Cách Dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of Và Bài ...
Có thể bạn quan tâm
Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of đều là lượng từ thông dụng trong tiếng Anh. Bài viết bao gồm cách dùng, ví dụ của từng loại lượng từ [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.
1. Cách dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of trong tiếng Anh
1.1 Cách dùng Some trong tiếng Anh
Some là một từ định lượng rất phổ biến và được sử dung rộng rãi trong Tiếng Anh, có 3 điểm cần nhớ về cách sử dụng từ định lượng này như sau:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
- I have some friends
- Can you give me some flowers?
- Where can I find some water?
⇒ Lưu ý:
Somekhông được dùng để mô tả cả một hệ thống hoặc một nhóm lớn sự vật hiện tượng, ví dụ với câu sau:
- We need to rebuild the house and get rid the old furniture.
- Babbies is the most vulnerable thing in the world.
1.2 Cách dùng Any trong tiếng Anh
Ngược lại với Some, Any thường được dùng với nghĩa phủ định, không chắc chắn. Cách sử dụng của từ định lượng này như sau:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Thường được sử dụng trong các trường hợp mà tình hình không rõ ràng.
- She is the most beautiful person than anything I have met in the world.
- Get ready for trouble before anything happens.
>> Test trình độ IELTS 4 kỹ năng miễn phí!
1.3 Cách dùng Many trong tiếng Anh
Khác với Some và Any có thể dùng cho cả danh từ đếm được không đếm được, Many có cách sử dụng đặc biệt hơn, như sau:
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
- Ngoài ra, trong các trường hợp nghiêm túc, đặc biệt trong văn viết học thuật, người ta sẽ ưu tiên sử dụng many (of).
- Do you have many cars?
- There is a rumor that she have many ex-es.
- Many peolple argued that this new policy is not suitable at this time.
1.4 Cách dùng A lot of/ lots of trong tiếng Anh
Một cặp từ chỉ định lượng quan trọng trong Tiếng Anh khác mà bạn cần nắm được là A lot of và lots of.
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal”
Hãy chú ý đến chính tả, không ít người mắc phải lỗi viết sai với 2 từ đơn giản này, ví dụ như A lots of hay Lot of đều là những từ được viết sai.
VD:- We spent a lot of money on online shoping in commercial platforms.
- Should students do lots of homework?
1.5 Cách dùng A few trong tiếng Anh
Có 1 điều bạn cần nhớ rằng : A few là 1 từ định lượng thể hiện nghĩa tích cực, ít những vẫn đủ. Nắm được điều này sẽ giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp cũng như thi cử. 2 cách sử dụng chính của A few là:
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
- She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên). Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
1.6 Cách dùng A little trong tiếng Anh
2 cách sử dụng của A little là:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
A little giống với a few là
VD:- Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some? (Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?)
- A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.
Có thể bạn quan tâm:
- Danh từ không đếm được - Danh từ đếm được: Cách dùng và bài tập
- Nằm lòng nguyên tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ S-V Agreement
- Bỏ túi 2 quy tắc chia động từ trong tiếng Anh không bao giờ sai
2. Bài tập Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of - có đáp án
Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any” 1. We didn’t buy …………flowers. 2. This evening I’m going out with ………….friends of mine. 3. “Have you seen ………..good films recently?” – “No, I haven’t been to the cinema for ages”. 4. I didn’t have ……………money, so I had to borrow……….. 5. Can I have ………milk in my coffee, please? 6. I was too tired to do………work. Bài tập 2: Hoàn thành câu với “much, many, few, a few, little, a little” 1. He isn’t very popular. He has ………..friends. 2. Ann is very busy these days. She has ………..free time. 3. Did you take …………….photographs when you were on holiday? 4. The museum was very crowded. There were too………..people. 5. Most of the town is modern. There are …………..old buildings. 6. We must be quick. We have………..time. 7. Listen carefully, I’m going to give you ……….advice. 8. Do you mind if I ask you……….questions? 9. This town is not a very interesting place to visit, so …….tourists come here. 10. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got …………..patience. 11. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ………….” 12. This is a very boring place to live. There’s ………….to do. ĐÁP ÁN Bài tập 1: 1. any 2. some 3. any 4. any/some 5. some 6. any Bài tập 2: 1. few 2. little 3. many 4. many 5. few 6. little 7. a little 8. a few 9. a few 10. little 11. a little 12. littleVới những kiến thức trên về các từ định lượng thường gặp trong Tiếng Anh, IELTS LangGo đã cung cấp đầy đủ kiến thức kèm bài tập có đáp án để giúp bạn luyện tập và thành thạo. Để học ngữ pháp IELTS và các kiến liên quan tốt nhất, hãy thường xuyên cập nhập các bài kiến thức tại Phương pháp học Tiếng Anh để học tốt tiếng Anh nhé!
Từ khóa » Các Bài Tập Về Few A Few Little A Little
-
Bài Tập Phân Biệt A Little, A Few, Little, Few Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Phân Biệt A Little, A Few, Little, Few Có đáp án ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Few A Few Little A Little Có Đáp Án Chi Tiết
-
Đáp án Bài Tập 2: Điền "little, A Little, Few, A Few" Vào Chỗ Trống
-
Cách Dùng A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of, Much/many
-
Bài Tập Phân Biệt A Few, Few, A Little, Little Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Little – A Little, Few – A Few, Many – Much, Lot Of Và A Lot Of
-
Bài Tập Về Lượng Từ A Few/ A Little/ Few/ Little/ Much/many/ Lots Of/ A Lot ...
-
Bài Tập Về Few A Few Little A Little Có đáp án - 123doc
-
A Few Và Few, A Little Và Little: Cấu Trúc & Phân Biệt Chi Tiết
-
Phân Biệt - Cách Sử Dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Cách Sử Dụng Little/a Little, Few/a Few
-
Bài Tập Về Few A Few, Little, A Little Có đáp án - MIDtrans的部落格