Phân Biệt - Cách Sử Dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much ...
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh, việc sử dụng các từ như little, a tittle, few, a few, many, much, lot of và a lot of rất dễ gây nhâm lẫn cho người học. Liệu rằng sự khác biệt giữa chúng như thế nào? Dùng như thế nào cho đúng? Thậm chí những bạn học tiếng Anh nhiều năm cũng thường lẫn lộn giữa chúng.
Vì lý do đó, chúng tôi đã phân biệt và giúp bạn hiểu hơn về cách dùng little, a tittle, few, a few, many, much, lot of và a lot of trong bài viết này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
- 1 1. Little và A little
- 1.1 1.1. Cách dùng Little
- 1.2 1.2. Cách dùng A little
- 2 2. Cách dùng Few và A few
- 2.1 2.1. Cách dùng Few
- 2.2 2.2. Cách dùng A Few
- 3 3. Cách dùng Many và Much
- 3.1 3.1. Cách dùng Many
- 3.2 3.2. Cách dùng Much
- 4 4. Cách dùng Lot of và A Lot of
- 5 5. Bài tập áp dụng
- 5.1 1. Điền few/a few hoặc little/a little vào chỗ trống trong câu
- 5.2 2. Chọn đáp án đúng
1. Little và A little
1.1. Cách dùng Little
Người ta sử dụng Little đứng trước các danh từ không đếm được. Có nghĩa phủ định là rất ít, không được nhiều.
- Liitle + uncountable nouns (danh từ không đếm được): rất ít, không được nhiều.
Ví dụ: She has little money. (Cô ấy có ít tiền)
1.2. Cách dùng A little
Người ta sử dụng Little đứng trước các danh từ đếm được. Có nghĩa là một chút, một ít.
- Little + uncountable nouns (danh từ không đếm được): một chút, một ít.
Ví dụ: I just have a little money to buy an apple. (Tôi chỉ có một chút tiền để mua một quả táo).
Xem thêm bài viết dưới đây:
- Cách phân biệt, cách dùng Most, Most of, Almost và The most trong tiếng Anh
- Cách phát âm Ed, S, Es (cực chuẩn) trong tiếng Anh
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Cách dùng Few và A few
2.1. Cách dùng Few
Ta sử dụng few trước danh từ đếm được có nghĩa là có rất ít, không nhiều.
- Few + countable nouns (danh từ đếm được): rất ít, không nhiều
Ví dụ: Few students left the class yesterday. (Có rất ít học sinh đã rời khỏi lớp hôm qua)
2.2. Cách dùng A Few
Ta sử dụng a few trước danh từ đếm được có nghĩa là một xí, một ít đủ xài.
- Few + countable nouns (danh từ đếm được): một xí, một ít đủ xài
Ví dụ: I have a few friends but we are very close. ( Tôi có vài người bạn nhưng chúng tôi rất thân thiết)
3. Cách dùng Many và Much
3.1. Cách dùng Many
Ta dùng Many cho danh từ đếm được số nhiều trong đa dạng loại câu như câu hỏi, câu khẳng định hay phú định. MAny có nghĩa là nhiều.
- Many + countable nouns: nhiều
Ví dụ: There are many people in my family. ( Có rất nhiều người trong gia đình của tôi)
Xem thêm bài viết dưới đây:
– Cấu trúc, cách sử dụng Accept và Agree trong tiếng Anh
– Cách dùng cấu trúc Not only – But also trong tiếng Anh
3.2. Cách dùng Much
Much được sử dụng với danh từ không đếm được có nghĩa là nhiều trong cả câu nghi vấn, khẳng định và phủ định. Có nghĩa là nhiều.
- Much + uncountable nouns: nhiều
Ví dụ: I don’t have much money to give you. (Tôi không có nhiều tiền để cho bạn)
4. Cách dùng Lot of và A Lot of
Bạn có thể dùng cả lot of và a lot of cho danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được. Có nghĩa là nhiều
- Lots of/ A Lot of + uncountable/countable nouns: nhiều
Ví dụ: I have a lot of books to read. (Tôi có rất nhiều sách để đọc)Lots of people have voted for Donald Trump in the presidential campaign in 2020. (Rất nhiều người đã bỏ phiếu cho Donald Trump trong chiến dịch tranh cử Tổng thống năm 2020).
5. Bài tập áp dụng
1. Điền few/a few hoặc little/a little vào chỗ trống trong câu
- I have _______good friends. I’m not lonely.
- There are ___________people she really trusts. It’s a bit sad.
- Julie gave us __________apples from her garden. Shall we share them?
- There are ________women politicians in the UK. Many people think there should be more.
- Do you need information on English grammar? I have_____books on the topic if you would like to borrow them.
- He has ____education. He can’t read or write, and he can hardly count.
- We’ve got ____time at the weekend. Would you like to meet?
- She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
- There’s ____spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
Đáp án
- a few
- few
- a few
- few
- a few
- little
- a little,
- little;
- a little
2. Chọn đáp án đúng
- I have got ……………….. T-shirts in my wardrobe.A. muchB. many
- ……………… pencils did you find yesterday?A. how muchB. how many
- My dog brings me ………………… different slippers.A. muchB. many
- This cow produces …………………. milk.A. muchB. many
- ………………. shampoo did you use last week?A. how muchB. how many
- Paul always gets ………………. homework.A. muchB. many
- ………………. castles did he destroy?A. how muchB. how many
- …………….. love do you need?A. how muchB. how many
- Andy hasn’t got ……………….. hair.A. muchB. many
- I drank too ……………… cola yesterday.A. muchB. many
- There aren’t …………. car parks in the center of Oxford.A. muchB. many
- Eating out is expensive here. There aren’t ……………… cheap restaurants.A. anyB. some
- Liverpool has …………. of great nightclubs.A. a lotB. many
- Hurry up! We only have ………….. time before the coach leaves.A. a fewB. a little
- We saw ……………. beautiful scenery when we went to Austria.A. a little ofB. some
- There are a ………….. shops near the university.A. fewB. any
- It’s very quiet. There aren’t …………… people here today.A. muchB. many
- There are ……………… expensive new flats next to the riverA. someB. a little
- After Steve tasted the soup, he added ……. salt to it.A. a fewB. fewC. littleD. a little
- Many people are multilingual, but …… people speak more than ten languages.A. very fewB. very littleC. very muchD. very many
Đáp án
- B
- B
- B
- A
- A
- A
- B
- A
- A
- A
- B
- A
- A
- B
- B
- A
- B
- A
- D
- A
Trên đây là bài viếtPhân biệt – cách sử dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, Lot of và A Lot of mà tailieuielts.com đã tổng hợp cho bạn. Hy vọng bạn sẽ có thể thành thạo hơn trong việc sử dụng những từ trên thông qua bài viết này.
Từ khóa » Các Bài Tập Về Few A Few Little A Little
-
Bài Tập Phân Biệt A Little, A Few, Little, Few Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Phân Biệt A Little, A Few, Little, Few Có đáp án ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Few A Few Little A Little Có Đáp Án Chi Tiết
-
Đáp án Bài Tập 2: Điền "little, A Little, Few, A Few" Vào Chỗ Trống
-
Cách Dùng A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of, Much/many
-
Bài Tập Phân Biệt A Few, Few, A Little, Little Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Little – A Little, Few – A Few, Many – Much, Lot Of Và A Lot Of
-
Bài Tập Về Lượng Từ A Few/ A Little/ Few/ Little/ Much/many/ Lots Of/ A Lot ...
-
Cách Dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of Và Bài ...
-
Bài Tập Về Few A Few Little A Little Có đáp án - 123doc
-
A Few Và Few, A Little Và Little: Cấu Trúc & Phân Biệt Chi Tiết
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Cách Sử Dụng Little/a Little, Few/a Few
-
Bài Tập Về Few A Few, Little, A Little Có đáp án - MIDtrans的部落格