Bài Tập Vận Dụng - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Lớp 9 >
- Hóa học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.37 KB, 73 trang )
Bài 2: Chỉ đợc dùng thêm 1 hóa chất, nên cách phânbiệt các oxit: K2O, Al2O3, CaO, MgO.Chú ý: Đây lµ bµi tËp nhËn biÕt víi thc thư tïy chän nhng có giới hạn về số lợng. Với những bài tập này phải chọnthuốc thử sao cho nhận đợc nhiều chất nhất. Những chất đãnhận đợc hoặc sản phẩm của các phản ứng sẽ là thuốc thửđể nhận các chất còn lại.Lời giải:Cho H2O vào 4 oxit trên thì:K2O tan tèt: K2O + H2O → 2 KOHCaO + H2O → Ca (OH)2Còn lại: Al2O3, MgO không tan.Dùng dung dịch KOH vừa tạo ra hòa tan Al 2O3 để nhậnra chất đó.Al2O3 + 2KOH 2 KAlO2 + H2OCòn lại là MgO (khi hòa tan vào nớc, lắng nhanh)Bài 3: Không dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết cácdung dịch: MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4 bằng phơngpháp hóa học.Chú ý: Đây là bài tập nhận biết các chất thuộc loạikhông dùng thêm thuốc thử. Với những bài tập loại này phơngpháp giải thờng dùng là đổ lẫn. Đổ từng dung dịch vào cácdung dịch còn lại. Từ hiện tợng quan sát ta kết luận.Lời giải:Tách mẫu thử ra các ống nghiệm nhỏ rồi đánh số tơngứng. Lần lợt lấy một dung dịch nhỏ vào mẫu thử các dungdịch còn lại.Ta có bảng tổng kết hiện tợng sau:MgCl2NaOHNH4ClBaCl2H2SO413MgCl2Mg (OH)---NH3 khai--trắngNaOHMg (OH)2 trắngNH4ClBaCl2-NH3 khai--BaSO4trắngH2SO4Kết11+1-BaSO41trắng11quảNhận xét: Khi nhỏ một dung dịch vào mầu thử các dungdịch còn lại. Nếu tạo () trắng và có () khi bay ra thì chấtnhỏ là NaOH mầu thử tạo() MgCl2; mầu thử tạo () làNH4Cl.Lấy () Mg(OH)2 cho vào 2 dung dịch BaCl2 và H2SO4 cònlại lọ nào làm tan kết tủa là dung dịch H 2SO4, lọ còn lại làdung dịch BaCl2.Các PTPƯ minh họa bảng tỉng kÕt hiƯn tỵng.2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2 NaClNaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2OMg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2OBaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HClBài 4: Cho hỗn hợp chứa các chất: FeO, CuO, Fe 3O4, Ag2O,MnO2. H·y nhËn biÕt tõng chÊt.Chó ý: Bµi tập này thuộc dạng nhận biết các chất tronghỗn hợp. Nguyên tắc chung để bài tập thuộc dạng nh sau:Có thể chọn mỗi chất một thuốc thử, hoặc chọn thuốcthử nhận đợc nhiều chất nhất, những chất nhận đợc hoặc14sản phẩm của các phản ứng trớc sẽ là thuốc để nhận các chấtcòn lại việc nhận ra chất này không làm ảnh hởng đến việcnhận ra các chất khác trong hỗn hợp, nếu các chất có ảnh hởng lẫn nhau vừa nhận vừa tách riêng chất nhận đợc ra khỏihỗn hợp.Lời giải:Cho dung dịch HCl vào hỗn hợp:+ Có khí mïi h¾c bay ra (Cl2) cã chøa MnO2MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O+ Tạo () trắng là Ag2OAg2O + 2HCl 2AgCl + H2O+ Các oxit còn lại tan:FeO + 2HCl FeCl2 + H2OCuO + 2HCl → CuCl2 + H2OFe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2OLần lợt nhỏ dung dịch NaOH vào sản phẩm dung dịchmuối của 3 oxit này.+ Tạo trắng lµ FeCl2 nhËn ra cã chøa FeOFeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl+ Tạo xanh là CuCl2 nhËn ra cã chøa CuOCuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl+ Tạo ra đỏ nâu là FeCl3 nhËn ra cã chøa Fe3O4FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaClII. Dạng bài điều chế các chất1. Cơ sở lý thuyếtĐiều chế các chất đòi hỏi phải lựa chọn các phản ứngthích hợp để biến nguyên liệu thành sản phẩm mong muốn15qua các phản ứng hóa học. Để làm bài tập dạng này cần phảinắm vững phơng pháp điều chế các chất.a. Điều chế oxit.+ Oxi hóa đơn chất.+ Oxi hóa hợp chất.+ Nhiệt phân muốn chứa oxi kém bền+ Nhiệt phân bazơ không tanb. Điều chế bazơ: dùng các phản ứng sau:+ Kim loại với H2O (điều chế kiềm)+ Oxit kim loại với H2O (điều chế kiềm)+ Muối với kiềm+ Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại trớcAl trong dãy Beketop có màng ngăn.c. Điều chế axit+ Phi kim với H2 rồi hòa tan vào nớc+ Oxit axit với H2O+ Muối axit+ Điện phân dung dịch muối có oxit của kim loại kémhoạt độngd. Điều chế muốiDùng các phản ứng sau:+ Kim loại với phi kim+ Axit với muối+ Kim loại với axit+ Muối với muối khác+ Kim loại với kiềm+ Oxit axit với oxit bazơ+ Bazơ víi axit+ NhiƯt ph©n mi+ KiỊm víi mi+ Oxit axit víi kiỊm+ Oxit axit víi kiỊm16
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Đề tài phân loại và PP giải BT định lượng
- 73
- 172
- 1
- MID TERM TEST E.7 LATEST ONE
- 2
- 346
- 0
- BAY DẠY HAY
- 42
- 1
- 4
- Báo cáo tổng kết công tác pháp chế năm học 2014 2015
- 3
- 1
- 5
- Giao ước thi đua công tác đội và phong trào thiếu nhi hàng năm với lớp nhi đồng
- 2
- 1
- 8
- Chương trình cụ thể phát thanh măng non
- 26
- 0
- 0
- TUYỂN CHỌN CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP HAY VÀ KHÓ MÔN HÓA ÔN THI ĐẠI HỌC
- 191
- 1
- 3
- Gửi YẾN Ninh Giang-Cách thắt cà vạt
- 3
- 251
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(842.5 KB) - Đề tài phân loại và PP giải BT định lượng -73 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Nhận Biết K2o Al2o3 Cao Mgo
-
Nhận Biết K2O, Al2O3,CaO, MgO - Huong Duong - HOC247
-
Chỉ Dùng Thêm Một Hoá Chất, Nêu Cách Phân Biệt Các Oxit: K2O ...
-
Chỉ Dùng 1 Hóa Chất Nêu Phương Pháp Nhận Biết Các Oxit Sau: K2O ...
-
K2O, Al2O3, CaO,MgO. Để Nhận Biết Các Oxit Trên, Chỉ Dùng 1 Thuốc ...
-
K2O, Al2O3, CaO,MgO. Để Nhận Biết Các Oxit Trên, Chỉ Dùng 1 Thuốc ...
-
K2O, CaO, Al2O3, MgO, Chọn Một Hóa Chất Dưới đây để Phân Biệt ...
-
Chỉ Dùng Thêm 1 Hóa Chất Hãy Phân Biệt K2O,CaO,MgO,Al2O3
-
K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để Nhận được Các Oxit Nói Trên, Chỉ
-
K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để Nhận được Các Oxit Nói Trên, Chỉ
-
CA. Chỉ Dùng Thêm Một Loại Hoá Chất. Nêu Cách Phân Biệt Các Oxit ...
-
Để Phân Biệt 4 Chất Rắn: Al Al2O3 K2O MgO Ta Chỉ Dùng Thêm Một ...
-
Để Phân Biệt 4 Chất Rắn: Al, Al2O3, K2O, MgO Ta Chỉ Dùng Thêm Một ...
-
[PDF] Oxides (%) SiO2 Al2O3 Na2O K2O CaO MgO Fe2O3 TiO2 MU-OR ...