Bài Tập Xác định Công Thức Hóa Học Và Gọi Tên Axit Cực Hay, Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Bài viết xác định công thức hóa học và gọi tên axit với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit.
- Cách giải bài tập Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit
- Ví dụ minh họa Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit
- Bài tập tự luyện Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit
- Bài tập làm thêm Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit
Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên axit (cực hay, chi tiết)
A. Lý thuyết & Phương pháp giải
Một số lý thuyết cần nắm vững về axit:
1. Khái niệm
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4…
2. Công thức hóa học
- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
- Công thức chung: HnA
Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.
- A: là gốc axit (Ví dụ: -Cl, =S, =SO4, -NO3,...)
3. Phân loại
Dựa vào cấu tạo axit chia làm 2 loại:
+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF,...
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi:
Tên axit: Axit + tên phi kim + hiđric.
Ví dụ:
HCl: Axit + clo + hiđric = hydrochloric acid
b) Axit có oxi:
- Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic.
Ví dụ:
HNO3: nitric acid.
- Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ.
Ví dụ:
H2SO3: sulfurous acid
Lưu ý: Nhớ hóa trị của một số gốc axit sau:
Gốc axit | Hóa trị |
nitrate (NO3) | I |
Sunfat (SO4) | II |
carbonate (CO3) | II |
Sunfit (SO3) | II |
Photphat (PO4) | III |
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các oxit sau: CO2, SO2, P2O5. Viết phương trình phản ứng của các oxit đó với nước và gọi tên sản phẩm tạo thành?
Lời giải:
CO2 + H2O → H2CO3
carbonic acid
SO2 + H2O → H2SO3
sulfurous acid
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
phosphoric acid
Ví dụ 2: Hãy viết công thức hóa học của các axit chứa các gốc axit sau: -Cl, =SO3, = SO4, -NO3 và cho biết tên của chúng.
Lời giải:
Gốc axit | Công thức hóa học của axit | Tên axit |
-Cl | HCl | Hydrochloric acid |
=SO3 | H2SO3 | Sulfurous acid |
=SO4 | H2SO4 | Axit sunfuric |
-NO3 | HNO3 | Nitric acid |
Ví dụ 3: Đọc tên của những chất có công thức hóa học sau: HBr, H2CO3, H3PO4, H2S.
Lời giải:
HBr: hydrobromic acid.
H2CO3: carbonic acid
H3PO4: phosphoric acid
H2S: hydrogen sulfide acid
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tên gọi của H2SO3 là:
A. hydrogen sulfide
B. Axit sunfuric
C. Hydrogen sulfide acid
D. Sulfurous acid
Lời giải:
Đáp án D
H2SO3 là axit ít oxi
+ Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ.
⇒ H2SO3 có tên gọi là: sulfurous acid
Câu 2: nitric acid là tên gọi của axit nào sau đây?
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. HNO2.
D. H2SO3.
Lời giải:
Đáp án B
Nitric acid là tên gọi của axit nhiều oxi và có nguyên tố phi kim N
⇒ là axit HNO3
Câu 3: hydrochloric acid có công thức hoá học là:
A. HCl.
B. HClO.
C. HClO2.
D. HClO3.
Lời giải:
Đáp án A
Công thức hóa học của hydrochloric acid: HCl
Câu 4: Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là:
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
Lời giải:
Đáp án A
Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là H2SO3
Câu 5: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án B
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Các chất thuộc loại axit là: H2SO4, HCl
Câu 6: Dãy chất chỉ bao gồm axit là:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Lời giải:
Đáp án C
H3PO4: phosphoric acid
HNO3: nitric acid
Câu 7: Xác định công thức hóa học của axit, biết phân tử axit chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong axit như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.
A. H2SO3.
B. H2SO2.
C. H2SO4.
D. H2SO5.
Lời giải:
Đáp án C
Do phân tử chỉ chứa một nguyên tử S nên:
32 amu ứng với 32,65%
M1 amu ứng với 100%
→ M1 = = 98 amu.
Số nguyên tử H bằng: = 2.
Số nguyên tử O bằng: = 4.
Vậy công thức hóa học của axit là H2SO4.
Câu 8: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Gốc sunfat (SO4) hoá trị I
B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc nitrate (NO3) hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Lời giải:
Đáp án D
A sai vì gốc sunfat (SO4) hoá trị II
B sai vì gốc photphat (PO4) hoá trị III
C sai vì gốc nitrate (NO3) hoá trị I
D đúng, nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Câu 9: Gốc axit của axit HNO3 có hóa trị mấy ?
A. Hóa trị II
B. Hóa trị III
C. Hóa trị I
D. Hóa trị IV
Lời giải:
Đáp án C
Gốc axit của axit HNO3 là nhóm (NO3) có hóa trị I
Câu 10: Xác định axit tương ứng của acidic oxide P2O5 ?
A. H2PO3.
B. H3PO4.
C. HPO3.
D. PO5.2H2O.
Lời giải:
Đáp án B
Axit tương ứng của acidic oxide P2O5 là H2PO4 (phosphoric acid)
D. Bài tập thêm
Câu 1: Sulfuric acid có công thức hóa học là
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. H2SO5.
D. H2SO6.
Câu 2: Xác định acid tương ứng của N2O5?
A. H3NO4.
B. H2NO4.
C. HNO3.
D. H3NO.
Câu 3: Gốc acid của acid H3PO4 có hóa trị mấy?
A. Hóa trị II.
B. Hóa trị III.
C. Hóa trị I.
D. Hóa trị IV.
Câu 4: Tên gọi của H3PO4 là
A. trihydrogenphosphoric acid.
B. phosphorous acid.
C. hydrophosphoric acid.
D. Phosphoric acid.
Câu 5: Tên gọi của HBr là
A. bromous acid.
B. hydrobromic acid.
C. bromic acid.
D. hydrobromine acid.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazo (cực hay, chi tiết)
- Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên muối (cực hay, chi tiết)
- Bài tập tính tan của axit, bazo, muối (cực hay, chi tiết)
- Bài tập lý thuyết về hidro, nước lớp 8 (cực hay)
- Cách làm bài tập hidro tác dụng với oxit kim loại (cực hay, chi tiết)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Các Gốc Axit Lớp 8
-
VI. Đáp án Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
-
Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp - Mai Trang - HOC247
-
Cách đọc Tên Các Chất Hóa Học Lớp 8
-
Bảng Tên Gọi Và Gốc Axit - TopLoigiai
-
Axit – Bazơ – Muối – Hóa Học 8 - Null - ICAN
-
Cách Đọc Tên AXIT Và Gốc Axit, Axit Hữu Cơ Hóa Học Lớp 8
-
Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp ( Nhiều Nhiều Chút Nha Mấy Bạn
-
Nêu 1 Số Gốc Axit Thường Gặp (nhiều 1 Chút ạ) - Hoc24
-
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Các Axit Có Gốc Axit
-
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Các Axit Có Gốc Axit Cho Dưới đây Và ...
-
Lý Thuyết Hóa Học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối Hay, Chi Tiết
-
Cách đọc Tên Các Chất Hóa Học Lớp 8 Cách đọc Tên Hóa Học