Bạn đã ăn Cơm Chưa Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã ăn cơm chưa: have you eaten yet.
Một số mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh:
Did you eat anything this morning (sáng nay bạn ăn gì chưa).
Did you have anything to eat (bạn ăn cái gì chưa).
Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối chưa?
(Have you had breakfast/ lunch/ dinner yet?)
(Have you had your breakfast/ lunch/ dinner?)
(Have you eaten breakfast/ lunch/ dinner yet?)
(Have you already had your breakfast/ lunch/ dinner?)
Để mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh, ta nói:
Would you like to have breakfast/ lunch/ dinner with me?
(Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi không?)
Would you like to get something to eat with me?
(Bạn có muốn đi ăn cái gì đó với tôi không?)
Do you want to have breakfast/ lunch/ dinner with me at Jimmy’s restaurant?
(Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi ở nhà hàng của Jimmy không?)
Would you have breakfast/ lunch/ dinner with me?
(Bạn sẽ ăn sáng/ trưa/ tối cùng tôi chứ?)
Why don’t we go out for breakfast/ lunch/ dinner together?
(Sao chúng ta không ra ngoài ăn sáng/ trưa/ tối cùng nhau nhỉ?)
Bài viết bạn đã ăn cơm chưa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đi ăn Tiếng Anh Là Gì
-
CHÚNG TA ĐI ĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐI ĂN ĐI In English Translation - Tr-ex
-
ĐI ĂN HÀNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Glosbe - đi ăn Không In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐI ĂN HÀNG - Translation In English
-
Tôi đi ăn Trưa Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Top 15 đi ăn Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Giao Tiếp: Đi Ăn Ở Nhà Hàng - Learntalk
-
Đi ăn Nhà Hàng – In A Restaurant | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Phrasal Verbs Chủ đề Tiếng Anh Nhà Hàng
-
Từ Vựng Về Dùng Bữa Tại Nhà Hàng | Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề
-
Cách Mời đối Tác đi ăn - Kiến Thức Cho Người Lao Động Việt Nam
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Khi đi ăn Uống - English4u
-
Ăn Sáng, ăn Trưa, ăn Tối, ăn Chay Bằng Tiếng Anh Là Gì? | VFO.VN