Bạn đã Biết Về Tên Tiếng Anh Của Các Khoa Trong Bệnh Viện?

Dưới đây là tổng hợp hơn 60 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành về tên gọi các khoa, phòng thông dụng trong bệnh viện do Trường Cao đẳng Y Dược TP.HCM tổng hợp, giúp bạn giải quyết một trong những rắc rối khi học từ vựng ngành Y 

  • Kì quân sự Cao đẳng Y Dược Pasteur TP.HCM: sinh viên cần lưu ý gì?
  • Nhà tuyển dụng Y Dược khó tính nhất cũng bị thuyết phục bởi điều này
Tiếng anh chuyên ngành Y khoa mà bạn nên ghi nhớ
Tiếng anh chuyên ngành Y khoa mà bạn nên ghi nhớ

Bạn gặp rắc rối trong quá trình học Tiếng Anh chuyên ngành? Bạn bước vào Bệnh viện và gặp những thuật ngữ Tiếng Anh và thật khó chịu khi bạn không thể hiểu nó khi muốn đến đúng nơi mà bạn đang cần. Hãy tham khảo tổng hợp hơn 60 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ngay sau đây:

(A)

  • Accident and Emergency Department (A&E): Khoa tai nạn và cấp cứu.
  • An(a)esthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Allergy: Dị ứng học
  • Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Andrology: Nam khoa

(B)

  • Blood bank: Ngân hàng máu

(C)

  • Coronary care unit (CCU): Đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Cardiology: Khoa tim
  • Central sterile supply/services department (CSSD): Phòng / Đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Canteen: Phòng / nhà ăn, căn tin
  • Consulting room: Phòng khám. (một số nơi sẽ sử dụng từ exam(ination) room)
  • Cashier’s: Quầy thu tiền

(D)

  • Dispensary: Phòng phát thuốc.
  • Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Dermatology: Chuyên khoa da liễu
  • Delivery room: Phòng sinh
  • Dietetics (and nutrition): Khoa dinh dưỡng
  • Diagnostic imaging / X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh Y học

(E)

  • Epidemiology: Khoa dịch tễ học
  • Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
  • Endocrinology: Khoa nội tiết

(G)

  • Gyn(a)ecology: Phụ khoa
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: Lão khoa.

(H)

  • H(a)ematology: Khoa huyết học
  • High dependency unit (HDU): Đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: Phòng tạp vụ

(I)

  • Immunology: Miễn dịch học
  • Internal medicine: Nội khoa
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Isolation ward/room: Phòng cách ly
  • Intensive care unit (ICU): Đơn vị chăm sóc tăng cường

(L)

  • Labour ward: Khu sản phụ
  • Laboratory: Phòng xét nghiệm

(M)

  • Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

(N)

  • Nephrology: Thận học
  • Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
  • Neurology: Khoa thần kinh
  • Neurosurgery: Ngoại thần kinh
  • Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
  • Nuclear medicine: Y học hạt nhân

(O)

  • Oncology: Ung thư học
  • Operating room / theatre: Phòng mổ
  • Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình. (hoặc orthopedics)
  • On-call room: Phòng trực
  • Odontology: Khoa nha
  • Ophthalmology: Khoa mắt
  • Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú

(P)

  • Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc. (hoặc drugstore (Mỹ))
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Preventative / preventive medicine: Y học dự phòng

(S)

  • Surgery: Ngoại khoa
  • Sickroom: Buồng bệnh
  • Specimen collecting room: Buồng / phòng thu nhận bệnh phẩm

(T)

  • Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
  • Traumatology: Khoa chấn thương

(U)

  • Urology: Niệu khoa

(W)

  • Waiting room: Phòng đợi

Từ khóa » Trực Bệnh Viện Tiếng Anh Là Gì