Bài Tập Về Tính Từ Và Trang Từ Trong Tiếng Anh - Kênh Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Kênh Tuyển Sinh
- Ngoại ngữ
- Tiếng Anh
- Học tiếng Anh
- Tuyến sinh
- Thi Tốt nghiệp THPT 2024
- Gương sáng
:Kỹ năng giao tiếp ứng xử thông minh
Bạn cũng có thể theo dõi toàn bộ bài viết về chủ đề tính từ trong tiếng anh, trạng từ trong tiếng anh.
1. Tóm tắt lý thuyết về tính từ và trạng từ
Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC. Trong chủ điểm này, Academy.vn sẽ tập trung vào một số phần quan trọng như sau: Vị trí tính từ, trạng từ; So sánh hơn kém; Hiện tại phân từ (V-ing) và Quá khứ phân từ (V-ed). Để trả lời được câu hỏi của họ, đặc biệt là phần Sentence completion của kì thi TOEIC, bạn phải nắm rõ chức năng, vị trí của tính từ cũng như cách nhận biết tính từ và trạng từ thông qua đuôi của từ (phần này tôi sẽ nói trong Chia sẻ Kinh nghi level 500-750. Mục tiêu của bài viết hôm nay, tôi muốn các bạn học và nhớ vị trí của tính từ, trạng từ trong một câu. Việc này coi như bạn đã nắm được 50 % trả lời đúng cho loại câu hỏi này.
2. Quy tắc ghi nhớ trật tự của tính từ
Màu sắc (color) | Nguồn gốc (origin) | Chất liệu (material) | Mục đích (purpose) | Danh từ (noun) |
red | Spanish | leather | riding | boots |
a | brown | German | beer | mug |
an | Italian | glass | flower | vase |
3. Bài tập về tính từ và trạng từ trong tiếng anh
I. Tìm ra những trạng từ trong câu dưới đây:
1. They worked fast to cover the distance before the breakfast hour. 2. He wanted to go there immediately. 3. He walked farther than I did. 4. They got up very early. 5. Are you quite sure of this? 6. I didn't know it so well as him. 7. Today I feel somewhat better. 8. He does his work quite differently from his brother. 9. I wish he could write more plainly, so that I could read his letters easily. 10. They usually begin to work at 6 o'clock in the morning. 11. He is well spoken of. 12. The children of out school were all neatly dressed 13. He works hard all day
II. Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu:
1. He has read that book . (already). 2. This book is interesting (extremely). 3. I haven't been there (before). 4. He is on time (seldom). 5. He has a bad pain in his chest (today, very). 6. The elevator operates (automatically). 7. He arrives (on time, never, at the meeting). 8. I saw Dan (at the lecture, last night). 9. I will be there (certainly, by 2 o'clock). 10. He left the office (this afternoon, early). 11. She will return the book (next week, to, the library). 12. She went (at 6 o'clock, to school). 13. He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th). 14. They stayed (all day, quietly, there).
III. Chọn từ chính xác để điền vào câu:
1 They dance the Tango (beautiful / beautifully) 2 She planned their trip to Greece very (careful / carefully) 3 Jim painted the kitchen very (bad / badly) 4 She speaks very (quiet / quietly) 5 Turn the stereo down. It's too (loud / loudly) 6 He skipped________ down the road to school. (Happy / happily) 7 He drives too (fast / well) 8 She knows the road (good / well) 9 He plays the guitar (terrible / terribly) 10 We're going camping tomorrow so we have to get up (early /soon) 11 Andy doesn't often work (hard / hardly) 12 Sometimes our teacher arrives______for class. (Late / lately)
IV. Chọn tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau:
1. As the play unfolds, the audience is (subtle / subtly) brought into the grip of an awful evil. 2. In a bold, sometimes (careless / carelessly), form there is nothing academic. 3. The (clever / cleverly) updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliché. 4. Last week we buried my closest friend, and it was a (deep / deeply) moving service. 5. She straightened up and looked out the window (direct / directly) at him. 6. In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of (fresh / freshly) bailed cotton. 7. All goes (good / well), and after some time he feels relaxed enough to go for a walk. 8. Your trigger(happy / happily) friend isn't in the house. 9. The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is (hard / hardly) applicable. 10. (Interesting / Interestingly), the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening. 11. He joined dozens of others that sailed (lazy / lazily) toward the surface. 12. He swore so (loud / loudly) at the top of his voice, that she didn't get any sleep all the next night. 13. Frankly, it is very (clever / cleverly) done. 14. Such (nice / nicely) balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation. 15. There are already rumours that publishers are feeling (nervous / nervously). 16. Children should be cared for by a (normal / normally) and healthy family. 17. We hoped this war could be resolved both (quick / quickly) and with as few civilian casualties as possible. 18. All we wanted to do was to stand very (quiet / quietly) and look and look and look. 19. He wanted to pat her neck (most / mostly) because she was so wonderful to touch. 20. It was (nice / nicely) packaged and wrapped in pretty, recycled paper
Choose these sentences:
1. I take sugar in my coffee. (sometimes)A. Sometimes takeB. Take sometimesC. In my coffee sometimes | 2. Tom is very friendly. (usually)A.Is usuallyB. Usually isC. Very friendly usually | 3. Pete gets angry. (never)A. Never getsB. Gets neverC. Angry never | 4. They read a book. (sometimes)A. Read sometimesB. Sometimes readC. Read a book sometime |
5. He listens to the radio. (often) hoc tieng anhA. Often listensB. Listens oftenC. To the radio often | 6. He's really lazy and _____ tries.A. hardB. hardlyC. Either could be used here. Academy | 7. He should pass the test _____.A. easyB. easilyC. easilly | 8. He's a ____ actor.A. terribleB. terribl |
9. I've been having a lot of headaches ____.A. lateB. lately | 10. Check your work ____.A. carefulB. carefulyC. carefully | 11. I know them quite ____.A. goodB. wellC. Either could be used here. | 12. She's a ____learner.A. quickB. quickly |
13. She speaks so very ____.A. quickB. quickly | 14. The TV's far too ____.A. loudB. loudlyC. Either could be used here. | 15. She played _____.A. beautifulB. beautifulyC. beautifully | 16. Maria …. opened her present. (slow)A. SlowB. Slowly |
17. Don't speak so …... I can't understand you. (fast)A. FastB. Fastly | 18. Our basketball team played ….. last Friday. (bad)A. BadlyB. Bad | 19. This steak smells …... (good)A. GoodB. Goodly | 20. Jack is …. upset about losing his keys. (terrible)A. TerriblyB. Terrible |
21. Robin looks … . What's the matter with him? (sad)A. SadlyB. Sad | 22. Be …. with this glass of milk. It's hot. (careful) A. CarefulB. Carefully | 23. This hamburger tastes …. . (awful)A. AwfulB. AwfulyC. Awfully | 24. Kevin is ….. clever. (extreme)A. ExtremelyB. Extreme |
25. The bus driver was ….. injured. (serious)A. SeriousB. Seriously |
Đáp án bài tập tính từ và trạng từ phần trắc nghiêm:
1. A 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. C 11. C 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. A 20. A 21. B 22. A 23. C 24. A 25. B
Bạn có thể luyện thêm về ngữ pháp cũng như bài tập về ngữ pháp tiếng anh tại Academy.vn thông qua khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản :
Khoá Tiếng anh cho người mất căn bản tại Academy.vn được biên soạn chi tiết, cụ thể, bài giảng được xây dựng từ dễ đến khó đồng thời hệ thống bài tập đi kèm giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ lượng kiến thức vừa học, hình ảnh khoá học tiếng anh online tại Academy.vn:
Tiếng anh cho người mất căn bản
TAGS: bài tập tính từTin liên quan
Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày
Gợi ý nói tiếng Anh nếu muốn mời bạn nước ngoài đi ăn uống
Đề thi IELTS ngày càng khó - đánh giá tốt hơn hay đánh đố thí sinh?
TOP 6 cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Mất gốc nghe tiếng Anh thì nên học thế nào?
Học tiếng Anh bao nhiêu giờ một ngày thì hiệu quả?
Tin liên quan
Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày
Gợi ý nói tiếng Anh nếu muốn mời bạn nước ngoài đi ăn uống
Đề thi IELTS ngày càng khó - đánh giá tốt hơn hay đánh đố thí sinh?
TOP 6 cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Mất gốc nghe tiếng Anh thì nên học thế nào?
Học tiếng Anh bao nhiêu giờ một ngày thì hiệu quả?
Từ khóa » Một Số Bài Tập Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Bài Tập Trạng Từ Chọn Lọc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh (Có ...
-
Bài Tập Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Bài Tập Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh Có Hướng Dẫn đáp án Chi Tiết
-
50 Bài Tập Trạng Từ Cực Hay Có Lời Giải
-
Bài Tập Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Bài Tập Về Tính Từ Và Trạng Từ - Có đáp án - Tiếng Anh Là Dễ
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Trạng Từ (Adverb) & Bài Tập Có đáp án Cụ ...
-
Top 5 Bài Tập Về Trạng Từ Hay Gặp Nhất - Patado
-
Bài Tập Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh Kèm đáp án - Languagelink
-
Bài Tập Về Trạng Từ Và Tính Từ Trong Tiếng Anh Có đáp án | VFO.VN
-
Trạng Từ Trong Tiếng Anh – Full Công Thức Và Bài Tập (CÓ ĐÁP ÁN)
-
Bài Tập Từ Loại Tiếng Anh Theo Dạng CÓ ĐÁP ÁN Chi Tiết - Monkey
-
Lý Thuyết Và 200 Bài Tập Tiếng Anh Về Trạng Từ
-
Trạng Từ Chỉ Cách Thức. Vị Trí Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh