Bài Tập Về Lượng Từ A Few/ A Little/ Few/ Little/ Much/many/ Lots Of/ A Lot ...

VFO.VN Forum
  • Diễn đàn
  • Mới nhất
  • Công nghệ
  • Điện thoại
  • Máy tính
  • Xe
  • Thủ Thuật
  • Hỏi đáp
Đăng nhập News Feed

Tìm kiếm

Mọi thứ Chủ đề Diễn đàn này Chủ đề này Chỉ tìm trong tiêu đề Bởi: Tìm Tìm kiếm nâng cao… Menu Đăng nhập Đăng ký Install the app Cài đặt You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser.
  • Kiến thức
  • Chia Sẻ Kiến Thức
  • Kiến thức chung
Bài tập về lượng từ a few/ a little/ few/ little/ much/many/ lots of/ a lot of/ plenty of có lời giải
  • Tiếng Anh1
  • 9/9/19
Trong tiếng anh, chúng ta gặp rất nhiều các từ chỉ số lượng và chúng ta cũng rất hay nhầm lẫn về nghĩa và cách sử dụng của các lượng từ. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn điều đó. Dưới đây là một số kiến thức cơ bản về lượng từ và các bài tập áp dụng, các bạn đọc và tham khảo nhé. Mảng kiến thức này các em có thể gặp trong khối lớp 7 Countable: có thể đếm được Uncountable: không thể đếm được N ( Noun): danh từ
  • Few/ a few + N countable
  • Little/ a little + N uncountable
  • Little/ few: rất ít, hầu như không
  • A little/ a few: một số, một vài
  • A lot of/ lots of + N countable & uncountable: nhiều
  • Plenty of + N countable & uncountable : nhiều
  • Most + N countable & uncountable: hầu hết
  • Some + N countable & uncountable: một số, một vài
  • much/ an amount of/ a great deal of + N uncountable: nhiều, một số lượng
  • A number of/ the number of + N countable
=> Lưu ý
  • Các danh từ đếm được ở đây đều phải là dạng danh từ số nhiều.
  • Một vài danh từ không đếm được: information, advice, blood, bread, furniture, hair, knowledge, milk, money, news, permission, water, jewellery( đồ trang sức), luggage …..
Bài 1: Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống 1.Luckily, only _____ of the medicine got split
  1. Little
  2. A little
  3. Few
  4. A few
2. Only _____ people have subscribed our channel so far
  1. Much
  2. A few
  3. Little
  4. A little
3. There seem to be a/ an ____ of people in the street. What’s happening?
  1. Amount
  2. Deal
  3. Number
  4. Plenty
4. There is _____ of unreliable information on the internet.
  1. A lot
  2. Many
  3. Much
  4. A few
5. My teacher gave me ______ valuable advice.
  1. Some
  2. Many
  3. A few
  4. A number of
6. We’ve got ______ of time, so we don't need to hurry.
  1. Many
  2. Plenty
  3. Much
  4. A few
7. _____ students passed it because the exam was very difficult.
  1. A few
  2. A little
  3. Many
  4. A lot of
8. How _____ oranges are there on the table?
  1. Many
  2. A few
  3. A lot of
  4. A little
Bài 2: Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây 1.Look at these lovely little fish/ fishes. 2. My parents bought a lot of furniture/ furnitures for our new house. 3. Physics/ physic is one of my favourite subject. 4. I’d like to travel abroad to broaden my knowledge/ knowledges. 5. These umbrella/ umbrellas will be very useful for this picnic. 6. There are a lot of green tree/ trees in the garden. 7. We haven't got much rice/ rices left. 8. We’ve got a lot of milk/ milks. Bài 3: Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây 1.We can do it ourselves. We don’t need some/ many help. 2. Would you like to have some/ a few coffee? 3. There are a few/ a little monkeys at the zoo. 4. The sky is so blue. There are a few/ few clouds in the sky. 5. There’s just a little/ little milk left, we need to buy more. 6. Spending a few/ a little hours in the sun every day is pleasant. 7. How many/ much fruit juice is left in the bottle? 8. You need to take a rest. You have worked too many/ much. Đáp án Bài 1:
  1. A ( Dịch: May mắn là chỉ ít thuốc bị vỡ => chọn “ little”: ít, hầu như không đáng kể)
  2. B
  3. C ( people là danh từ đếm được số nhiều => chọn C)
  4. A
  5. A
  6. B ( “time” là danh từ không đếm được => ta dùng 'plenty of’ )
  7. A
  8. A
Hỏi về số lượng với danh từ đếm được, ta dùng “ How many” Bài 2:
  1. fishes
  2. furniture
  3. physics : môn vật lí
  4. knowledge
  5. umbrellas: cái ô ( vì có từ 'these’ nên chọn danh từ số nhiều)
  6. trees
  7. rice
  8. milk
Bài 3:
  1. some ( vì “help” là danh từ không đếm được)
  2. some ( coffee là danh từ không đếm được)
  3. a few
  4. few ( Dịch: Bầu trời khá là xanh. Hầu như không có mây trên bầu trời)
  5. little
  6. a few
  7. much ( vì 'fruit juice’ là danh từ không đếm được: nước hoa quả)
  8. much
  • Chủ đề a lot of bai tap lượng từ tiếng anh
  • Đăng nhập bằng tài khoản VFO hoặc Facebook Google

    Bài viết mới nhất

    • NTTH Kaspersky: Doanh nghiệp tại Đông Nam Á tiếp tục đối mặt với mối đe dọa lan truyền qua thiết bị nội bộ
      • NTTH
      • 10:41
    • shopoga Kho truyện ngắn cực hay
      • shopoga
      • 19:34 Hôm qua
    • shopoga Sách Hay Mỗi Ngày
      • shopoga
      • 19:30 Hôm qua
    • T Lộ diện Honor Magic 7 Pro
      • Tin Tức
      • 16:00 Hôm qua
    • T Lộ diện HMD Orka: camera chính 108MP
      • Tin Tức
      • 15:29 Hôm qua

    Bài viết đang hot

    • Dinh chien2006 công nghệ
      • Dinh chien2006
      • 09:05 Hôm qua
    • nguyenduyk15 máy tính
      • nguyenduyk15
      • 09:06 Hôm qua
    • đuc trongscmt máy tính
      • đuc trongscmt
      • 08:00, Thứ tư
    • DuongTho góc hỏi
      • DuongTho
      • 08:19, Thứ tư
    • hainamk15 máy tính
      • hainamk15
      • 09:05 Hôm qua

    Thống kê

    Chủ đề 102,066 Bài viết 469,612 Thành viên 340,356 Thành viên mới nhất llvll.Save

    Bài viết được quan tâm nhiều

    • T Huawei ra mắt Mate X6 tại thị trường quốc tế
      • Tin Tức
      • 08:54, Chủ nhật
    • Tuấn Hà Trải nghiệm thực tế chuột chơi game Razer Viper V3 Pro
      • Tuấn Hà
      • 17:50, Chủ nhật
    • T Lộ diện ảnh thực tế và thông tin phần cứng Honor GT
      • Tin Tức
      • 08:27, Chủ nhật
    • T Lộ diện thông số kỹ thuật Google Pixel 9a
      • Tin Tức
      • 07:55, Chủ nhật
    • T HMD Global ra mắt hai chiếc điện thoại Nokia 105 4G và 110 4G
      • Tin Tức
      • 10:45, Thứ hai
    Top

    Từ khóa » Các Bài Tập Về Few A Few Little A Little