Bạn đã ăn Cơm Chưa Bằng Tiếng Nhật - SGV
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã ăn cơm chưa bằng tiếng Nhật là anata wa gohan wo tabemashita ka (あなたは ご飯 を たべましたか。).
Đoạn hội thoại về bạn đã ăn cơm chưa bằng tiếng Nhật:
(あなた は) ご飯 を たべましたか。(anata wa gohan wo tabemashita ka): Bạn đã ăn cơm chưa?
私 は ご飯 を たべませんでした。(watashi wa gohan wo tabemasendeshita): Tôi vẫn chưa ăn cơm.
(あなた は) 食事 に たべましたか。(anata wa shokuji ni tabemashita ka): Bạn đã dùng bữa chưa?
私 は ご飯 を たべました。( watashi wa gohan wo tabemashita): Tôi đã ăn cơm rồi.
もう ご飯 を たべましたか。(mou gohan wo tabemashita ka): Bạn đã ăn cơm rồi à?
はい、もう たべました。(hai moutabemashita): Vâng, tôi ăn rồi.
いいえ、まだです。(iie madadesu): Không, tôi vẫn chưa ăn.
もう 昼ご飯 を たべましたか。Bạn đã ăn trưa chưa?
いいえ、 まだです。Tôi vẫn chưa ăn.
食事に行きませんか。Bạn có đi ăn không?
はい、行きましょう。 Vâng, cùng đi ăn đi.
どんな 食べ物が 好きですか。Bạn thích món ăn nào?
魚が 好きです。Tôi thích cá.
さあ、行きましょう。Vậy thì cùng đi thôi nào.
はい。Vâng.
朝ご飯 を たべましたか。(asagohan wo tabemashita ka): Bạn đã ăn sáng chưa?
昼ご飯 を たべましたか。(hirugohan wo tabemashita ka): Bạn đã dùng bữa trưa chưa?
晩ご飯 を たべましたか。(bangohan wo tabemashita ka): Bạn đã ăn tối chưa?
Bài viết bạn đã ăn cơm chưa bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » đi ăn Com Tiếng Nhật Là Gì
-
Học Giao Tiếp Tiếng Nhật Khi ăn Cơm
-
Bạn ăn Cơm Chưa Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào
-
Mời ăn Cơm Tiếng Nhật Là Gì? Giao Tiếp Tiếng Nhật Trong Bữa ăn
-
Đi ăn Com Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Top 15 đi ăn Com Tiếng Nhật Là Gì
-
Những Câu ăn Cơm Bằng Tiếng Nhật
-
Những Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Khi đi ăn Cơm Tiệm
-
Bạn ăn Cơm Chưa Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào?
-
Cách Mời Người Khác đi ăn Bằng Tiếng Nhật
-
Lời Mời Khi ăn Cơm Trong Tiếng Nhật
-
Itadakimasu / Gochisōsama / Oishī… Các Từ Và Cách Diễn đạt Khi ăn ...
-
"Tôi Mời" Và Văn Hóa Trả Tiền Của Người Nhật
-
Từ Vựng Trong Bữa Ăn - Dạy Tiếng Nhật Bản