Chỉ Dùng 1 Hóa Chất Nêu Phương Pháp Nhận Biết Các Oxit Sau: K2O ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Mina Trần
Chỉ dùng 1 hóa chất nêu phương pháp nhận biết các oxit sau: K2O, Al2O3,CaO, MgO
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0 Gửi Hủy Trần Hữu Tuyển 3 tháng 9 2017 lúc 21:18Cho nước vào 4 chất trên K2O tan hoàn toàn;CaO tan ít;Al2O3 ko tan;MgO ko tan.
+Cho KOH vào 2 chất rắn thấy chất rắn nào tan thì đó là Al2O3;còn lại là MgO.
2KOH + Al2O3 \(\rightarrow\)2KAlO2 + H2O
Đúng 1 Bình luận (3) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các oxit: K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để nhận được các oxit nói trên, chỉ dùng 1 thuốc thử là:
A. H2O
B. dd Na2CO3
C. dd NaOH
D. dd HCl
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 2 1 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 14 tháng 7 2017 lúc 8:17Đáp án A
H2O
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy lê mai mình nghĩa 14 tháng 7 2021 lúc 19:55A nha bạn
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thanh Dang
Có 5 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng 1 trong những các chất sau:K,K2O,NGO,Al2O3,P2O5.Chỉ dùng thêm nc và giấy quỳ tím,hãy nhận bt các chất trên bằng phương pháp hóa học??????????????
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Buddy 1 tháng 4 2022 lúc 20:06ta nhỏ nước , nhúm quỳ
-Chất ko tan là Al2O3, MgO
- chất làm quỳ chuyển đỏ :P2O5
-Chất làm quỳ chuyển xanh :K2O
-Chất làm quỳ chuyển xanh , có khí thoát ra :K
sau đó lấy dd làm quyd chuyển đỏ nhỏ vào 2 chất còn lại :
-chất tan là Al2O3
- ko ht là MgO
2K+2H2O->2KOH+H2
K2O+H2O->2KOH
P2O5+3H2O->2H3PO4
2KOH+Al2O3->2KAlO2+H2O
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy- tùng rùa
Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3, FeO, CO2, CaO, CrO3, ZnO, N2O,SO2, K2O, P2O5, Al2O3, MgO, CO.+ Những chất thuộc loại oxit nào.+ Hãy gọi tên những oxit trên.+ Viết phương trình hóa của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng vớiH2O, NaOH, H2SO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy hnamyuh 6 tháng 9 2021 lúc 21:41Oxit axit :
$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : cacbon đioxit
$CrO_3$ : Crom VI oxit
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit
$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
$FeO$ : Sắt II oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$MgO$ : Magie oxit
Oxit lưỡng tính :
$ZnO$ : Kẽm oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
Oxit trung tính
$N_2O$ : đinito oxit
$CO$ : cacbon oxit
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy
- tút tút
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn sau
. K2O, BaO, MgO, P2O5,KCl
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Rhider 27 tháng 1 2022 lúc 15:27Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước lần lượt vào các mẫu thử
+ Các mẫu tan gồm: K2O, P2O5
K2O + H2O --> 2KOH
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
+ Mẫu không tan: MgO
- Nhúng quỳ tím vào các dd:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH chất ban đầu là K2O
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H3PO4 chất ban đầu là P2O5
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 15:50- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
K2O | BaO | MgO | P2O5 | KCl | |
Quỳ tím ẩm | Hoá xanh (I) | Hoá xanh (I) | Không đổi màu, không tan | Hoá đỏ | Tan 1 ít, không đổi màu quỳ |
dd K2SO4 | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
PTHH | K2O + H2O -> 2KOH | BaO + H2O -> Ba(OH)2 Ba(OH)2 + K2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2KOH | Không PTHH | P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4 | Không PTHH |
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy
- 8C Quyền
Có 4 chất rắn riêng biệt : K2O, BaO,P2O5,SiO2-Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất rắn trên.
-Chỉ dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các chất rắn trên
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 15 tháng 3 2022 lúc 14:57Cho thử giấy quỳ tím ẩm:
- Chuyển đỏ -> P2O5
- Chuyển xanh -> K2O, BaO (*)
- Không đổi màu -> SiO2
Cho các chất (*) tác dụng với P2O5:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> BaO
3BaO + P2O5 -> Ba3(PO4)2
- Không hiện tượng -> K2O
Đúng 6 Bình luận (0) Gửi Hủy- hoang dan lê
các bạn học 24 ơi giúp mình với
1, chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết 4 chất rắn sau K2O, CáO, Al2O3,MgO
2, Nếu phương pháp loại bỏ khí CO2 có trong hỗn hợp khí CO2 và CO
Mong các bạn giúp đỡ nhiệt tình. Cảm ơn các bạn rất nhiều!
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0 Gửi Hủy Won Ji Young 9 tháng 8 2016 lúc 19:39
2) cho hỗn hợp khí qua dd Ca(OH)2 dư CO2 bị Ca(OH)2 giữ lại ta thu được khí CO ptpu : CO2 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + H2O
1) dùng NaOH nha bạn rồi viết phương trình
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Jung Eunmi 9 tháng 8 2016 lúc 21:17
Bài 2: Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước vôi trong dư => CO2 bị giữ lại
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Ta sẽ thu được khí CO tinh khiết
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Phương Loan 18 tháng 9 2017 lúc 21:29bài 1 làm ntn vậy
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy phân biệt các chất trong những dãy sau và viết phương trình hóa học để giải thích. Các chất bột: CaO, MgO, Al2O3.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 15 tháng 3 2017 lúc 11:11Nhận biết các chất bột CaO, MgO, Al2O3
Cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là CaO, hai mẫu thử không tan trong nước là MgO và Al2O3
CaO + H2O → Ca(OH)2
Lấy Ca(OH)2 ở trên cho vào 2 mẫu thử không tan trong nước. Mẫu thử nào tan ra là Al2O3, còn lại là MgO
Ca(OH)2 + Al2O3 → Ca(AlO2)2 + H2O
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Sơn Nguyễn
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím ẩm vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là P2O5
\(P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là CaO,K2O
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2 \)
\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)
- mẫu thử không hiện tượng là CuO
Cho hai mẫu thử còn lại vào dung dịch axit H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
\(CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\)
- mẫu thử không hiện tượng : K2O
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Cherry 4 tháng 3 2021 lúc 15:59 Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lan Hương
Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các loại riêng biệt bị mất nhãn : CaO,p2o5, K2O ,MgO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi HủyTừ khóa » Nhận Biết K2o Al2o3 Cao Mgo
-
Nhận Biết K2O, Al2O3,CaO, MgO - Huong Duong - HOC247
-
Chỉ Dùng Thêm Một Hoá Chất, Nêu Cách Phân Biệt Các Oxit: K2O ...
-
K2O, Al2O3, CaO,MgO. Để Nhận Biết Các Oxit Trên, Chỉ Dùng 1 Thuốc ...
-
K2O, Al2O3, CaO,MgO. Để Nhận Biết Các Oxit Trên, Chỉ Dùng 1 Thuốc ...
-
K2O, CaO, Al2O3, MgO, Chọn Một Hóa Chất Dưới đây để Phân Biệt ...
-
Chỉ Dùng Thêm 1 Hóa Chất Hãy Phân Biệt K2O,CaO,MgO,Al2O3
-
K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để Nhận được Các Oxit Nói Trên, Chỉ
-
K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để Nhận được Các Oxit Nói Trên, Chỉ
-
CA. Chỉ Dùng Thêm Một Loại Hoá Chất. Nêu Cách Phân Biệt Các Oxit ...
-
Để Phân Biệt 4 Chất Rắn: Al Al2O3 K2O MgO Ta Chỉ Dùng Thêm Một ...
-
Bài Tập Vận Dụng - Tài Liệu Text - 123doc
-
Để Phân Biệt 4 Chất Rắn: Al, Al2O3, K2O, MgO Ta Chỉ Dùng Thêm Một ...
-
[PDF] Oxides (%) SiO2 Al2O3 Na2O K2O CaO MgO Fe2O3 TiO2 MU-OR ...