Bạn đã Biết 27 Quốc Gia Châu Âu Gồm Những Nước Nào Chưa - IECS
Có thể bạn quan tâm
Châu Âu gồm những nước nào? Đó là 27 quốc gia trải dài trên diện tích châu Âu rộng hơn 10 triệu km². Con số này tương ứng với khoảng 7% tổng diện tích bề mặt có thể sinh sống được của trái đất. Vị trí địa lý châu Âu có đường bờ biển trong và xung quanh với tổng chiều dài 112.483 km.
1. Vị trí địa lý châu Âu:
Vị trí địa lý châu Âu rất đặc biệt
- phía Tây giáp Đại Tây Dương
- phía Nam giáp châu Phi
- phía Đông giáp châu Á
- phía Bắc giáp Bắc Cực
Diện tích châu Âu: khoảng 10.180.000 km2
Dân số: 750 154 275 (05/2021)
Quốc gia: 27 (bao gồm Liên Bang Nga và Thổ Nhĩ Kỳ)
Múi giờ: UTC đến UTC+5
2. Châu Âu gồm những nước nào? Lá cờ các nước châu Âu
Diện tích châu Âu được chia thành 4 khu vực địa lý. Vậy châu Âu gồm những nước nào và lá cờ các nước châu Âu?
- Đông Âu: Ukraine, Moldova, Romania, Ba Lan, Hungary, Cộng hòa Séc, Bulgaria, Nga, Belarus, Slovakia.
Quốc gia: Ukraine Thủ đô: Kiev (Ki-ép) Diện tích: 601.628 km² Dân số: 43.733.759 người (07/2020) Ngôn ngữ: Ukrainian | Quốc gia: Moldova Thủ đô: Kishinev (Ki-si-nhốp) Diện tích: 33.843 km² Dân số: 4.033.963 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Rumani |
Quốc gia: Romania Thủ đô: Bucharest (Bu-ca-rét) Diện tích: 238.391 km² Dân số: 19.237.682 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Rumani | Quốc gia: Ba Lan (Poland) Thủ đô: Warszawa (Vác-sa-va) Diện tích: 312.679 km² Dân số: 37.846.605 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan |
Quốc gia: Hungary Thủ đô: Budapest (Bu-đa-pét) Diện tích: 93.030 km² Dân số: 9.660.350 người (07/2020) Ngôn ngữ: Magyar | Quốc gia: Cộng hòa Séc (Czech) Thủ đô: Prague Diện tích: 78.866 km² Dân số: 10.708.982 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Séc, Tiếng Slovak |
Quốc gia: Bulgaria Thủ đô: Sofia Diện tích: 110.994 km² Dân số: 6.948.445 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Bungari | Quốc gia: Nga Thủ đô: Moskva (Mát-xcơ-va) Diện tích: 17.070.949 km² Dân số: 145.934.460 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Nga |
Quốc gia: Belarus Thủ đô: Minsk (Minxcơ) Diện tích: 207.600 km² Dân số: 9.449.321 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Belarus, Tiếng Nga | Quốc gia: Slovakia Thủ đô: Bratislava (Bra-tít-xla-va) Diện tích: 49.035 km² Dân số: 5.459.643 người (07/2020) Ngôn ngữ: Slovak |
- Bắc Âu: Thụy Điển, Estonia, Na Uy, Đan Mạch, Latvia, Ireland, Iceland, Lithuania, Anh, Phần Lan.
Quốc gia: Thụy Điển Thủ đô: Stockholm (Xtốc-khôm) Diện tích: 450.295 km² Dân số: 10.099.270 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Thụy Điển, tiếng Anh | Quốc gia: Estonia Thủ đô: Tallinn (Ta-lin) Diện tích: 45.339 km² Dân số: 1.326.539 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Estonia |
Quốc gia: Na Uy Thủ đô: Oslo (Ốt-xlô) Diện tích: 385.263 km² Dân số: 5.421.242 người (07/2020) Ngôn ngữ: Bokmaal Norwegian | Quốc gia: Đan Mạch Thủ đô: Copenhagen (Cô-pen-ha-gen) Diện tích: 42.924 km² Dân số: 5.792.203 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Faroe, tiếng Greenlandic |
Quốc gia: Latvia Thủ đô: Riga Diện tích: 64.589 km² Dân số: 1.886.202 người (07/2020) Ngôn ngữ: Latvian | Quốc gia: Ireland Thủ đô: Dublin Diện tích: 70.273 km² Dân số: 4.937.796 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Ireland, tiếng Anh |
Quốc gia: Iceland Thủ đô: Reykjavík (Rây-ki-a-vích) Diện tích: 103.000 km² Dân số: 341.250 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Iceland | Quốc gia: Lithuania Thủ đô: Vilnius (Vin-ni-út) Diện tích: 65.303 km² Dân số: 2.722.291 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Litva |
Quốc gia: Anh Thủ đô: London Diện tích: 129.720 km² Dân số: 67.886.004 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Anh | Quốc gia: Phần Lan Thủ đô: Helsinki (Hen-sin-ki) Diện tích: 338.145 km² Dân số: 5.540.718 người (07/2020) Ngôn ngữ: Phần Lan |
- Nam Âu: Thành Vatican, Hy Lạp, Slovenia, Andorra, San Marino, Bosnia và Herzegovina, Malta, Croatia, Macedonia, Bồ Đào Nha, Serbia, Albania, Tây Ban Nha, Ý, Cyprus (Síp), Kosovo.
Quốc gia: Cộng hòa Albania Thủ đô: Tirana Diện tích: 28.748 km² Dân số: 2.877.800 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Albania
| Quốc gia: Portugal (Bồ Đào Nha) Thủ đô: Lisboa Diện tích: 92.39 km² Dân số: 10.196.707 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Bồ Đào Nha
|
Quốc gia: Croatia Thủ đô: Zagreb Diện tích: 56.594 km² Dân số: 4.105.268 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Croatia
| Quốc gia: Kosovo Thủ đô: Pristina Diện tích: 10.887 km² Dân số: 1.794.248 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Albania và tiếng Serbia
|
Quốc gia: Malta Thủ đô: Valleta Diện tích: 316 km² Dân số: 441.539 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Malta, tiếng Anh
| Quốc gia: San Marino Thủ đô: San Marino Diện tích: 61 km² Dân số: 33.938 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Ý
|
Quốc gia: Slovenia Thủ đô: Ljubljana (Liu-bli-an-na) Diện tích: 20.274 km² Dân số: 2.078.932 người (07/2020) Ngôn ngữ: Slovene (chính thức). Tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Đức, Bosnia, Croatia, và Serbian, tiếng Anh
| Thành Vatican Thủ đô: Thành Vatican Diện tích: 0 km² Dân số: 809 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Ý, tiếng Latin, tiếng Pháp, các ngôn ngữ khác.
|
Quốc gia: Andorra Thủ đô: Andorra la Vella Diện tích: 468 km² Dân số: 77.265 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Catalan (chính thức), tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp
| Quốc gia: Liên đoàn Bosnia và Herzegovina Thủ đô: Sarajevo (Xa-ra-ê-vô) Diện tích: 51.200 km² Dân số: 3.280.815 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Bosnia, Tiếng Serbia, Tiếng Croatia
|
Quốc gia: Hy Lạp (Greece) Thủ đô: Athens Diện tích: 131.957 km² Dân số: 10.423.056 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Hy Lạp 99% (chính thức); Thổ Nhĩ Kỳ (Hy Lạp phía Bắc), tiếng Anh
| Quốc gia: Macedonia Thủ đô: Skopje Diện tích: 25.713 km² Dân số: 2.083.380 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Macedonia Serbo-Croatian 3% và 3% khác
|
Quốc gia: Montenegro Thủ đô: Podgorica Diện tích: 13.812 km² Dân số: 628.062 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Serbo-Croatia 95%, tiếng Albania 5%
| Quốc gia: Serbia Thủ đô: Beograd Diện tích: 88.361 km² Dân số: 8.737.370 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Serbia
|
Quốc gia: Tây Ban Nha Thủ đô: Madrid Diện tích: 504.750 km² Dân số: 46.754.783 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tây Ban Nha (chính thức) 74%, Catalan-Valenciana 17%, Galicia 7%, Basque 2%
| Quốc gia: Italia Thủ đô: Roma Diện tích: 301.336 km² Dân số: 60.461.828 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Ý
|
- Tây Âu và Trung Âu: Áo, Pháp, Đức, Luxembourg, Liechtenstein, Hà Lan, Monaco, Bỉ, Thụy Sĩ.
Quốc gia: Áo Thủ đô: Vienna (Viên) Diện tích: 84.000 km² Dân số: 9.006.400 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Đức
| Quốc gia: Bỉ (Belgium) Thủ đô: Brussels Diện tích: 30.528 km² Dân số: 11.589.616 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan, tiếng Pháp và tiếng Đức
|
Quốc gia: Đức Thủ đô: Berlin Diện tích: 357.022 km² Dân số: 83.783.945 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Đức, thứ hai: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
| Quốc gia: Hà Lan (Netherlands) Thủ đô: Amsterdam Diện tích: 41.848 km² Dân số: 17.134.873 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh
|
Quốc gia: Monaco Thủ đô: Monaco Diện tích: 2 km² Dân số: 39.244 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Pháp (chính thức), tiếng Anh, tiếng Ý, và Monegasque (pha trộn giữa tiếng Pháp và tiếng Ý)
| Quốc gia: Luxembourg Thủ đô: Lugxembourg Diện tích: 2.586 km² Dân số: 625.976 người (07/2020) Ngôn ngữ: Luxembourgish, Pháp và Đức
|
Quốc gia: Liechtenstein Thủ đô: Vaduz Diện tích: 160 km² Dân số: 38.137 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Đức
| Quốc gia: Pháp (France) Thủ đô: Paris Diện tích: 643.421 km² Dân số: 65.273.512 người (07/2020) Ngôn ngữ: Tiếng Pháp
|
Quốc gia: Thụy Sỹ (Switzerland) Thủ đô: Bern Diện tích: 41.285 km² Dân số: 8.654.618 người (07/2020) Ngôn ngữ: tiếng Đức 63.7%
|
Armenia và Síp về mặt chính trị được coi là một quốc gia châu Âu, mặc dù về mặt vị trí địa lý châu Âu thì cả hai đều lại nằm trong lãnh thổ Tây Á.
Bài viết này thuộc bản quyền của Tổ Chức Tư Vấn Giáo Dục Quốc Tế IECS. Sao chép dưới mọi hình thức xin vui lòng dẫn nguồn và links.
THAM KHẢO THÊM:
- Du học nghề tại Đức
- Visa du lịch châu Âu
- Chênh lệch múi giờ ở Đức so với Việt Nam
- Mỹ phẩm số một châu Âu gồm những nước nào
- Kiến trúc Đức – cái nôi nghệ thuật của châu Âu
- Các quốc gia nói tiếng Đức ở châu Âu gồm những nước nào?
- Nước Đức nền kinh tế số 1 Châu Âu
- Weimar – Thủ đô văn hoá châu Âu
- Trung tâm lao động ngoài nước
IECS và Vuatiengduc là công ty chuyên du học nghề Đức và trung tâm tiếng Đức uy tín nhất hiện nay. Với đội ngữ sáng lập đã sinh sống 20 năm tại Đức IECS và Vuatiengduc chúng tôi hiểu các bạn cần gì và sẽ tìm ra giải pháp cho từng học viên học tiếng Đức chuyên nghiệp
5/5 - (1 bình chọn)- About
- Latest Posts
- Châu Âu gồm những nước nào? - 10/06/2021
- Chủ nghĩa phát xít là gì? Tội ác của phát xít Đức - 08/06/2021
- SAT là gì? Thước đo kỹ năng Tiếng Anh để du học Mỹ - 07/06/2021
Từ khóa » Dân Số Các Nước ở Châu âu
-
Dân Số Châu Âu Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Diện Tích Và Số Dân Các Nước Châu Âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Quốc Gia Châu Âu Theo Diện Tích – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diện Tích Và Số Dân Các Nước Châu Âu - Wikiwand
-
Dân Số Châu Âu | Các Nước
-
Dân Số Các Nước Trên Thế Giới (năm 2020)
-
Diện Tích Và Số Dân Các Nước Châu Âu Là Gì? Chi Tiết Về ... - Eduboston
-
Các Nước Châu Âu Theo Mật độ Dân Số - 2022 | Đất Xuyên Việt
-
Các Quốc Gia Châu Âu Và Những Thông Tin Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Danh Sách Dân Số Các Nước Trên Thế Giới | Tin Hoạt động đoàn Thể
-
[Wiki] Diện Tích Và Số Dân Các Nước Châu Âu Là Gì? Chi Tiết ... - LATIMA
-
Dân Số Châu Âu 2018 - USIS Group
-
Châu Âu đối Phó Tình Trạng Dân Số Giảm