Bài Thuyết Trình Tiếng Anh Về ASEAN - Dịch Vụ Bách Khoa

Contents

  • Nói về các nước Đông Nam Á bằng Tiếng Anh
    • Giới thiệu về Việt Nam bằng Tiếng Anh – Bài viết số 1
    • Nói về Thái Lan bằng Tiếng Anh – Bài viết số 2
  • Tiếng anh lớp 11 Unit 5 Being a part of Asean
    • SKILLS: KỸ NĂNG
      • READING: ĐỌC (TRANG 62 SGK)
        • 1. Match the countries with their national flags. Check the answers with a partner.
        • (Hãy ghép tên các quốc gia với quốc kỳ của họ. Kiểm tra câu trả lời với bạn bên cạnh.)
        • 2. The following text has five paragraphs. Read it first, and then match the headings (1-5) with the paragraphs (A-E).
        • (Bài đọc dưới đây có 5 đoạn. Đầu tiên em hãy đọc nó. sau đó hãy ghép tiêu đề đúng (1-5) cho mỗi đoạn (A-E)) (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
        • 3. Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write them in the correct space. (Tìm từ / cụm từ trong bài đọc có nghĩa dưới đây. Hãy viết chúng vào đúng ô.)
        • 4. Read the text again and answer the questions. (Hãy đọc lại bài đọc và trả lời câu hỏi.)
        • DỊch:
        • 5. Work in groups of five. Each student in the group focuses on one paragraph and tries to remember as many details ds possible. Then close your book and quiz each other to see how much you have remembered.
        • (Làm việc theo nhóm 5 người. Mỗi em trong nhóm chuyên về một đoạn và cố gắng nhớ càng nhiều chi tiết càng tốt. Sau đó hãy gấp sách lại rồi đố nhau xem thử các em đã nhớ được bao nhiêu.)
      • SPEAKING: NÓI (TRANG 63 SGK)
        • 1. Match each country with its capital city and listen to check your answer.
        • (Hãy ghép tên mỗi quốc gia với thành phố thủ đô của nó và nghe để kiểm tra câu trả lời của em.)
        • 1. Bandar Seri Begawan is the capital of Brunei Darussalam.
        • 2. Listen to a brief introduction to an ASEAN member state and complete the text with the correct numbers. (Nghe bài giới thiệu ngắn gọn về một quốc gia thành viên ASEAN và hoàn thành đoạn văn với những con số đúng.)
        • 3. Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table.
        • (Làm việc theo nhóm, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng trang 69. Hãy hỏi nhau hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.)
        • 4. Work in groups. Use the information in 1,2 and in READING to talk about one ASEAN country. Report to the class.
        • (Làm việc theo nhóm, dùng thông tin ở bài tập 1 và phần ĐỌC để nói về một đất nước trong khối ASEAN rồi thuật lại trước lớp.)
      • LISTENING: NGHE (TRANG 64 SGK)
        • 1. Match the words (1-6) with the words and phrases (a-f) to form compounds or meaningful phrases. Compare with a partner.
        • (Ghép các từ (1-6) với các từ / cụm (a-f) để tạo thành từ ghép hoặc những cụm từ có nghĩa. So sánh với bạn bên cạnh.)
        • 2. Listen to a sports intructor’s talk. What is he talking about? Tick the correct box.
        • (Hãy nghe bài nói chuyện của một hướng dẫn viên thể thao. Anh ấy đang nói về điều gì? Đánh dấu vào ô đúng)
        • Dịch:
        • 3. Listen again and decide if the statements arc true (T) or false (F).
        • (Nghe lại lần nữa và xem thử những lời phát biểu dưới đây đúng (T) hay sai (F).)
        • 4. Listen again and complete the following ASG medal table.
        • (Nghe lại lần nữa và hoàn thành bảng huy chương Đại Hội Thể Thao Học Sinh Đông Nam Á bên dưới.)
        • 5. Find out information about a sports activity held at your school or in your community. Share your information with a partner.
        • (Tìm thông tin về một hoạt động thể thao được tổ chức ờ trường em hoặc nơi em ở. Chia sẻ thông tin với bạn bên cạnh.)
      • WRITING: VIẾT (TRANG 65 SGK)
        • 1. Read the following information about Viet Nam. Fill the gaps with the correct words or phrases in the box. (Hãy đọc thông tin về Việt Nam. Điền vào chỗ trống từ / cụm từ thích hợp cho trong khung.)
        • Dịch:
        • 2. Read the extract from a short brochure introducing Viet Nam. Match the subheadings (1-5) with the paragraphs (a-e).
        • (Hãy đọc đoạn trích từ một cẩm nang du lịch giới thiệu về Việt Nam. Ghép các tiêu đề (1-5) phù hợp với các đoạn (a-e).)
        • 3. Brochures are often used to inform people and include information texts. Read some features of an information text and the brochure above. Work with a partner and find examples of each feature.
        • (Cẩm nang du lịch thường được dùng để cung cấp thông tin cho mọi người và bao gồm cả những bài viết cung cấp thông tin. Hãy đọc một số nét đặc trưng của một bài viết cung cấp thông tin cuốn cẩm nang du lịch ở trên. Làm việc với bạn bên cạnh và tìm ví dụ cho mỗi nét đặc trưng.)
        • Dịch:
        • 4. Write about a short brochure (160-180 words) introducing an ASEAN country. Use the information about Indonesia below or a different ASEAN country of your choice.
        • (Hãy viết cẩm nang du lịch mỏng (khoảng 160-180 từ) giới thiệu về một đất nước thuộc khối ASEAN, dùng thông tin về In-đô-nê-xia bên dưới hoặc một nước khác mà em lựa chọn.)
        • Dịch:
        • We on social :

Từ khóa » Nói Về Asean Bằng Tiếng Anh