Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tiếng Anh giao tiếp
Những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành Y cũng có sự tiến bộ vượt bậc đòi hỏi nguồn nhân lực bên cạnh kiến thức chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế. Điều này không chỉ giúp các y bác sĩ có thể làm việc được với người ngoại quốc mà còn tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, để tạo cho mình cơ hội phát triển, thăng tiến thì tiếng Anh chuyên ngành Y lại càng có vai trò lớn lao. Vì vậy, Ms. Hoa Giao Tiếp sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng về chuyên ngành Y khoa phổ biến nhất thường dùng trong công việc để những y bác sĩ có thể làm hành trang trong con đường sự nghiệp của mình.
BỆNH VIỆN
Hospital | Bệnh viện |
Mental/ psychiatric hospital | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | Bệnh viên đa khoa |
Field hospital | Bệnh viên dã chiến |
Nursing home | Nhà dưỡng lão |
Cottage hospital | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital | Bệnh viện chỉnh hình |
CÁC CHUYÊN KHOA
Surgery: | Ngoại khoa |
Nuclear medicine | Y học hạt nhân |
Orthopedic surgery | Ngoại chỉnh hình |
Thoracic surgery | Ngoại lồng ngực |
Plastic surgery | Phẫu thuật tạo hình |
Neurosurgery | Ngoại thần kinh |
Internal medicine | Nội khoa |
Andrology | Nam khoa |
Anesthesiology | Chuyên khoa gây mê |
Cardiology | Khoa tim |
Dermatology | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) | Khoa dinh dưỡng |
Epidemiology | Khoa dịch tễ học |
Endocrinology | Khoa nội tiết |
Gastroenterology | Khoa tiêu hóa |
Geriatrics | Lão khoa |
Hematology | Khoa huyết học |
Gynecology | Phụ khoa |
Nephrology | Thận học |
Immunology | Miễn dịch học |
Neurology | Khoa thần kinh |
Odontology | Khoa răng |
Oncology | Ung thư học |
Ophthalmology | Khoa mắt |
Orthopedics | Khoa chỉnh hình |
Traumatology | Khoa chấn thương |
Urology | Niệu khoa |
Inpatient department | Khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
Cardiologist | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | Bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist |
Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Psychiatrist | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Radiologist | Bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
CÁC LOẠI BỆNH
Abdominal pain | Đau bụng |
Abscess | Nổi mụn nhọt |
Acariasis | Bệnh ghẻ |
Acne | Mụn trứng cá |
Acute appendicitis | Viêm ruột thừa cấp |
Acute bronchiolitis | Viêm tiểu phế quản cấp |
Acute gingivitis | Cấp tính viêm nướu |
Acute laryngitis | Viêm thanh quản cấp tính |
Acute myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim cấp |
Acute myocarditis | Viêm cơ tim cấp |
Acute nasopharyngitis (common cold) | Viêm mũi họng cấp (cảm thường) |
Acute nephritis syndrome | Hội chứng viêm cầu thận cấp – |
Acute pancreatitis | Viêm tụy cấp tính |
Acute pancreattitis | Viêm tuỵ cấp |
Acute pericarditis | Viêm ngoại tim cấp tính |
Acute pharyngitis | Viêm họng cấp tính |
Acute renal failure | Suy thận cấp |
Acute rheumatic fever | Thấp khớp cấp |
Acute sinusitis | Viêm xoang cấp tính |
Acute tonsilitis | Viêm amiđan |
Acute tracheitis | Viêm khí quản cấp |
Acute upper respiratory infections | Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính |
Aeremia | Bệnh khí ép |
Ague | Bệnh sốt rét cơn |
Albinism | Bệnh bạch tạng |
Allergic reaction | Phản ứng dị ứng |
Allergic rhinitis | Viêm mũi dị ứng |
Allergy | Dị ứng |
Ancylostomiasis | Bệnh giun móc |
Anemia | Bệnh thiếu máu |
Angina pectoris | Cơn đau thắt ngực |
Anthrax | Bệnh than |
Aphtha | Lở miệng/đẹn trong miệng |
Appendicitis | Viêm ruột thừa |
Arterial embolism and thrombosis | Thuyên tắc và huyết khối động mạch |
Arthritis | Viêm khớp |
Ascariasis | Bệnh giun đũa |
Asthma | Hen suyễn |
Atheroscclerosis | Xơ vữa động mạch |
Athlete’s foot | Bệnh nấm bàn chân |
Atopic dermatitis | Viêm da dị ứng |
Atrial fibrillation | Rung nhĩ |
Backache | Đau lưng |
Bacterial enteritis | Vi khuẩn ruột |
Bacterial pneumonia | Vi khuẩn phổi |
Bilharzia | Bệnh giun chỉ |
Black eye | Thâm mắt |
Bleeding | Chảy máu |
Blindness | Mù |
Blister | Phồng rộp |
Bradycardia | Nhịp tim chậm |
Breast nodule | Hạch vú |
Broken bone | Gãy xương |
Bronchiectasis | Giãn phế quản |
Bronchitis | Viêm phế quản |
Bruise | Vết thâm |
Burn | Bị bỏng |
Cancer | Bệnh ung thư |
Candidiasis | Bệnh nấm candida |
Carcinomatosis | Ung thư biểu bì |
Cardiac arrest | Ngừng tim |
Cardiac arrhythmia | Rối loạn nhịp tim |
Cardiomyopathy | Bệnh cơ tim |
Cataract | Đục thủy tinh thể |
Cerebral infarction | Chảy máu não |
Cerebral palsy | Bệnh liệt não |
Cerebro-vascular accident (cva) | Tai biến mạch máu não |
Cervical polyp | Polyp cổ tử cung |
Cervicitis | Viêm cổ tử cung |
Chest pain | Đau ngực |
Chicken pox | Bệnh thủy đậu |
Chill | Cảm lạnh |
Cholecystitis | Viêm túi mật |
Cholelithiasis | Sỏi mật |
Cholera | Bệnh tả |
Chronic gingivitis | Viêm nướu mãn tính |
Chronic hepatitis | Viêm gan mãn tính |
Chronic ischaemic heart diseases | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn |
Chronic laryngitis | Viêm thanh quản mạn tính |
Chronic nasopharyngitis | Viêm mũi họng mãn tính |
Chronic nephritis syndrome | Hội chứng viêm cầu thận mạn |
Chronic pancreatitis | Viêm tụy mãn tính |
Chronic pharyngitis | Viêm họng mãn tính |
Chronic renal failure | Suy thận mãn tính |
Chronic rheumatic heart diseases | Bệnh tim mãn tính |
Chronic rhinitis | Viên mũi mãn tính |
Chronic sinusitis | Viêm xoang mãn tính |
Cirrhosis | Xơ gan |
Cold | Cảm lạnh |
Colic | Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) |
Color vision deficiencies | Mù màu |
Conjunctivitis | Viêm kết mạc |
Constipation | Táo bón |
Contact dermatitis | Viêm da tiếp xúc |
Corneal abrasion | Mài mòn giác mạc |
Cough | Ho |
Cramps | Chuột rút |
Cystitis | Viêm bàng quang |
Deaf | Điếc |
Dengue fever | Sốt xuất huyết |
Dental caries | Sâu răng |
Depression | Trầm cảm |
Dermatitis | Viêm da |
Dermatomycosis | Bệnh nấm da |
Diabetes | Bệnh tiểu đường |
Diaphragmatic hernia | Thoát vị cơ hoành |
Diarrhoea | Bệnh tiêu chảy |
Diphtheria | Bệnh bạch hầu |
Diseases of tongue | Các bệnh của lưỡi |
Dizziness | Chóng mặt |
Dumb | Câm |
Duodenal ulcer | Loét tá tràng |
Duodenitis | Viêm tá tràng |
Dysentery | Bệnh kiết lị |
Dyspepsia | Rối loạn tiêu hoá |
Earache | Đau tai |
Endometriosis | Bệnh lạc nội mạc tử cung |
Epididymitis | Viêm mào tinh hoàn |
Erythema | Ban đỏ |
Eye dryness | Mắt bị khô |
Eye itching | Ngứa mắt |
Female infertility | Vô sinh nữ |
Fever | Sốt |
Food allergy | Dị ứng thực phẩm |
Food poisoning | Ngộ độc thực phẩm |
Fracture | Gãy xương |
Fungus | Nấm |
Ganglion cyst | U hạch |
Gastric ulcer | Loét dạ dày |
Gastroenteritis | Viêm dạ dày |
Gastrointestinal hemorrhage | Xuất huyết dạ dày |
Gingivitis | Viêm nướu |
Glaucoma | Bệnh tăng nhãn áp |
Glycosuria | Bệnh tiểu đường |
Gonorrhea | Bệnh lậu |
Gout | Bệnh gút |
Headache | Nhức đầu |
Hearing loss | Nghe kém |
Heart attack | Đau tim |
Heart disease | Bệnh tim |
Heart failure | Suy tim |
Hemorrhoids | Bệnh trĩ |
Hepatic failure | Suy gan |
Hepatitis | Viêm gan |
Hepatitis a | Viêm gan a |
Hepatitis b | Viêm gan b |
Hepatitis c | Viêm gan c |
High blood pressure | Cao huyết áp |
Hiv disease | Bệnh HIV |
Hypertensive diseases | Bệnh cao huyết áp |
Hypotension | Huyết áp thấp |
Hypothyroidism | Suy giáp |
Hysteropathy | Bệnh tử cung |
Impetigo | Bệnh lở da |
Infection | Nhiễm trùng |
Inflammation | Viêm |
Influenza | Cúm |
Injury to nerve & spinal cord | Tổn thương thần kinh và cột sống |
Insomnia | Mất ngủ |
Intertrigo | Chốc mép |
Intestinal malabsorption | Ruột kém hấp thu |
Intracerebral haemorrhage | Xuất huyết trong não |
Iritis | Viêm mống mắt |
Irregular menstruation | Kinh nguyệt không đều |
Ischaemic heart diseases | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ |
Jaundice | Bệnh vàng da |
Joint pain | Đau khớp |
Keratitis | Viêm giác mạc |
Kwashiorkor | Suy dinh dưỡng thể phù |
Laryngopathy | Bệnh thanh quản |
Leukoplakia | Bạch sản |
Lipoma | U mỡ |
Liver cirrhosis | Gan xơ gan |
Lues | Bệnh giang mai |
Lump | Bướu |
Lung cancer | Ung thư phổi |
Malaria | Bệnh sốt rét |
Male infertility | Vô sinh nam |
Malnutrition | Suy dinh dưỡng |
Mastitis | Viêm vú |
Measles | Bệnh sởi |
Meningitis | Viêm màng não |
Menopause symptoms | Các triệu chứng mãn kinh |
Miscarriage | Sẩy thai |
Mumps | Quai bị |
Muscular dystrophy | Bệnh teo cơ |
Mycosis | Bệnh nấm |
Myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim |
Nephropathy | Bệnh thận |
Neuromatosis | Bệnh u xơ thần kinh |
Obesity | Bệnh béo phì |
Oesophagitis | Viêm thực quản |
Orchitis | Viêm tinh hoàn |
Osteoporosis | Loãng xương |
Otitis media | Viêm tai giữa |
Paralytic ileus | Tắt ruột liệt |
Pelvic pain | Đau vùng chậu |
Peritonitis | Viêm màng bụng |
Phlebitis | Viêm tĩnh mạch |
Phthisis | Bệnh lao phổi |
Pleural effusion | Tràn dịch màng phổi |
Pleural mouse | Dị vật màng phổi |
Pleurisy | Viêm màng phổi |
Pneumonia | Viêm phổi |
Pneumothorax | Tràn khí màng phổi |
Pox | Bệnh giang mai |
Premenstrual syndrome | Hội chứng tiền kinh nguyệt |
Prostatitis | Viêm tuyến tiền liệt |
Pseudoleukemia | Bệnh bạch cầu giả |
Psoriasis | Bệnh vẩy nến |
Psychosis | Rối loạn tâm thần |
Psychosis | Rối loạn thần kinh |
Pulmonary tuberculosis | Bệnh lao phổi |
Pyothorax | Mủ lồng ngực |
Rabies | Bệnh dại |
Rachitis | Bệnh còi xương |
Rash | Phát ban |
Red eye | Mắt đỏ |
Runny nose | Sổ mũi |
Scabies | Bệnh ghẻ |
Skin-disease | Bệnh ngoài da |
Smallpox | Bệnh đậu mùa |
Sneeze | Hắt hơi |
Sniffles | Sổ mũi |
Sore eyes | Đau mắt |
Sore throat | Viêm họng |
Sprains | Bong gân |
Stomachache | Đau dạ dày |
Stroke | Đột quỵ |
Swelling | Sưng tấy |
Syncope | Ngất |
Tachycardia | Nhịp tim nhanh |
Tendonitis | Viêm gân |
Tetanus | Bệnh uốn ván |
Thymopathy | Bệnh tuyến ức |
Toothache | Đau răng |
Trachoma | Bệnh đau mắt hột |
Travel sick | Say xe, trúng gió |
Trichomycosis | Bệnh nấm tóc |
Tuberculosis | Bệnh lao |
Typhoid | Bệnh thương hàn |
Ulcerative colitis | Viêm loét đại tràng |
Vaginitis | Viêm âm đạo |
Variola | Bệnh đậu mùa |
Phải thừa nhận rằng, những từ vựng chuyên ngành Y khoa này khá khó nhằn so với thời gian hạn hẹp của các y bác sĩ. Vì vậy, họ phải thực sự quyết tâm và có phương pháp học phù hợp, kích thích não bộ ghi nhớ nhanh chóng. Một giải pháp cho các bạn đó là tham gia các lớp học giao tiếp theo phương pháp phản xạ - truyền cảm hứng để có lộ trình học rõ ràng, nhanh gọn giúp trình độ tiếng Anh tăng đáng kể trong thời gian ngắn.
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất Tin liên quan Xem tất cả TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh cơ bản 12 năm đèn sách 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) Thay đổi để đón cơ hội mới Nhận lộ trình FREE Tôi sẵn sàng Liên kết nhanh
- Lịch khai giảng Xem chi tiết
- Giáo trình tự học tiếng anh Xem chi tiết
- REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương
- In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to.
- “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh
- Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z
- Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh
- TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí
× Họ và tên Số điện thoại Email Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn Chọn cơ sở gần bạn nhất Hệ thống cơ sở Tp. Hà Nội CS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935 CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811 CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242 CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333 CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049 CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756 Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí Minh CS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60 CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353 CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159 CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133 CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527 CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569 CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877 CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634 Hệ thống cơ sở Tp. Đà Nẵng CS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008 CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767 Hệ thống cơ sở Hải Phòng CS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444 Khu vực: Tỉnh khác Nhận tư vấn- Lịch khai giảng
- Tư vấn
Từ khóa » Trực Bệnh Viện Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City
-
285+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa
-
Tổng Hợp Từ Vựng Các Chuyên Ngành Y Khoa Trong Bệnh Viện Bằng ...
-
Từ Vựng Khoa Bệnh Viện ANH-VIỆT Song Ngữ
-
Phòng Trực Tiếng Anh Là Gì
-
50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Bệnh Viện Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bệnh Viện
-
Gợi ý Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Nhất định Phải Biết
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Y Khoa Về Bệnh Viện
-
300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Thường Gặp Nhất
-
Bạn đã Biết Về Tên Tiếng Anh Của Các Khoa Trong Bệnh Viện?
-
Từ Điển Y Khoa Tiếng Anh Trọn Bộ Dành Cho Bác Sĩ (Có Phiên Âm)
-
Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Với Các Thuật Ngữ Căn Bản - Aroma
-
[PDF] Danh Sách (Tiếng Việt – Anh)