Danh Sách Quốc Gia Châu Âu Theo Diện Tích – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các quốc gia châu Âu theo diện tích được thống kê theo đơn vị km², được cập nhật từ Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007). Danh sách ngoài 43 quốc gia có chủ quyền độc lập, còn có các vùng lãnh thổ, các lãnh thổ độc lập trên thực tế, gồm: Transnistria, Kosovo, Gibraltar, Jersey, Guernsey, Đảo Man, Svalbard và Jan Mayen, Quần đảo Faroe. Pháp là quốc gia rộng nhất Châu Âu nếu không tính các quốc gia có lục địa dàn trải trên 2 mảng Á-Âu.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Diện tích (Km²)
1  Nga (Nga thuộc châu Âu) 3.960.000
2  Pháp 643.801
3  Ukraine 603.500
4  Tây Ban Nha 505.992
5  Thụy Điển 449.694
6  Đức 357.114
7  Phần Lan 338.149
8  Na Uy 323.802
9  Ba Lan 312.685
10  Ý 301.336
11  Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland 242.900
12  România 238.391
13  Belarus 207.600
14  Hy Lạp 131.959
15  Bulgaria 110.879
16  Iceland 103.000
17  Hungary 93.028
18  Bồ Đào Nha 92.090
19  Serbia 88.361
20  Áo 83.858
21  Cộng hòa Séc 78.866
22  Ireland 70.273
23  Latvia 65.300
24  Litva 64.559
25  Svalbard và Jan Mayen 62.422
26  Croatia 56.594
27  Bosnia và Herzegovina 51.209
28  Slovakia 49.035
29  Estonia 45.227
30  Đan Mạch 43.094
31  Thụy Sĩ 41.284
32  Hà Lan 37.354
33  Moldova 33.843
34  Bỉ 30.528
35  Albania 28.748
36  Bắc Macedonia 25.713
37  Slovenia 20.273
38  Montenegro 13.812
39  Kosovo 10.887
40  Transnistria 4.163
41  Luxembourg 2.586
42  Quần đảo Faroe 1.393
43  Andorra 468
44  Malta 316
45  Liechtenstein 160
46  Jersey 116
47  Guernsey 77
48  San Marino 61
49  Gibraltar 6
50  Monaco 1,95 - 2.02
51   Thành Vatican 0,44

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách quốc gia theo diện tích ( Dân Số)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_Châu_Âu_theo_diện_tích&oldid=71333958” Thể loại:
  • Danh sách quốc gia tại châu Âu

Từ khóa » Dân Số Các Nước ở Châu âu