Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 38: Sự Chuyển Thể Của Các Chất | Tech12h

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng?

  • A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
  • B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
  • C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
  • D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 2: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là

  • A. Sự hóa lỏng.
  • B. Sự nóng chảy.
  • C. Quá trình đẳng tích.
  • D. Quá trình đẳng nhiệt.

Câu 3: Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K.

  • A. Thiếc.
  • B. Nước đá.
  • C. Chì.
  • D. Nhôm.

Câu 4: Chọn phát biểu sai:

  • A. Sự bay hơi là quá trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thoáng của chất lỏng.
  • B. Sự sôi là quá trình hóa hơi xảy ra cả ở bề mặt thoáng và trong lòng khối chất lỏng.
  • C. Sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, áp suất và bản chất của chất lỏng.
  • D. Sự sôi phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, áp suất và bản chất của chất lỏng.

Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm?

  • A. Chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • B. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy.
  • D. Với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài

Câu 6: Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái không gian chứa hơi

  • A. Không có chất lỏng
  • B. Có chất lỏng và quá trình bay hơi đang mạnh hơn quá trình ngưng tụ.
  • C. Có chất lỏng và quá trình ngưng tụ đang mạnh hơn quá trình bay hơi.
  • D. Có chất lỏng và quá trình bay hơi đang cân bằng với quá trình ngưng tụ.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy.
  • B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi.
  • C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng.
  • D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật.

Câu 8: Chọn câu sai

  • A. Áp suất hơi bão hòa tuân theo định luật Bôilơ - Mariôt.
  • B. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
  • C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc nhiệt độ.
  • D. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc bản chất của chất lỏng.

Câu 9: Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng?

  • A. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng.
  • B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm.
  • C. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng.
  • D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi.

Câu 10: Chọn phát biểu sai

  • A. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ mà tại đó chất khí hóa lỏng.
  • B. Nhiệt độ tới hạn là nhiệt độ lớn nhất tại đó chất khí hóa lỏng.
  • C. Nhiệt độ tới hạn phụ thuộc bản chất của chất khí.
  • D. Không thể hóa lỏng chất khí ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ giới hạn.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng

  • A. Không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
  • B. Càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.
  • C. Càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn.
  • D. Phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng.

Câu 12: Các chất rắn kết tinh (ứng với một cấu trúc tinh thể) khi nóng chảy có nhiệt độ

  • A. Không thay đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước.
  • B. Tăng dần ở mỗi áp suất cho trước.
  • C. Giảm dần ở mỗi áp suất cho trước.
  • D. Thay đổi tùy theo kích thước khối chất rắn

Câu 13: Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì?

  • A. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.
  • B. Khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.
  • C. Áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.
  • D. Tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.

Câu 14: Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn?

  • A. Chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.
  • B. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
  • C. Chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng.
  • D. Nhiệt độ của chất lỏng tăng.

Câu 15: Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là?

  • A. 690 kJ.
  • B. 230 kJ.
  • C. 460 kJ.
  • D. 320 kJ.

Từ khóa » Sự Chuyển Thể Của Chất Không Bao Gồm Quá Trình Nào Sau đây