Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa - Ms Hoa Giao Tiếp

  1. Trang chủ
  2. Tiếng Anh giao tiếp
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa Những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành Y cũng có sự tiến bộ vượt bậc đòi hỏi nguồn nhân lực bên cạnh kiến thức chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế, tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng.

Những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành Y cũng có sự tiến bộ vượt bậc đòi hỏi nguồn nhân lực bên cạnh kiến thức chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế. Điều này không chỉ giúp các y bác sĩ có thể làm việc được với người ngoại quốc mà còn tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, để tạo cho mình cơ hội phát triển, thăng tiến thì tiếng Anh chuyên ngành Y lại càng có vai trò lớn lao. Vì vậy, Ms. Hoa Giao Tiếp sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng về chuyên ngành Y khoa phổ biến nhất thường dùng trong công việc để những y bác sĩ có thể làm hành trang trong con đường sự nghiệp của mình.

BỆNH VIỆN

Hospital

Bệnh viện

Mental/ psychiatric hospital

Bệnh viện tâm thần

General hospital

Bệnh viên đa khoa

Field hospital

Bệnh viên dã chiến

Nursing home

Nhà dưỡng lão

Cottage hospital

Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện

Orthopedic hospital

Bệnh viện chỉnh hình

 

CÁC CHUYÊN KHOA

Surgery:

Ngoại khoa

Nuclear medicine

Y học hạt nhân

Orthopedic surgery

Ngoại chỉnh hình

Thoracic surgery

Ngoại lồng ngực

Plastic surgery

Phẫu thuật tạo hình

Neurosurgery

Ngoại thần kinh

Internal medicine

Nội khoa

Andrology

Nam khoa

Anesthesiology

Chuyên khoa gây mê

Cardiology

Khoa tim

Dermatology

Chuyên khoa da liễu

Dietetics (and nutrition)

Khoa dinh dưỡng

Epidemiology

Khoa dịch tễ học

Endocrinology

Khoa nội tiết

Gastroenterology

Khoa tiêu hóa

Geriatrics

Lão khoa

Hematology

Khoa huyết học

Gynecology

Phụ khoa

Nephrology

Thận học

Immunology

Miễn dịch học

Neurology

Khoa thần kinh

Odontology

Khoa răng

Oncology

Ung thư học

Ophthalmology

Khoa mắt

Orthopedics

Khoa chỉnh hình

Traumatology

Khoa chấn thương

Urology

Niệu khoa

Inpatient department

Khoa bệnh nhân nội trú

Outpatient department

Khoa bệnh nhân ngoại trú

 

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Andrologist

Bác sĩ nam khoa

An(a)esthesiologist

Bác sĩ gây mê

Cardiologist

Bác sĩ tim mạch

Dermatologist

Bác sĩ da liễu

Endocrinologist

Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

Epidemiologist

 Bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist

 Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist

 Bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist

 Bác sĩ huyết học

Hepatologist

 Bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist

Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist

 Bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist

 Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oncologist

 Bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmologist

 Bác sĩ mắt. đn. oculist

Orthopedist

 Bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist

 Bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

Pathologist

 Bác sĩ bệnh lý học

Proctologist

 Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist

 Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Radiologist

 Bác sĩ X-quang

Rheumatologist

 Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Traumatologist

 Bác  sĩ chuyên khoa chấn thương

Obstetrician

 Bác sĩ sản khoa

Paeditrician

 Bác sĩ nhi khoa

 

CÁC LOẠI BỆNH

Abdominal pain

Đau bụng

Abscess

Nổi mụn nhọt

Acariasis

Bệnh ghẻ

Acne

Mụn trứng cá

Acute appendicitis

Viêm ruột thừa cấp

Acute bronchiolitis

Viêm tiểu phế quản cấp

Acute gingivitis

Cấp tính viêm nướu

Acute laryngitis

Viêm thanh quản cấp tính

Acute myocardial infarction

Nhồi máu cơ tim cấp

Acute myocarditis

Viêm cơ tim cấp

Acute nasopharyngitis (common cold)

Viêm mũi họng cấp (cảm thường)

Acute nephritis syndrome

Hội chứng viêm cầu thận cấp –

Acute pancreatitis

Viêm tụy cấp tính

Acute pancreattitis

Viêm tuỵ cấp

Acute pericarditis

Viêm ngoại tim cấp tính

Acute pharyngitis

Viêm họng cấp tính

Acute renal failure

Suy thận cấp

Acute rheumatic fever

Thấp khớp cấp

Acute sinusitis

Viêm xoang cấp tính

Acute tonsilitis

Viêm amiđan

Acute tracheitis

Viêm khí quản cấp

Acute upper respiratory infections

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính

Aeremia

Bệnh khí ép

Ague

Bệnh sốt rét cơn

Albinism

Bệnh bạch tạng

Allergic reaction

Phản ứng dị ứng

Allergic rhinitis

Viêm mũi dị ứng

Allergy

Dị ứng

Ancylostomiasis

Bệnh giun móc

Anemia

Bệnh thiếu máu

Angina pectoris

Cơn đau thắt ngực

Anthrax

Bệnh than

Aphtha

Lở miệng/đẹn trong miệng

Appendicitis

Viêm ruột thừa

Arterial embolism and thrombosis

Thuyên tắc và huyết khối động mạch

Arthritis

Viêm khớp

Ascariasis

Bệnh giun đũa

Asthma

Hen suyễn

Atheroscclerosis

Xơ vữa động mạch

Athlete’s foot

Bệnh nấm bàn chân

Atopic dermatitis

Viêm da dị ứng

Atrial fibrillation

Rung nhĩ

Backache

Đau lưng

Bacterial enteritis

Vi khuẩn ruột

Bacterial pneumonia

Vi khuẩn phổi

Bilharzia

Bệnh giun chỉ

Black eye

Thâm mắt

Bleeding

Chảy máu

Blindness

Blister

Phồng rộp

Bradycardia

Nhịp tim chậm

Breast nodule

Hạch vú

Broken bone

Gãy xương

Bronchiectasis

Giãn phế quản

Bronchitis

Viêm phế quản

Bruise

Vết thâm

Burn

Bị bỏng

Cancer

Bệnh ung thư

Candidiasis

Bệnh nấm candida

Carcinomatosis

Ung thư biểu bì

Cardiac arrest

Ngừng tim

Cardiac arrhythmia

Rối loạn nhịp tim

Cardiomyopathy

Bệnh cơ tim

Cataract

Đục thủy tinh thể

Cerebral infarction

Chảy máu não

Cerebral palsy

Bệnh liệt não

Cerebro-vascular accident (cva)

Tai biến mạch máu não

Cervical polyp

Polyp cổ tử cung

Cervicitis

Viêm cổ tử cung

Chest pain

Đau ngực

Chicken pox

Bệnh thủy đậu

Chill

Cảm lạnh

Cholecystitis

Viêm túi mật

Cholelithiasis

Sỏi mật

Cholera

Bệnh tả

Chronic gingivitis

Viêm nướu mãn tính

Chronic hepatitis

Viêm gan mãn tính

Chronic ischaemic heart diseases

Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

Chronic laryngitis

Viêm thanh quản mạn tính

Chronic nasopharyngitis

Viêm mũi họng mãn tính

Chronic nephritis syndrome

Hội chứng viêm cầu thận mạn

Chronic pancreatitis

Viêm tụy mãn tính

Chronic pharyngitis

Viêm họng mãn tính

Chronic renal failure

Suy thận mãn tính

Chronic rheumatic heart diseases

Bệnh tim mãn tính

Chronic rhinitis

Viên mũi mãn tính

Chronic sinusitis

Viêm xoang mãn tính

Cirrhosis

Xơ gan

Cold

Cảm lạnh

Colic

Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

Color vision deficiencies

Mù màu

Conjunctivitis

Viêm kết mạc

Constipation

Táo bón

Contact dermatitis

Viêm da tiếp xúc

Corneal abrasion

Mài mòn giác mạc

Cough

Ho

Cramps

Chuột rút

Cystitis

Viêm bàng quang

Deaf

Điếc

Dengue fever

Sốt xuất huyết

Dental caries

Sâu răng

Depression

Trầm cảm

Dermatitis

Viêm da

Dermatomycosis

Bệnh nấm da

Diabetes

Bệnh tiểu đường

Diaphragmatic hernia

Thoát vị cơ hoành

Diarrhoea

Bệnh tiêu chảy

Diphtheria

Bệnh bạch hầu

Diseases of tongue

Các bệnh của lưỡi

Dizziness

Chóng mặt

Dumb

Câm

Duodenal ulcer

Loét tá tràng

Duodenitis

Viêm tá tràng

Dysentery

Bệnh kiết lị

Dyspepsia

Rối loạn tiêu hoá

Earache

Đau tai

Endometriosis

Bệnh lạc nội mạc tử cung

Epididymitis

Viêm mào tinh hoàn

Erythema

Ban đỏ

Eye dryness

Mắt bị khô

Eye itching

Ngứa mắt

Female infertility

Vô sinh nữ

Fever

Sốt

Food allergy

Dị ứng thực phẩm

Food poisoning

Ngộ độc thực phẩm

Fracture

Gãy xương

Fungus

Nấm

Ganglion cyst

U hạch

Gastric ulcer

Loét dạ dày

Gastroenteritis

Viêm dạ dày

Gastrointestinal hemorrhage

Xuất huyết dạ dày

Gingivitis

Viêm nướu

Glaucoma

Bệnh tăng nhãn áp

Glycosuria

Bệnh tiểu đường

Gonorrhea

Bệnh lậu

Gout

Bệnh gút

Headache

Nhức đầu

Hearing loss

Nghe kém

Heart attack

Đau tim

Heart disease

Bệnh tim

Heart failure

Suy tim

Hemorrhoids

Bệnh trĩ

Hepatic failure

Suy gan

Hepatitis

Viêm gan

Hepatitis a

Viêm gan a

Hepatitis b

Viêm gan b

Hepatitis c

Viêm gan c

High blood pressure

Cao huyết áp

Hiv disease

Bệnh HIV

Hypertensive diseases

Bệnh cao huyết áp

Hypotension

Huyết áp thấp

Hypothyroidism

Suy giáp

Hysteropathy

Bệnh tử cung

Impetigo

Bệnh lở da

Infection

Nhiễm trùng

Inflammation

Viêm

Influenza

Cúm

Injury to nerve & spinal cord

Tổn thương thần kinh và cột sống

Insomnia

Mất ngủ

Intertrigo

Chốc mép

Intestinal malabsorption

Ruột kém hấp thu

Intracerebral haemorrhage

Xuất huyết trong não

Iritis

Viêm mống mắt

Irregular menstruation

Kinh nguyệt không đều

Ischaemic heart diseases

Bệnh tim do thiếu máu cục bộ

Jaundice

Bệnh vàng da

Joint pain

Đau khớp

Keratitis

Viêm giác mạc

Kwashiorkor

Suy dinh dưỡng thể phù

Laryngopathy

Bệnh thanh quản

Leukoplakia

Bạch sản

Lipoma

U mỡ

Liver cirrhosis

Gan xơ gan

Lues

Bệnh giang mai

Lump

Bướu

Lung cancer

Ung thư phổi

Malaria

Bệnh sốt rét

Male infertility

Vô sinh nam

Malnutrition

Suy dinh dưỡng

Mastitis

Viêm vú

Measles

Bệnh sởi

Meningitis

Viêm màng não

Menopause symptoms

Các triệu chứng mãn kinh

Miscarriage

Sẩy thai

Mumps

Quai bị

Muscular dystrophy

Bệnh teo cơ

Mycosis

Bệnh nấm

Myocardial infarction

Nhồi máu cơ tim

Nephropathy

Bệnh thận

Neuromatosis

Bệnh u xơ thần kinh

Obesity

Bệnh béo phì

Oesophagitis

Viêm thực quản

Orchitis

Viêm tinh hoàn

Osteoporosis

Loãng xương

Otitis media

Viêm tai giữa

Paralytic ileus

Tắt ruột liệt

Pelvic pain

Đau vùng chậu

Peritonitis

Viêm màng bụng

Phlebitis

Viêm tĩnh mạch

Phthisis

Bệnh lao phổi

Pleural effusion

Tràn dịch màng phổi

Pleural mouse

Dị vật màng phổi

Pleurisy

Viêm màng phổi

Pneumonia

Viêm phổi

Pneumothorax

Tràn khí màng phổi

Pox

Bệnh giang mai

Premenstrual syndrome

Hội chứng tiền kinh nguyệt

Prostatitis

Viêm tuyến tiền liệt

Pseudoleukemia

Bệnh bạch cầu giả

Psoriasis

Bệnh vẩy nến

Psychosis

Rối loạn tâm thần

Psychosis

Rối loạn thần kinh

Pulmonary tuberculosis

Bệnh lao phổi

Pyothorax

Mủ lồng ngực

Rabies

Bệnh dại

Rachitis

Bệnh còi xương

Rash

Phát ban

Red eye

Mắt đỏ

Runny nose

Sổ mũi

Scabies

Bệnh ghẻ

Skin-disease

Bệnh ngoài da

Smallpox

Bệnh đậu mùa

Sneeze

Hắt hơi

Sniffles

Sổ mũi

Sore eyes

Đau mắt

Sore throat

Viêm họng

Sprains

Bong gân

Stomachache

Đau dạ dày

Stroke

Đột quỵ

Swelling

Sưng tấy

Syncope

Ngất

Tachycardia

Nhịp tim nhanh

Tendonitis

Viêm gân

Tetanus

Bệnh uốn ván

Thymopathy

Bệnh tuyến ức

Toothache

Đau răng

Trachoma

Bệnh đau mắt hột

Travel sick

Say xe, trúng gió

Trichomycosis

Bệnh nấm tóc

Tuberculosis

Bệnh lao

Typhoid

Bệnh thương hàn

Ulcerative colitis

Viêm loét đại tràng

Vaginitis

Viêm âm đạo

Variola

Bệnh đậu mùa

 

Phải thừa nhận rằng, những từ vựng chuyên ngành Y khoa này khá khó nhằn so với thời gian hạn hẹp của các y bác sĩ. Vì vậy, họ phải thực sự quyết tâm và có phương pháp học phù hợp, kích thích não bộ ghi nhớ nhanh chóng. Một giải pháp cho các bạn đó là tham gia các lớp học giao tiếp theo phương pháp phản xạ - truyền cảm hứng để có lộ trình học rõ ràng, nhanh gọn giúp trình độ tiếng Anh tăng đáng kể trong thời gian ngắn.

 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất Tin liên quan Xem tất cả TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh cơ bản 12 năm đèn sách Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh cơ bản 12 năm đèn sách 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) Thay đổi để đón cơ hội mới Nhận lộ trình FREE Tôi sẵn sàng Liên kết nhanh
  • Lịch khai giảng Xem chi tiết
  • Giáo trình tự học tiếng anh Xem chi tiết
Bài viết được xem nhiều nhất 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất TẶNG THẺ HỌC THỬ PHƯƠNG PHÁP PHẢN XẠ TRUYỀN CẢM HỨNG FREE 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Câu Điều Kiện loại 1 cấu trúc, cách dùng và bài tập Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc MIỄN PHÍ Phrasal verb là gì? Trọn bộ 200 phrasal verbs thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Anh Xem tất cả
  • REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương
  • In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to. In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to.
  • “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh
Phát âm Xem tất cả
  • Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z
  •  Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh
  • TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

× Họ và tên Số điện thoại Email Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn Chọn cơ sở gần bạn nhất Hệ thống cơ sở Tp. Hà Nội CS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935 CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811 CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242 CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333 CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049 CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756 Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí Minh CS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60 CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353 CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159 CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133 CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527 CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569 CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877 CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634 Hệ thống cơ sở Tp. Đà Nẵng CS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008 CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767 Hệ thống cơ sở Hải Phòng CS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444 Khu vực: Tỉnh khác Nhận tư vấn
  • Lịch khai giảng
  • Tư vấn

Từ khóa » Trực Bệnh Viện Tiếng Anh Là Gì