Bài39 Cháu đánh Rơi Ví Mất Rồi. | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK

#39

Diễn tả mình đã lỡ làm gì

財布を落としてしまいました Cháu đánh rơi ví mất rồi.
  • Hội thoại
  • Video
Phụ đề
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Nhật
  • Không có phụ đề

Tâm gặp phải một vấn đề. Ngay khi về đến Haru-san House, Tâm nhờ Haru-san giúp đỡ.

Nghe #39 (10 phút)
  • MP3#39Tải về
  • PDF#39Tải về

Tải về (âm thanh/văn bản)

  • #38
  • #40
Hội thoại
Tâm

はるさーん、財布を落としてしまいました。

Haru-saan, saifu o otoshite shimaimashita.

Haru-san, cháu đánh rơi ví mất rồi.

Haru

あら大変。交番に行ってごらんなさい。

Ara taihen. Kooban ni itte gorannasai.

Ôi gay nhỉ. Cháu thử đi đến đồn cảnh sát xem.

Cảnh sát

それで、どんな財布ですか。

Sorede, donna saifu desu ka.

Thế là cái ví như thế nào?

Tâm

黄色い財布です。

Kiiroi saifu desu.

Ví màu vàng ạ.

Cảnh sát

ああ、黄色・・・。これですか。

Aa, kiiro… Kore desu ka.

À, màu vàng ... Có phải cái này không?

Tâm

ああ、それです。

Aa, sore desu.

A, là cái đó ạ.

  • #38
  • #40
Từ vựng

財布

saifu

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

落とす

otosu

đánh rơi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

あら

ara

ôi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

大変

taihen

gay go

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

交番

kooban

đồn cảnh sát

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

行く

iku

đi

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

~てごらんなさい

~te gorannasai

thử ... xem

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それで

sorede

thế là

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

どんな

donna

như thế nào

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

黄色い

kiiroi

vàng (tính từ đuôi I)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

黄色

kiiro

màu vàng (danh từ)

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

これ

kore

này

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

それ

sore

đó

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

  • #38
  • #40
Mẫu câu cơ bản

Diễn tả mình đã lỡ làm gì

財布を落としてしまいました。

Saifu o otoshite shimaimashita.

Cháu đánh rơi ví mất rồi.

Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân

Để diễn tả mình lỡ làm gì mất rồi, dùng cấu trúc "[động từ thể TE] + shimaimashita". "Shimaimashita" thể hiện ý hối tiếc về việc đã xảy ra, nên rất thích hợp trong những tình huống như làm mất thứ gì đó.

Tham khảo

  • Động từ
  • #38
  • #40
Luyện tập
Nghe

すみません。部屋の番号を忘れてしまいました。

Sumimasen. Heya no bangoo o wasurete shimaimashita.

Xin lỗi. Tôi quên số phòng mất rồi.

お名前は・・・。

Onamae wa...

Tên quý khách là...

  • #38
  • #40
Thực hành

Thử nói bạn đã lỡ làm gì.

1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?

Xin lỗi. Tôi làm đổ nước mất rồi.

làm đổ nước

水をこぼす(→こぼして)

mizu o kobosu (→koboshite)

  • 1

    Sumimasen. Mizu o koboshite shimashita.

    Tiếc quá. Sai rồi.

  • 2

    Sumimasen. Mizu o kobosu te shimaimashita.

    Tiếc quá. Sai rồi.

  • 3

    すみません。水をこぼしてしまいました。

    Sumimasen. Mizu o koboshite shimaimashita.

2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi. Tôi ...mất rồi.

すみません。~てしまいました。

Sumimasen. ~te shimaimashita.

làm mất vé

切符をなくす(→なくして)

kippu o nakusu (→nakushite)

Đáp án

すみません。切符をなくしてしまいました。

Sumimasen. Kippu o nakushite shimaimashita.

3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.

Xin lỗi. Tôi ...mất rồi.

すみません。~てしまいました。

Sumimasen. ~te shimaimashita.

quên điện thoại di động trong nhà vệ sinh

トイレに携帯を忘れる(→忘れて)

toire ni keetai o wasureru (→wasurete)

Đáp án

すみません。トイレに携帯を忘れてしまいました。

Sumimasen. Toire ni keetai o wasurete shimaimashita.

  • #38
  • #40
Nâng cao

Màu sắc

tính từ đuôi I

xanh lam

青い

aoi

đỏ

赤い

akai

vàng

黄色い

kiiroi

đen

黒い

kuroi

trắng

白い

shiroi

danh từ

màu xanh lam

ao

màu đỏ

aka

màu vàng

黄色

kiiro

màu đen

kuro

màu trắng

shiro

màu xanh lục

midori

màu hồng

ピンク

pinku

màu xám

グレー

guree

«ví dụ»tính từ đuôi I

ví màu vàng

黄色い財布

kiiroi saifu

danh từ

ví màu xanh lục

緑の財布

midori no saifu

  • #38
Chữ Hán

shiro (ngôi thành)

  • #38
  • #40
Văn hoá

Kho tri thức của Haru-san

Đồn cảnh sát

Đồn cảnh sát, gọi là koban, là nơi có cảnh sát thường trực. Bạn có thể hỏi đường hoặc khai báo mất đồ. Cảnh sát cũng điều tra tội phạm, tuần tra khu phố, và xử lý vi phạm giao thông.

Koban ở Nhật Bản

Hệ thống koban cũng có ở các nước như Mỹ, Singapore, Brazil.

Koban ở Brazil

  • #38
  • #40
  • #38
  • #40

Đã thêm vào Ghi chép cá nhân

Đã có trong Ghi chép cá nhân

Cách sử dụng Ghi chép cá nhân

Hiển thị Ghi chép cá nhân

Từ khóa » Chữ Quên Trong Tiếng Nhật