny invited me to stay with them
4 The neighbours make so much noise at night
Hiển thị đáp án
Bài 4:
Use the following words to complete these sentences:
sorry/hear glad/hear pleased/get surprised/see
Trang 31 We were pleased to get your letter last week.
2 I got your message I that you're keeping well
3 We Paula at the party We didn't expect her to come
4 I that your mother isn't well I hope the gets better soon
Hiển thị đáp án
Bài 5:
Complete the second sentence using the words in brackets + to
1 Nobody left before me
(the first) I was the first person to leave
2 Everybody else arrived before Paul
3 Fiona passed the exam All the other students failed
(the only) Fiona was
4 I complained to the restaurant manager about the services Another customer had already complained
(the second) I was
5 Nei Armstrogwalked on the moon in 1969.Nobody had done this before him (the first) Neil Armstrong was
Hiển thị đáp án
Bài 6:
Complete these sentences using the words in brackets and a suitable verb:
1 Diane is a very good student She is bound to pass the exam (bound)
2 I'm not surprised you're tired After such a long journey you
tired (bound)
3 Andyhas a very bad memory He what you sell him (sure)
4 I don't think you need to take an umbrella It (not likely)
5 The holidays begin this weekend There a lot of traiffic on the
roads (likely)
Hiển thị đáp án
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Trang 4• Bài tập V + To V
Từ khóa » Tính Từ + To V
-
Tính Từ + To V Trong Tiếng Anh
-
Ngày 45: Ngữ Pháp Tiếng Anh: Tính Từ Với To V Và Mệnh đề
-
Ngữ Pháp - Tính Từ Theo Sau Bởi Nguyên Thể Hoặc Mệnh đề Danh Ngữ
-
To + Verb: Động Từ Nguyên Mẫu Có "to" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sau Tính Từ + "to" Là động Từ Hay Danh Từ | Hỏi đáp Tiếng Anh
-
Tính Từ + Nguyên Thể Có To (Adjective + To-infinitive) - Học Tiếng Anh
-
To V Theo Sau Danh Từ/ động Từ - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Tính Từ Chủ động (adj-ing) (adj-ful) & Tính Từ Bị động (adj-ed) Tiếng Anh
-
Bài 20: Tính Từ Thường Vs. Tính Từ V-ing / V-ed - TOEIC Mỗi Ngày
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
Động Từ Tiếng Anh (V Ing, V Ed) Dùng Làm Tính Từ
-
V-ing Khi Nào Làm Tính Từ, Khi Nào Làm Danh Từ?
-
V_ing Và V_ed (Participle) Làm Tính Từ Trong Câu
-
Danh động Từ Trong Tiếng Anh [GERUND] V-ing - Step Up English