Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 38: Sự Chuyển Thể Của Các Chất ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây.
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
Chọn C
Câu 2: Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K.
A. Thiếc.
B. Nước đá.
C. Chì.
D. Nhôm.
Chọn B
Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm
A. chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy.
D. với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài
Chọn C
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy.
B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi.
C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng.
D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật.
Chọn A
Câu 5: Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng?
A. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng.
B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm.
C. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng.
D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi.
Chọn D
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng
A. không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.
C. càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn.
D. phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng.
Chọn A
Câu 7: Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì
A. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.
B. khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.
C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.
D. tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.
Chọn D
Câu 8: Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn,
A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.
B. nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
C. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng.
D. nhiệt độ của chất lỏng tăng.
Chọn B
Câu 9: Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1 atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
A. 690 J.
B. 230 J.
C. 460 J.
D. 320 J.
Chọn B
Q = Lm’ = 2,3.106.0,1 = 230.103 J = 230 kJ.
Câu 10: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. Sự hóa lỏng.
B. Sự nóng chảy.
C. Quá trình đẳng tích.
D. Quá trình đẳng nhiệt.
Chọn B
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Sự bay hơi là quá trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thoáng của chất lỏng.
B. Sự sôi là quá trình hóa hơi xảy ra cả ở bề mặt thoáng và trong lòng khối chất lỏng.
C. Sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, áp suất và bản chất của chất lỏng.
D. Sự sôi phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, áp suất và bản chất của chất lỏng.
Chọn D
Câu 12: Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái không gian chứa hơi
A. Không có chất lỏng
B. Có chất lỏng và quá trình bay hơi đang mạnh hơn quá trình ngưng tụ.
C. Có chất lỏng và quá trình ngưng tụ đang mạnh hơn quá trình bay hơi.
D. Có chất lỏng và quá trình bay hơi đang cân bằng với quá trình ngưng tụ.
Chọn D
Câu 13: Chọn câu sai
A. Áp suất hơi bão hòa tuân theo định luật Bôilơ - Mariôt.
B. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc nhiệt độ.
D. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
Chọn A
Câu 14: Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ mà tại đó chất khí hóa lỏng.
B. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ lớn nhất tại đó chất khí hóa lỏng.
C. Nhiệt độ tới hạn phụ thuộc bản chất của chất khí.
D. Không thể hóa lỏng chất khí ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ giới hạn.
Chọn B
Câu 15: Các chất rắn kết tinh (ứng với một cấu trúc tinh thể) khi nóng chảy có nhiệt độ
A. Không thay đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước.
B. Tăng dần ở mỗi áp suất cho trước.
C. Giảm dần ở mỗi áp suất cho trước.
D. Thay đổi tùy theo kích thước khối chất rắn
Chọn A
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.
Từ khóa » Sự Chuyển Thể Của Chất Không Bao Gồm Quá Trình Nào Sau đây
-
Sự Chuyển Thể Của Chất Không Bao Gồm Quá Trình Nào Sau đây? A ...
-
9 Câu Trắc Nghiệm Sự Chuyển Thể Của Các Chất Cực Hay Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 38: Sự Chuyển Thể Của Các Chất
-
Trắc Nghiệm Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 6 (có đáp án) - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 38: Sự Chuyển Thể Của Các Chất | Tech12h
-
[Cánh Diều] Trắc Nghiệm KHTN 6 Bài 6: Tính Chất Và Sự Chuyển Thể ...
-
Bài 10 Các Thể Của Chất Và Sự Chuyển Thể - KHTN Lớp 6 - Kết Nối Tri ...
-
Sự Chuyển Thể Nào Sau đây Xảy Ra Tại Nhiệt độ Xác định?
-
Các Thể Của Chất Và Sự Chuyển Thể KHTN 6 Kết Nối Tri Thức
-
Khoa Học Tự Nhiên 6 Cánh Diều Bài 6: Tính Chất Và Sự Chuyển Thể ...
-
Sự Chuyển Thể Của Chất Là Gì
-
Tóm Tắt Quá Trình Chuyển Thể Của Chất Ngắn Gọn Nhất - TopLoigiai
-
[Cánh Diều] Trắc Nghiệm Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 6 Có đáp án
-
15 Câu Bài Tập Sự Chuyển Thể Của Các Chất Cực Hay Có Lời Giải