Bài7 Xin Nói Chậm Thôi ạ! | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
Có thể bạn quan tâm
#7
Đề nghị ai đó nói chậm lại
ゆっくり話してください Xin nói chậm thôi ạ!- Hội thoại
- Video
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
- Không có phụ đề
Tâm đang ăn trưa ở nhà ăn trong trường đại học thì 1 nữ sinh người Nhật đến hỏi chuyện.
Nghe #7 (10 phút)- MP3#7Tải về
- PDF#7Tải về
Tải về (âm thanh/văn bản)
- #6
- #8
隣、いい?
Tonari, ii?
Mình ngồi cạnh được không?
え? はい。
E? Hai.
Gì cơ ạ? Vâng.
ありがとう。留学生なの?
Arigatoo. Ryuugakusee na no?
Cảm ơn. Du học sinh à?
すみません。よくわかりません。
Sumimasen. Yoku wakarimasen.
Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.
ゆっくり話してください。
Yukkuri hanashite kudasai.
Xin nói chậm thôi ạ!
あ、ごめん、ごめん。
A, gomen, gomen.
À, xin lỗi, xin lỗi.
あなたはりゅうがくせいですか。
Anata wa ryuugakusee desu ka.
Bạn là du học sinh à?
わたしはあやかです。
Watashi wa A-YA-KA desu.
Mình là Ayaka.
よろしくね。
Yoroshiku ne.
Giúp đỡ mình nhé.
はい。私はタムです。
Hai. Watashi wa Tamu desu.
Vâng. Tôi là Tâm.
よろしくお願いします。
Yoroshiku onegai-shimasu.
Rất mong được giúp đỡ ạ.
- #6
- #8
隣
tonari
cạnh
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いい
ii
được
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
え?
e?
gì cơ ạ?
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
はい
hai
vâng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ありがとう
arigatoo
cảm ơn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
留学生
ryuugakusee
du học sinh
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
すみません
sumimasen
xin lỗi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
よく
yoku
rõ, tốt
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
わかる
wakaru
hiểu
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ゆっくり
yukkuri
chậm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
話す
hanasu
nói
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
ごめん
gomen
xin lỗi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
あなた
anata
bạn
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
私
watashi
tôi
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
よろしく
yoroshiku
Giúp đỡ mình nhé
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
よろしくお願いします
yoroshiku onegai-shimasu
Rất mong được giúp đỡ
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
- #6
- #8
Đề nghị ai đó nói chậm lại
ゆっくり話してください。
Yukkuri hanashite kudasai.
Xin nói chậm thôi ạ!
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Khi đề nghị, dùng mẫu "[động từ thể TE] + kudasai." Động từ thể TE là động từ có đuôi "te" hoặc "de." "Hanashite" là thể TE của "hanasu" "nói". Động từ tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm. Cách chia sang thể TE của mỗi nhóm khác nhau. Cách chia thể TE: Với động từ nhóm 1, nếu thể từ điển kết thúc bằng đuôi "‐(w)u", "‐t(s)u" hoặc "-ru" thì đổi thành "-tte". Tương tự, với đuôi "-bu" hoặc "-mu" thì đổi thành "-nde". Nếu kết thúc bằng đuôi "-ku" hoặc "-gu" thì đổi thành "-ite" hoặc "-ide". Tuy nhiên, động từ "iku" "đi" là ngoại lệ, chia thành "itte". Những động từ có đuôi "-su" đổi thành "-shite". Với động từ nhóm 2, đổi đuôi thể từ điển "-ru" thành "-te". Với động từ nhóm 3 (bất quy tắc), "kuru" "đến" chia thành "kite" và "suru" "làm" chia thành "shite".
Tham khảo
- Động từ
- #6
- #8
すみません。もう一度言ってください。
Sumimasen. Moo ichi-do itte kudasai.
Xin lỗi. Xin nói lại 1 lần nữa.
あ、はい。
A, hai.
À, vâng.
- #6
- #8
Thử đề nghị
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Xin lỗi. Xin nói bằng tiếng Anh.
nói bằng tiếng Anh
英語で言う(→言って)
Eego de iu (→itte)
- 1
すみません。英語で言ってください。
Sumimasen. Eego de itte kudasai.
- 2
Sumimasen. Eego de iu kudasai.
Tiếc quá. Sai rồi.
- 3
Sumimasen. Eego kudasai.
Tiếc quá. Sai rồi.
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi. Xin …
すみません。~てください。
Sumimasen. ~te kudasai.
viết bằng chữ La-tinh
ローマ字で書く(→書いて)
Roomaji de kaku (→kaite)
Đáp án
すみません。ローマ字で書いてください。
Sumimasen. Roomaji de kaite kudasai.
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi. Xin …
すみません。~てください。
Sumimasen. ~te kudasai.
dạy cách đọc
読み方を教える(→教えて)
yomikata o oshieru (→oshiete)
Đáp án
すみません。読み方を教えてください。
Sumimasen.Yomikata o oshiete kudasai.
- #6
- #8
すみません。よくわかりません。
Sumimasen. Yoku wakarimasen.
Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Dùng câu này khi bạn không hiểu đối phương nói gì. Nói "yoku" trước "wakarimasen" "không hiểu" khiến câu lịch sự hơn.
Chữ HánWatashi (tôi)
- #6
- #8
Ẩm thực cùng Kaito
Đồ ăn tại Nhật Bản
Món ăn Nhật Bản nổi tiếng có nigiri zushi (sushi nắm) với cá sống phủ cơm nắm trộn giấm, và món sukiyaki có vị xì dầu và đường.
Nigiri zushi (sushi nắm)
Sukiyaki
Gạo là thực phẩm chủ yếu ở Nhật Bản. Người Nhật thường ăn cơm với thức ăn nấu từ cá, thịt, rau. Trong bữa ăn thường có canh như canh tương miso. Ngoài ra các món các món ăn Âu như mỳ Ý và món hầm cũng phổ biến ở Nhật Bản.
Bữa ăn thông thường
- #6
- #8
- #6
- #8
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân
Cách sử dụng Ghi chép cá nhân
Hiển thị Ghi chép cá nhân
Từ khóa » Nói Chậm Lại Tiếng Anh Là Gì
-
What Is The American English Word For ""nói Chậm Lại""?
-
CHẬM LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bạn Có Thể Nói Chậm Lại được K In English With Examples - MyMemory
-
Nói Chậm Lại Tiếng Anh Là Gì
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chậm Lại' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
CHẬM LẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Xin Nói Chậm Lại Một Chút" Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Cùng Kevin
-
Nói Chậm Trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Làm ơn Nói Chậm Hơn - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 2 Vui Lòng Và Cảm ơn - LingoHut
-
Ba Cụm Từ Tiếng Anh Phổ Biến Nhưng Dùng Không Hay - VnExpress
-
7 điều Bạn Cần Biết để Nói Tiếng Anh Lưu Loát - VnExpress