BÀI Tập TRẮC NGHIỆM Xác SUẤT THỐNG Kê - Tài Liệu đại Học
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- BÀI tập TRẮC NGHIỆM xác SUẤT THỐNG kê
BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 1 CHÚ Ý: TRONG QUÁ TRÌNH LÀM BÀI TẬP NHÓM - BÀI VIẾT TAY TRÊN MỘT MẶT GIẤY A4, KHÔNG ĐÓNG BÌA KIẾN. - BÀI TẬP CHIA ĐỀU CHO CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM. - KHÔNG CẦN GHI LẠI ĐỀ BÀI, CHỈ CẦN GHI CÂU, SỐ TRANG - TÊN THÀNH VIÊN XẾP THEO THỨ TỰ A,B,C… - ĐÁP ÁN CHỈ MANG TÍNH THAM KHÀO, MỘT SỐ CÂU CÓ ĐÁP ÁN SAI. - NHỮNG BÀI TẬP THAM KHÁO SÁCH KHÁC, ĐỂ Ở CUỐI BÀI TẬP NHÓM, CHÉP ĐỀ BÀI ĐẦY ĐỦ. Câu 1. Hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu, mỗi người bắn một viên. Đặt các biến cố: A : “Xạ thủ thứ nhất bắn trúng mục tiêu” B : “Xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu” C : “Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu” Chọn phát biểu đúng: A. C = A + B B. C = AB C. A ⊂ C D. B ⊂ C Câu 2. Hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu, mỗi người bắn một viên. Đặt các biến cố: A : “Xạ thủ thứ nhất bắn trúng mục tiêu” B : “Xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu” C : “Ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu” Chọn phát biểu đúng: A. C = A hoặc C = B B. C = A + B C. C = AB D. C ⊂ A Câu 3. Hai sinh viên dự thi môn toán cao cấp. Đặt các biến cố: A : “Sinh viên thứ nhất thi đạt” B : “Sinh viên thứ hai thi đạt” PDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 2 iA: “Sinh viên thứ i thi đạt” i = 1, 2, 3 B : “Có không quá hai sinh viên thi đạt” Chọn phát biểu đúng: A. 1 2 3B A A A B. 12B A A C. 1 2 1 3 2 3B A A A A A A D. 1 2 3B A A A Câu 7. Hai xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, mỗi người bắn một phát. Xác suất xạ thủ I, II bắn trúng là 70%; 80%. Đặt các biến cố: A : “Chỉ có một xạ thủ bắn trúng” B : “Xạ thủ I bắn trúng” C : “Cả hai xạ thủ bắn trúng” A. 0,14 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,145 Câu 13. Một xưởng có 2 máy I, II hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc xác suất để máy I, II bị hỏng tương ứng là 0,1 và 0,05. Biết trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng, xác suất máy I bị hỏng A. 0,14 B. 0,6897 C. 0,05 D. 0,145 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 3 Câu 14. Một người có 4 con gà mái, 6 con gà trống nhốt trong một lồng. Hai người đến mua (người thứ nhất mua xong rồi đến lượt người thứ hai mua, mỗi người mua 2 con) và người bán bắt ngẫu nhiên từ lồng. Xác suất người thứ nhất mua 2 con gà trống và người thứ hai mua 2 con gà mái là: A. 1/14 B. 13/14 C. 3/7 D. 4/7 Câu 15. Ba sinh viên cùng làm bài thi một cách độc lập. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài là: A. 0,452 B. 0,188 C. 0,976 D. 0,66. Câu 16. Ba người cùng làm bài thi độc lập. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Xác suất để có không quá 2 sinh viên làm được bài là: A. 0,452 B. 0,188 C. 0,976 D. 0,664 Câu 17. Ba sinh viên cùng làm bài thi một cách độc lập. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; A. 0,72 B. 0,48 C. 0,86 D. 0,54 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 4 Câu 23. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Biết rằng sinh viên A thi đạt một môn, xác suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là: A. 0,8421 B. 0,1579 C. 0,38 D. 0,54 Câu 24. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ một bộ bài tây chuẩn (4 nước, 52 lá). Xác suất rút được lá bài ách hoặc lá bài cơ là: A. 1/13 B. 7/13 C. 6/25 D. 4/13 Câu 25. Cho P (A) = 0, 2 và P (B) = 0, 4. Giả sử A và B độc lập. Chọn phát biểu đúng: A. P (A|B) = P (A) = 0, 2 B. P (A|B) = P (A) /P (B) = 1/2 C. P (A|B) = P (A) P (B) = 0, 08 D. P (A|B) = P (B) = 0, 4 Câu 26. Một nhóm khảo sát sở thích tiết lộ thông tin là trong năm qua + 45% người xem Tivi thích xem phim tình cảm Hàn quốc. + 25% người xem Tivi thích xem phim hành động Mỹ. + 10% thích xem cả hai thể loại trên. Tính tỷ lệ nhóm người thích xem ít nhất một trong hai thể loại phim trên. A. 50% B. 40% BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 5 A. 28/57 B. 0,0303 C. 0,9697 D. 0,7205 Câu 32. Có ba lô hàng mỗi lô có 20 sản phẩm, số sản phẩm loại A có trong mỗi lô hàng lần lượt là: 12; 14; 16. Bên mua chọn ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng 3 sản phẩm, nếu lô nào cả 3 sản phẩm đều loại A thì bên mua nhận mua lô hàng đó. Biết có đúng 1 lô được mua, xác suất lô I được mua là: A. 0,1429 B. 0,4678 C. 0,2527 D. 0,7205 Câu 33. Có hai chuồng gà: Chuồng I có 10 gà trống và 8 gà mái; Chuồng II có 12 trống và 10 mái. Có hai con gà chạy từ chuồng I sang chuồng II. Sau đó có hai con gà chạy ra từ chuồng II. Xác suất hai con gà chạy từ chuồng I sang chuồng II là 2 con trống và hai con gà chạy ra từ chuồng II cũng là hai con trống: : A. 0,097 B. 0,0438 C. 0,1478 D. 0,2886 Câu 34. Có hai chuồng gà: Chuồng I có 10 gà trống và 8 gà mái; Chuồng II có 12 trống và 10 mái. Có hai con gà chạy từ chuồng I sang chuồng II. Sau đó có hai con gà chạy ra từ chuồng II. Xác suất hai con gà chạy ra từ chuồng II là hai con trống là: A. 0,2886 B. 0,3361 C. 0,1518 D. 0,5114 Câu 35. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy, xác suất bóng này là bóng tốt do phân xưởng I sản xuất là: A. 0,18 B. 0,64 C. 0,98 D. 0,82 lô hàng và được phế phẩm, xác suất để sản phẩm này do nhà máy III sản xuất là: A. 5/22 B. 3/22 C. 4/22 D. 15/22 Câu 41. Một phân xưởng có số lượng nam công nhân gấp 3 lần số lượng nữ công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp THPT đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng, xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp THPT là: A. 0,15 B. 0,0375 C. 0,1875 D. 0,2 Câu 42. Một phân xưởng có số lượng nam công nhân gấp 3 lần số lượng nữ công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp THPT đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng, xác suất để chọn được nam công nhân tốt nghiệp THPT là: A. 0,15 B. 0,0375 C. 0,8 D. 0,2 Câu 43. Một phân xưởng có số lượng nam công nhân gấp 3 lần số lượng nữ công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp THPT đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng và công nhân này đã tốt nghiệp THPT, xác suất người này là nữ là: A. 0,15 B. 0,0375 C. 0,8 D. 0,2 Câu 44. Có hai chuồng thỏ: + Chuồng I có 5 thỏ đen và 10 thỏ trắng. + Chuồng II có 7 thỏ đen và 3 thỏ trắng. Từ chuồng I có một con chạy sang chuồng II, sau đó có một con chạy ra từ chuồng II. Xác suất thỏ chạy ra từ chuồng I là thỏ trắng và thỏ chạy ra từ chuồng II là thỏ đen là: A. 14/33 B. 1/11 C. 2/3 D. 1/3 A. 3/20 B. 77/100 C. 8/23 D. 15/23 Câu 49. Có hai lô sản phẩm: lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Lô thứ hai có 16 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ra một sản phẩm, xác suất 2 sản phẩm này có một sản phẩm loại I là: A. 3/10 B. 49/60 C. 3/16 D. 32/39 Câu 50. Trong một trạm cấp cứu phỏng có 80% bệnh nhân phỏng do nóng và 20% phỏng do hóa chất. Loại phỏng do nóng có 30% bị biến chứng. Loại phỏng do hóa chất có 50% bị biến chứng. Xác suất khi bác sĩ mở tập hồ sơ của bệnh nhân gặp bệnh án của bệnh nhân phỏng do nóng và bị biến chứng là: A. 0,64 B. 0,34 C. 0,10 D. 0,24 Câu 51. Trong một trạm cấp cứu phỏng có 80% bệnh nhân phỏng do nóng và 20% phỏng do hóa chất. Loại phỏng do nóng có 30% bị biến chứng. Loại phỏng do hóa chất có 50% bị biến chứng. Xác suất khi bác sĩ mở tập hồ sơ của bệnh nhân gặp bệnh án của bệnh nhân phỏng do hóa chất và bị biến chứng là: A. 0,64 B. 0,34 C. 0,10 D. 0,24 Câu 52. Trong một trạm cấp cứu phỏng có 80% bệnh nhân phỏng do nóng và 20% phỏng do hóa chất. Loại phỏng do nóng có 30% bị biến chứng. Loại phỏng do hóa chất có 50% bị biến chứng. Biết khi bác sĩ mở tập hồ sơ của bệnh nhân gặp bệnh án của bệnh nhân phỏng bị biến chứng. Xác suất bệnh nhân này bị phỏng do nóng gây ra là: A. 0,64 B. 0,34 C. 0,7059 D. 0,2941 Câu 53. Một người buôn bán bất động sản đang cố gắng bán một mảnh đất lớn. Ông tin rằng nếu nền kinh tế tiếp tục phát triển, khả năng mảnh đất được mua là 80%; ngược lại nếu nền kinh tế ngừng phát 4 5 P 0,15 0,10 0,45 0,05 0,25 Giá trị của 1 2 5P X X là A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6 Câu 57. Cho BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất: X 1 2 3 4 P 0,15 Câu 61. Một kiện hàng có 6 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên từ kiện hàng đó ra 2 sản phẩm. Gọi X là số phế phẩm trong 2 sản phẩm chọn ra. Bảng phân phối xác suất của X là: A. B. X 0 1 2 P 215 815 13 C. D. X 0 1 2 P 1A. B. X 0 1 2 P 0,19 0,51 0,3 X 0 1 2 P 13 815 215 X PDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 9 C. D. X 0 1 P 0,19 0,11 Câu 63. Lô hàng I có 3 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm, lô hàng II có 2 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên từ lô hàng I ra 1 sản phẩm và bỏ vào lô hàng II, sau đó từ lô hàng II chọn ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt chọn được từ lô hàng II. Bảng phân phối xác suất của X là: A. B. X 0 1 2 P 11phẩm tốt chọn được. Hàm phân phối xác suất của ( ) ( )F x P X x của X là A. 0, 01, 0 15()11, 1 2151, 2xxFxxx C. 0, 01, 0 15()8, 1 2151, 2xxFxxxCâu 65. Cho BNN liên tục X có hàm phân phối xác suất 40, 0( ) , 0 11, 1khi xF x x khi xkhi x . Hàm mật độ của X là A. 34 , (0;1)()0, (0;1)xxfxxxxfxx D. 5, (0;1)()50, (0;1)xxfxxP50 3050 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 10 Câu 66. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất 2, 1;23()0, 1;2xxfxx B. 20111 1 2()31201khi xx khi xFxkhi xkhi x F x x khi xkhi x Câu 67. Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất 23, ( 2;2)()160 , ( 2;2)xxfxx. Giá trị trung bình của Y với 23YX là A. 8,1EY B. 7,9EY C. 4,5EY D. 5,4EY Câu 69. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất 2(3 ),0 3()0 , 0;3a x x xfx,1 3()21 ,3xxFxx. Giá trị phương sai của X là: A. 14VarY B. 16VarY . Tính xác suất để học rành nghề dưới 6 tháng. A. 0,8906 B. 0,1094 C. 0,0262 D. 0,9738 Câu 72. Tuổi thọ X (tuổi) của người dân ở một địa phương là BNN có hàm phân phối 0,0130, 0()10xkhi xFxe khi x. Tỷ lệ dân thọ trên 60 tuổi là A. 0,013 B. 0,1361 ()4 0, (0;2)xxxfxx Mod(X) là A. 0 B. 2 C. 33 D. 233Câu 75. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất 2(3 ), (0;3)()fxx Giá trị phương sai của X là TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 12 A. ( ) 0,64Var X B. ( ) 1,5Var X C. ( ) 2,7Var X D. ( ) 0,45Var X Câu 77. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất 2(3 ), (0;3) Giá trị xác suất (1 2)PX A. 0,4815 B. 0,4915 C. 0,5015 D. 0,5115 Câu 79. Biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất X -1 0 1 2 P 3k 2k 0,4 0,1 trong đó k là hằng số. Kỳ vọng của X là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,5 D. 0,3 Câu 80. Biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất X -1 0 25kP X k, k = 0; 1; 2; 3; 4 Tính số khách trung bình đến cửa hàng trong 1 giờ. A. 1/25 B. 5/25 C. 21/25 D. 14/25 Câu 83. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X a 0,1 0,3 0,4 2 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 13 P 0,3 0,2 0,2 0,2 0,1 0,2 0,5 0,2 0,1 Giá trị của tham số a > 4 để VarX = 1, 4225 là: A. a = 5 B. a = 5, 5 C. a = 4, 7 D. a = 4, 5 Câu 86. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X 1 2 3 4 P 0,15 a 0,35 b Giá trị của hai tham số a và b để VarX = 1, 01 là: A. a = b = 0, 25 B. a = 0, 15; b = 0, 35 C. a = 0, 35; b = 0, 15 D. a = 0, 45; b = 0, 05 Câu 87. Một nghệ nhân mỗi ngày làm hai loại sản phẩm độc lập A và B với xác suất hỏng tương ứng là 0,1 và 0,2. Biết rằng nếu thành công thì nghệ nhân sẽ kiếm lời từ sản phẩm A là 300.000 đồng và B là 450.000 đồng, nhưng nếu hỏng thì bị lỗ do sản phẩm A là 190.000 đồng và do B là 270.000 đồng. Hãy Câu 91. Một cửa hàng điện máy bán 1 chiếc tivi thì lời 500.000 đồng nhưng nếu chiếc tivi đó phải bảo hành thì lỗ 700.000 đồng. Tính xác suất tivi phải bảo hành của cửa hàng để mức lời trung bình khi bán 1 chiếc tivi là 356.000 đồng ? A. p = 10% B. p = 12% C. p = 15% D. p = 23% Câu 92. Nhu cầu X(kg) hằng ngày của 1 khu phố về 1 loại thực phẩm tươi sống có bảng ppxs X 30 31 32 33 P 0,15 0,25 0,45 0,15 Một cửa hàng trong khu phố nhập về mỗi ngày 33 kg loại thực phẩm này với giá 25.000 đồng/kg và bán ra với giá 40.000 đồng/kg. Nếu bị ế, cuối ngày cửa hàng phải bán hạ giá còn 15.000 đồng/kg mới bán hết hàng. Tiền lời trung bình của cửa hàng này về loại thực phẩm trên trong 1 ngày là: A. 445 ngàn đồng B. 460 ngàn đồng C. 470 ngàn đồng D. 480 ngàn đồng Câu 93. Nhu cầu X (kg) hằng ngày của 1 khu phố về rau sạch có bảng phân phối xác suất: X 25 Câu 97. Xác suất một bệnh nhân được chữa bệnh thành công với kỹ thuật mới là p = 0, 8. Giả sử có 10 bệnh nhân. Số bệnh nhân có khả năng chữa bệnh thành công với kỹ thuật mới này lớn nhất A. 8 B. 2 C. 6 D. 7 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 15 Câu 98. Theo một nghiên cứu gần đây của phòng Đào tạo, 40% sinh viên Công Nghiệp có khả năng tự học. Chọn ngẫu nhiên 5 sinh viên để hỏi. Xác suất ít nhất 1 sinh viên được hỏi có khả năng tự học A. 0,9132 B. 0,8918 C. 0,9222 D. 0,0778 Câu 99. Một máy sản xuất lần lượt từng sản phẩm với xác suất có 1 phế phẩm là 2%. Cho máy sản xuất ra 10 sản phẩm. Xác suất trong 10 sản phẩm đó có đúng 3 phế phẩm là: A. p = 0, 0008 B. p = 0, 0006 C. p = 0, 001 D. p = 0, 002 Câu 100. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, hỏi xác suất có ít nhất 2 người bị bịnh là bao nhiêu? A. p = 0, 2891 B. p = 0, 7109 C. p = 0, 3891 D. p = 0, 6109 Câu 101. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, hỏi xác suất có ít hơn 2 người bị bịnh là bao nhiêu? A. p = 0, 2891 B. p = 0, 7109 C. p = 0, 3891 D. p = 0, 6109 PDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 16 Câu 108. Một nhà vườn trồng 121 cây mai với xác suất nở hoa của mỗi cây trong dịp tết năm nay là 0,75. Giá bán 1 cây mai nở hoa là 0,5 triệu đồng. Giả sử nhà vườn bán hết những cây mai nở hoa thì trong dịp tết năm nay nhà vườn thu được chắc chắn nhất là bao nhiêu tiền? A. 45, 375 triệu đồng B. 46, 5 triệu đồng C. 45 triệu đồng D. 45, 5 triệu đồng Câu 109. Một nhà tuyển dụng kiểm tra kiến thức lần lượt n ứng viên, với xác suất được chọn của mỗi ứng viên 0,56. Biết xác suất để nhà tuyển dụng chọn đúng 8 ứng viên là 0,1794 thì số người phải kiểm tra là bao nhiêu ? A. 9 người B. 10 người C. 12 người D. 13 người Câu 110. Một máy sản xuất lần lượt từng sản phẩm với xác suất có 1 phế phẩm là 4%. Cho máy sản xuất n sản phẩm thì thấy xác suất có ít nhất 1 phế phẩm lớn hơn 30%. Giá trị nhỏ nhất của n là: A. n = 6 B. n = 7 C. n = 8 D. n = 9 Câu 111. Đề thi trắc nghiệm môn XSTK có 25 câu hỏi, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có 1 đáp án đúng. Một sinh viên kém làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 đáp án của mỗi câu hỏi. Tính xác suất để sinh viên đó trả lời đúng 10 câu hỏi ? A. 0,0417 B. 0,0517 C. 0,0745 D. 0,2255 Câu 112. Đề thi trắc nghiệm môn XSTK có 25 câu hỏi, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có 1 đáp án đúng. Một sinh viên kém làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 đáp án của mỗi câu hỏi. Tính xác suất để sinh C. 0,6323 D. 0,5231 Câu 117. Một lô hàng cánh gà đóng gói đông lạnh nhập khẩu với xác suất bị nhiểm khuẩn của mỗi gói là 0,9%. Cơ quan Vệ sinh an toàn thực phẩm kiểm tra ngẫu nhiên lần lượt 1475 gói. Số gói cánh gà có nhiều khả năng bị phát hiện nhiểm khuẩn nhất là: A. 10 gói B. 12 gói C. 13 gói D. 14 gói Câu 118. Một kỹ thuật viên theo dõi 14 máy hoạt động độc lập. Xác suất để mỗi máy trong 1 giờ cần đến sự điều chỉnh của kỹ thuật viên này bằng 0,2. Tính xác suất để trong 1 giờ có từ 4 đến 6 máy cần đến sự điều chỉnh của kỹ thuật viên ? A. 0,2902 B. 0,3902 C. 0,4902 D. 0,5902 Câu 119. Một người bắn độc lập 12 viên đạn vào 1 mục tiêu, xác suất bắn trúng đích của mỗi viên đạn là 0,2. Mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn nếu có ít nhất 2 viên đạn trúng vào mục tiêu. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn ? A. 0,7251 B. 0,2749 C. 0,4549 D. 0,6751 Câu 120. Một lô hàng gồm 8 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm từ lô hàng đó (chọn 1 lần). Gọi X là số phế phẩm trong 3 sản phẩm chọn ra. Giá trị của VarX là: A. 2675 B. 975 C. 5 95,6 144EX VarX C. 19 475,6 828EX VarX D. 5 475,6 828EX VarX TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 18 Câu 125. Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai bia (chọn 1 lần). Xác suất chọn được cả 4 chai bia không quá hạn sử dụng là: A. p = 0, 4123 B. p = 0, 5868 C. p = 0, 4368 D. p = 0, 5632 Câu 126. Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai bia (chọn 1 lần). Xác suất chọn được ít nhất 1 chai bia không quá hạn sử dụng là: A. p = 1 B. p = 0, 9998 xuất bến là: A. p = 0, 1609 B. p = 0, 1309 C. p = 0, 1209 D. p = 0, 0969 Câu 133. Một trạm điện thoại trung bình nhận được 900 cuộc gọi trong 1 giờ. Xác suất để trạm nhận được đúng 32 cuộc gọi trong 2 phút là: A. p = 0, 0659 B. p = 0, 0481 C. p = 0, 0963 D. p = 0, 0624 Câu 134. Quan sát thấy trung bình 5 phút có 15 khách hàng vào 1 siêu thị nhỏ. Tìm xác suất để có nhiều hơn 2 khách vào siêu thị trong 30 giây ? TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 19 A. 0,1255 B. 0,749 C. 0,1912 D. 0,2893 Câu 135. Quan sát thấy trung bình 1 phút có 2 ôtô đi qua trạm thu phí. Xác suất có 6 ôtô đi qua trạm thu phí trong 3 phút là: A. 0,2606 B. 0,1606 C. 0,3606 D. 0,0306 Câu 136. Trong kỳ thi đầu vào ở một trường chuyên, nếu một thí sinh có tổng số điểm các môn thi cao hơn 15điểm thì trúng tuyển. Biết tổng điểm các môn thi của học sinh là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình 12điểm và độ lệch chuẩn 5điểm. Tỷ lệ học sinh thi đạt là: A. 50% B. 60% C. 22,57% D. 72,57% Câu 58. BNN liên tục X có phân phối chuẩn với trung bình 4,5 và độ lệch chuẩn 1,1. Giá trị của xác suất P(3,5<X<5) A. p=0,1736 B. p=0,6324 C. p=0,3186 D. p=0,4922 TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 20 Câu 143. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn N(3; 4). Giá trị của P (|X − 3| ≤ 4) là: A. 0,5826 B. 0,6826 C. 0,9546 D. 0,9846 Câu 144. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn N(3; 4). Giá trị của P (|X − 2| ≥ 1) là: A. 0,7013 B. 0,9013 C. 0,7085 D.0,8085 Câu 145. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với VarX = 25 và P (X ≥ 20) = 0, 6217. Tính EX ? A. 27,750 B. 20,239 C. 21,550 D. 21,195 Câu 146. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với EX = 5 và P (X > 9) = 0, 1949. Tính VarX ? A. 7,0771 B. 4,6512 C. 21,6333 D. 24,5664 Câu 147. Thời gian mang thai của sản phụ là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình 280 ngày và độ lệch chuẩn 15 ngày. Tỷ lệ một sản phụ mang thai dưới 270 ngày là: A. 25,14% B. 24,86% PDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 21 Câu 153. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9 ? A. 0,0273 B. 0,1273 C. 0,2273 D. 0,3373 Câu 154. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất để tất cả các khách đặt chỗ và đến đều nhận được phòng vào ngày 2/9 ? A. 0,4257 B. 0,5256 C. 0,6255 D. 0,7254 Câu 155. Gới tính (X) và thu nhập (Y : triệu đồng/tháng) của công nhân ở một công ty có bảng phân phối đồng thời cho bởi: Xác suất nam công nhân có thu nhập trên 2,5 (triệu) là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6 Câu 156. Gới tính (X) và thu nhập (Y : triệu đồng/tháng) của công nhân ở một công ty có bảng phân phối đồng thời cho bởi: Nếu một công nhân có giới tính là nữ. Xác suất người này có thu nhập trên 2,5 (triệu) A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6 Câu 157. Gới tính (X) và thu nhập (Y : triệu đồng/tháng) của công nhân ở một công ty có bảng phân phối C. 50 triệu/năm D. 51 triệu/năm Câu 161. Thu nhập trong một năm của các cặp vợ (X: triệu đồng) chồng (Y: triệu đồng) ở một địa phương có bảng phân phối đồng thời như sau: Nếu vợ có thu nhập 20 triệu/năm thì thu nhập trung bình của người chồng là: A. 49 triệu/năm B. 140/3 triệu/năm C. 50 triệu/năm D. 51 triệu/năm Câu 162. Thu nhập trong một năm của các cặp vợ (X: triệu đồng) chồng (Y: triệu đồng) ở một địa phương có bảng phân phối đồng thời như sau: TMPDF EditorBÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ. HK I- 2013 GV: Ngô Quốc Nhàn 23 Xác suất người chồng có thu nhập trên 60 triệu/năm là: A. 20% B. 16,67% C. 22,22% D. 21% Câu 163. Thu nhập trong một năm của các cặp vợ (X: triệu đồng) chồng (Y: triệu đồng) ở một địa phương có bảng phân phối đồng thời như sau: Nếu người vợ có thu nhập 20 triệu/năm thì xác suất người chồng có thu nhập trên 60 triệu/năm là: A. 20% B. 16,67% C. 22,22% D. 21% Câu 164. Tuổi thọ X (năm) và thời gian sở dụng mỗi ngày Y (giờ) của một chi tiết máy có hàm mật độ đồng thời B. 16 1[0;3]( / 1)99 110 [0;3]Yy khi yf y Xkhi y C.11[0;3]( / 1)Câu 165. Tuổi thọ (X – năm) và thời gian chơi thể thao (Y – giờ) có hàm mật độ đồng thời 215(1 ), 0 1,( , )40,x y y xf x y khinôi khaùc. Thời gian chơi thể thao trung bình là: A. 0,3125 giờ B. 0,5214 giờ C. 0,1432 giờ D. 0,4132 giờ Câu 166. Tuổi thọ (X: x100 tuổi) và thời gian chơi thể thao (Y: giờ) có hàm mật độ đồng thời TMPDF Editor40,x y y xf x y khinôi khaùc. Nếu tuổi thọ 0,5(x100 tuổi) thì thời gian chơi thể thao trung bình là: A. 0,1738 giờ B. 0,8533 giờ C. 0,7778 giờ D. 0,2386 giờ Câu 168. Tuổi thọ (X: x100 tuổi) và thời gian chơi thể thao (Y: giờ) có hàm mật độ đồng thời 215(1 ), 0 1,( , )40,x y y xf x y 3 Những thửa ruộng có năng suất lúa trên 5,5 tấn/ha là những thửa ruộng có năng suất cao. Sử dụng bảng khảo sát trên, để ước lượng tỉ lệ diện tích lúa có năng suất cao ở huyện A có độ chính xác là 8,54% thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? A. 95% B. 96% C. 97% D. 98% Câu 170. Khảo sát cân nặng (kg) của nữ thanh niên ở vùng A bằng cách lấy ngẫu nhiên và thu được bảng số liệu Cân nặng 37,5-42,5 42,5-47,5 47,5-52,5 52,5-57,5 57,5-62,5 Số người 6 28 42 36 9 Những nữ thanh niên có cân nặng từ 57,5 kg trở lên được gọi là “nữ thanh niên nặng ký”. Để ước lượng tỷ lệ thanh niên nặng ký ở vùng A với độ tin cậy 95% và độ chính xác nhỏ hơn 0,045 thì cỡ mẫu nhỏ nhất là A. 131 B. 121 10-11 11-12 Số trái 5 10 20 35 25 5 Hãy ước lượng hàm lượng vitamin trung bình có trong loại trái cây X với độ tin cậy 95% A. Từ 8,856% đến 10,012% B. Từ 8,856% đến 10,002% C. Từ 9,062% đến 9,538% D. Từ 9,213% đến 9,897% Câu 173. Điểm trung bình môn Toán của sinh viên năm trước là 5,72. Năm nay theo dõi 100 SV được số liệu: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 Số sinh viên 3 5 27 giả thuyết H: “cây giống của vườn ươm cao 1 m” có giá trị thống kê và kết luận là A. 2,7984t , không nên đem cây ra trồng. B. 2,7984t , nên đem cây ra trồng. C. 1,9984t , không nên đem cây ra trồng. D. 1,9984t , nên đem cây ra trồng. Câu 175. Tại một địa phương, trong một cuộc khảo sát 324 học sinh lớp 12 về nguyện vọng dự thi vào đại học, có 120 học sinh sẽ dự thi vào ngành kinh tế. Để ước lượng tỷ lệ học sinh dự thi vào các ngành kinh tế với độ tin cậy 95% và độ chính xác nhỏ hơn 0,05 thì phải khảo sát cỡ mẫu nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 349 B. 339 C. 359 D. 369 Câu 176. Kiểm tra 25 bao đường được đóng gói bằng dây chuyền tự động thấy trọng lượng trung bình là 990gram và độ lệch chuẩn có hiệu chỉnh là 10gram. Giả sử trọng lượng các bao đường có phân phối chuẩn. Trong kiểm định giả thuyết H: “ trọng lượng trung bình của các bao đường là 994gram”, với mức ý nghĩa tối đa để chấp nhận giả thuyết H là A. 5% B. 4% C. 6% D. 3% TMPDF Editor Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
- BÀI tập TRẮC NGHIỆM xác SUẤT THỐNG kê
- Bài tập chương I - Xác suất thống kê pot
- BÀI TẬP LỚN MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ
- Bài tập lớn môn xác suất thống kê
- tuyển tập đề thi trắc nghiệm xác suất thống kê
- bài tập xác suất thống kê trắc nghiệm xác suất thống kê
- Bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
- bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
- bài tập trắc nghiệm xác suất thống kê
- Bài tập lớn môn xác suất thống kê
- Nghiên cứu chỉ số Lille ở bệnh nhân xơ gan rượu.
- Dân tộc Tày và những nét văn hóa đặc trưng
- Nghiên cứu Điều kiện để phát triển du lịch nhằm thu hút khách và giải pháp phát triển du lịch đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Bài kiểm tra môn kinh tế quốc tế
- How to write great essays part 8
- Đánh giá kết quả phục hồi chức năng phát âm của bệnh nhân liệt hồi quy 1 bên sau bơm mỡ dây thanh tự thân,
- Write better essays in just 20 minutes a day part 18
- Nghiên cứu Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Collection 114 essays part 2
- Những văn bản pháp quy của Việt Nam liên quan đến chương trình xóa đói giảm nghèo quốc gia
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
TopTừ khóa » Bài Tập Về Xác Suất Thống Kê Trắc Nghiệm
-
467 Câu Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê
-
Xác Suất Thống Kê Trắc Nghiệm - StuDocu
-
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê (Có Đáp Án) - Tài Liệu - 123doc
-
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê (Có Đáp Án) - 123doc
-
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM XÁC SUẤT THỐNG KÊ CÓ ĐÁP ÁN
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải - SlideShare
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải, Đề Thi Trắc ...
-
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Xác Suất Thống Kê Có đáp án
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Xác Suất Thống Kê - Đề 1
-
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Trang 1 Tải Miễn Phí Từ Tailieunhanh
-
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn: Xác Suất Thống Kê - Mã đề Thi 1 - TailieuXANH
-
40 Bài Tập Trắc Nghiệm Xác Suất Của Biến Cố Mức độ Nhận Biết, Thông ...