Bẩm Sinh Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- trấn yểm Tiếng Việt là gì?
- phóng sự Tiếng Việt là gì?
- mai bồng Tiếng Việt là gì?
- Xa thư Tiếng Việt là gì?
- ngục tối Tiếng Việt là gì?
- đàn việt Tiếng Việt là gì?
- Vương Bá Tiếng Việt là gì?
- lom khom Tiếng Việt là gì?
- hộ Tiếng Việt là gì?
- Đền Phong Tiếng Việt là gì?
- Họ Đặng chết đói Tiếng Việt là gì?
- ma trơi Tiếng Việt là gì?
- Bà Rậu Tiếng Việt là gì?
- Vi Trung Tiếng Việt là gì?
- mới hay Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bẩm sinh trong Tiếng Việt
bẩm sinh có nghĩa là: - t. Vốn có từ lúc mới sinh ra. Tật bẩm sinh.
Đây là cách dùng bẩm sinh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bẩm sinh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Của Bẩm Sinh
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bẩm Sinh - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Bẩm Sinh - Từ điển Việt
-
Bẩm Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bẩm Sinh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bẩm Sinh Là Gì, Nghĩa Của Từ Bẩm Sinh | Từ điển Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Bất Thường Bẩm Sinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Congenital | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Còn ống động Mạch (PDA) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Bẩm Sinh: Trong Lào, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng
-
Trái Nghĩa Của Native - Từ đồng Nghĩa