Từ Điển Y Khoa Tiếng Anh Trọn Bộ Dành Cho Bác Sĩ (Có Phiên Âm)
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn đang tìm kiếm từ điển y khoa, thì đây chính là bài viết dành cho bạn.
Bạn thân mến, không phải chỉ các bác sĩ mới cần từ điển chuyên ngành y đâu. Mà chúng ta cũng cần học từ vựng tiếng Anh về y khoa để hiểu biết hơn về các khái niệm trong y học.
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng y khoa hay dùng nhất và bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành y đầy đủ phiên âm từ A đến A.
Hãy lấy ngay giấy bút ra và khám phá ngay cùng chúng tôi nhé!
Table of Contents 1 – Từ Điển Tiếng Anh Y Khoa – Các Loại Bệnh Viện 2 – Từ Điển Anh Văn Chuyên Ngành Y – Các Loại Bệnh 3 – Từ Điển Chuyên Ngành Y Khoa – Các Chuyên Khoa Và Bác Sĩ Chuyên Khoa 4 – Từ Điển Y Khoa Tiếng Anh – Dụng Cụ Y Tế 5 – Từ Điển Anh Văn Y Khoa – Các Loại Thuốc1 – Từ Điển Tiếng Anh Y Khoa – Các Loại Bệnh Viện
Hospital /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện |
Mental /ˈmentl// psychiatric hospital /ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện tâm thần |
General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện đa khoa |
Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl / | Bệnh viện dã chiến |
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ/ | Viện dưỡng lão |
Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
Children hospital /ˈʧɪldrən ˈhɑˌspɪtəl/ | Bệnh viện nhi |
Maternity hospital /məˈtɜrnɪti ˈhɑˌspɪtəl/ | Bệnh viện phụ sản |
Dermatology hospital /ˌdɜrməˈtɑləʤi ˈhɑˌspɪtəl/ | Bệnh viện da liễu |
2 – Từ Điển Anh Văn Chuyên Ngành Y – Các Loại Bệnh
Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/ | Đau bụng |
Abscess /ˈæbses/ | Mụn nhọt |
Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/ | Viêm ruột thừa cấp tính |
Acne /ˈækni/ | Mụn trứng cá |
Acute bronchiolitis /əˈkjuːt | Viêm tiểu phế quản cấp tính |
Backache /ˈbækeɪk/ | Đau lưng |
Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/ | Viêm ruột do vi khuẩn |
Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə | Viêm phổi do vi khuẩn |
Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/ | Giun chỉ |
Black eye /blæk aɪ/ | Thâm mắt |
Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ | Chảy máu |
Blindness /ˈblaɪndnəs/ | Mù |
Blister /ˈblɪstə(r)/ | Phồng rộp |
Bradycardia/ˌbrædəˈkɑrdiə/ | Nhịp tim chậm |
Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/ | Hạch vú |
Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/; Fracture /ˈfrækʧə/ | Gãy xương |
Burn /bɜːn/ | Bỏng |
Cancer /ˈkænsə(r)/ | Ung thư |
Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/ | Ngừng tim |
Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ | Rối loạn nhịp tim |
Cataract /ˈkætərækt/ | Đục thuỷ tinh thể |
Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/ | Chảy máu não |
Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/ | Bại liệt não |
Chest pain /ʧɛst peɪn/ | Đau ngực |
Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/ | Thuỷ đậu |
Chill /ʧɪl/ | Cảm lạnh |
Deaf /dɛf/ | Điếc |
Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/ | Sốt xuất huyết |
Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/ | Sâu răng |
Depression /dɪˈprɛʃən/ | Trầm cảm |
Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs | Viêm da |
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ | Tiểu đường |
Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/ | Tiêu chảy |
Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/ | Bệnh bạch hầu |
Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/ | Chóng mặt |
Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/ | Loét tá tràng |
Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/ | Viêm tá tràng |
Dysentery /ˈdɪsntri/ | Bệnh kiết lị |
Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/ | Rối loạn tiêu hoá |
Earache /ˈɪəreɪk/ | Đau tai |
Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/ | Phát ban đỏ |
Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/ | Khô mắt |
Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/ | Ngứa mắt |
Fever /ˈfiːvə/ | Sốt |
Food allergy /fuːd ˈæləʤi/ | Dị ứng thực phẩm |
Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/ | Ngộ độc thực phẩm |
Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/ | Viêm lợi |
Headache /ˈhɛˌdeɪk/ | Đau đầu |
Heart attack /hɑːt əˈtæk/ | Đau tim |
Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/ | Suy tim |
Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/ | Viêm gan |
Infection /ɪnˈfɛkʃən/ | Nhiễm trùng |
Influenza /ˌɪnflʊˈɛnzə/ | Cúm |
Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/ | Mất ngủ |
Jaundice /ˈʤɔːndɪs/ | Bệnh vàng da |
Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/ | Đau khớp |
Lung cancer/ lʌŋ ˈkænsə/ | Ung thư phổi |
Malaria /məˈleərɪə/ | Sốt rét |
Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/ | Suy dinh dưỡng |
Measles /ˈmiːzlz/ | Sởi |
Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/ | Viêm màng não |
Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/ | Loãng xương |
Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/ | Sảy thai |
Phthisis /ˈθaɪsɪs/ | Lao phổi |
Pox /pɒks/ | Giang mai |
Mumps /mʌmps/ | Quai bị |
Smallpox /ˈsmɔːlpɒks/ | Đậu mùa |
Stroke /strəʊk/ | Đột quỵ |
Stomachache /ˈstʌməkeɪk/ | Đau dạ dày |
Sprains /spreɪnz/ | Bong gân |
Sore throat /sɔː θrəʊt/ | Viêm họng |
Trachoma /trəˈkəʊmə/ | Đau mắt hột |
3 – Từ Điển Chuyên Ngành Y Khoa – Các Chuyên Khoa Và Bác Sĩ Chuyên Khoa
Chuyên khoa | Bác sĩ chuyên khoa | Nghĩa tiếng Việt |
Surgery /ˈsɜrʤəri/ | Ngoại khoa | |
Nuclear medicine/ ˈnukliər ˈmɛdəsən. | Y học hạt nhân | |
Orthopedic surgery /ˌɔrθəˈpidɪk ˈsɜrʤəri/ | Orthopedist | Khoa phẫu thuật chỉnh hình |
Thoracic surgery/θɔˈræsɪk ˈsɜrʤəri/ | Khoa phẫu thuật lồng ngực | |
Plastic surgery/ˈplæstɪk ˈsɜrʤəri/ | Khoa phẫu thuật tạo hình/ Phẫu thuật thẩm mỹ | |
Neurosurgery /ˌnʊroʊˈsɜrʤəri/ | Khoa ngoại thần kinh | |
Internal medicine /ɪnˈtɜrnəl ˈmɛdəsən/ | Nội khoa | |
Andrology | Andrologist | Nam khoa |
Anesthesiology /ˌænəsθiziˈɑləʤi/ | An(a)esthesiologist | Khoa gây mê |
Cardiology /ˌkɑrdiˈɑləʤi/ | Cardiologist | Khoa tim mạch |
Dermatology /ˌdɜrməˈtɑləʤi/ | Dermatologist | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) /ˌdaɪəˈtɛtɪks/ | Khoa dinh dưỡng | |
Epidemiology/ˌɛpəˌdɛmiˈɑləʤ/ | Epidemiologist | Khoa dịch tễ học |
Endocrinology /ˌɛndoʊkrəˈnɑləʤi/ | Endocrinologist | Khoa nội tiết |
Gastroenterology | Gastroenterologist | Khoa tiêu hóa |
Geriatrics /ˌʤɛriˈætrɪk/ | Lão khoa | |
Hematology /ˌhɛməˈtɑləʤi/ | H(a)ematologist | Khoa huyết học |
Gynecology /ˌgaɪnəˈkɑləʤi/ | Gyn(a)ecologist | Phụ khoa |
Nephrology | Nephrologist | Thận học |
Immunology /ˌɪmjuˈnɑləʤi/ | Immunologist | Miễn dịch học |
Neurology /nʊˈrɑləʤi/ | Neurologist | Khoa thần kinh |
Odontology | Khoa răng | |
Oncology /ɑŋˈkɑləʤi/ | Oncologist | Ung thư học |
Ophthalmology /ˌɑpθəˈmɑləʤi/ | Ophthalmologist | Khoa mắt |
Orthopedics /ˌɔrθəˈpidɪks/ | Khoa chỉnh hình | |
Traumatology | Traumatologist | Khoa chấn thương |
Urology /jəˈrɑləʤi/ | Khoa tiết niệu | |
Inpatient department /ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑrtmənt/ | Khoa bệnh nhân nội trú | |
Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú | |
Hepatologist | (Bác sĩ) Chuyên khoa gan | |
Oncologist | (Bác sĩ) Chuyên khoa ung thư | |
Otorhinolaryngologist | (Bác sĩ) Chuyên khoa tai mũi họng | |
Pathologist | (Bác sĩ) bệnh lý học | |
Proctologist | (Bác sĩ) Chuyên khoa hậu môn – trực tràng | |
Psychiatrist | (Bác sĩ) Chuyên khoa tâm thần | |
Radiologist | (Bác sĩ) X – quang | |
Rheumatologist | (Bác sĩ) Chuyên khoa bệnh thấp) | |
Obstetrician | (Bác sĩ) Sản khoa | |
Paeditrician | (Bác sĩ) Chuyên khoa nhi |
4 – Từ Điển Y Khoa Tiếng Anh – Dụng Cụ Y Tế
First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/ | Túi sơ cứu |
Sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/ | Băng cá nhân |
Bandage /ˈbændɪʤ/ | Băng vết thương |
Cotton wool /ˈkɒtn wʊl/ | Bông |
Surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/ | Khẩu trang y tế |
Stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/ | Ống nghe |
Oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/ | Mặt nạ oxy |
Eye chart /aɪ ʧɑːt/ | Bảng kiểm tra mắt |
Scalpel /ˈskælpəl/ | Dao phẫu thuật |
Medical clamps /ˈmɛdəkəl klæmps/ | Kẹp y tế |
Infusion bottle /ɪnˈfjuʒən ˈbɑtəl/ | Bình truyền dịch |
Syringe /səˈrɪnʤ/ | Ống tiêm |
Thermometer /θəˈmɒmɪtə/ | Nhiệt kế |
Pregnancy testing kit | Dụng cụ thử thai |
Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/ | Máy đo huyết áp |
Scales /skeɪlz/ | Cân |
5 – Từ Điển Anh Văn Y Khoa – Các Loại Thuốc
Prescription /prəˈskrɪpʃən/ | Đơn thuốc |
Sleeping tablets /ˈslipɪŋ ˈtæbləts/ | Thuốc ngủ |
Throat lozenges /θroʊt ˈlɔzənʤəz/ | Thuốc đau họng viên |
Travel sickness tablets /ˈtrævəl ˈsɪknəs ˈtæbləts/ | Thuốc say tàu xe |
Vitamin pills /ˈvaɪtəmən pɪlz/ | Thuốc vitamins |
Medication /ˌmɛdəˈkeɪʃən/ | Dược phẩm |
Capsule /ˈkæpsəl/ | Thuốc con nhộng |
Injection /ɪnˈʤɛkʃən/ | Thuốc để tiêm |
Ointment /ˈɔɪntmənt/ | Thuốc mỡ |
Paste /peɪst/ | Thuốc bôi |
Pessary | Thuốc đặt âm đạo |
Powder /ˈpaʊdər/ | Thuốc bột |
Solution /səˈluʃən/ | Thuốc nước |
Spray /spreɪ/ | Thuốc xịt |
Suppository | Thuốc đạn |
Syrup /ˈsɜrəp/ | Thuốc sirup |
Tablet /ˈtæblət/ | Thuốc viên |
Painkiller, pain reliever /ˈpeɪnˌkɪlər, peɪn riˈlivər/ | Thuốc giảm đau |
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh y khoa thông dụng mà tôi tin chắc bạn đã gặp hoặc nghe ít nhất một lần trên báo, tạp chí, trên TV hoặc trong các các loại bản tin. Bạn cũng có thể dễ dàng áp dụng các từ này trong giao tiếp nữa.
Tuy vậy, từ điển y khoa tiếng Anh là một kho tàng đồ sộ mà tôi chưa có cơ hội kể hết ra đây.
Vì thế, bạn có thể tải các tài liệu chi tiết về từ từ điển y khoa online dưới đây.
AppStore: https://apps.apple.com/us/app/medical-dictionary-by-farlex/id1015991271
GoolglePlay: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.farlex.dictionary.medical&hl=en&gl=US
Từ điển Y học Anh – Việt (PDF): https://drive.google.com/file/d/1D-pt5cP4lOzohRnnShd8lh7zTwhdCFVY/view
Đây không chỉ là nguồn tài liệu quý giá cho các bạn sinh viên y khoa nói chung, mà còn giúp bạn cải thiện vốn từ thuộc lĩnh vực mới, bổ trợ cho giao tiếp hàng ngày.
Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ với bộ từ điển y khoa tiếng Anh “ngàn trang” này của chúng tôi nhé!
Đừng quên like, share thông tin hữu ích này và theo dõi engbreaking.com mỗi ngày để cập nhật nhanh chóng những bài viết mới nhất!
Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
You may also like
505+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Thông Dụng Nhất
Học tiếng Anh chuyên ngành logistics ngày càng trở nên vô cùng cần thiết đối [...]
Có Ngay 17 Cụm Từ Thay Thế Khi "In My Opinion" Đã Quá Nhàm Chán!
Một trong những từ thường sử dụng trong tiếng Anh là các cụm từ nêu [...]
Ngày Quốc Khánh Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Chủ Đề Quốc Khánh Việt Nam 2/9
Ngày Quốc khánh tiếng Anh – kỷ niệm và niềm tự hào dành cho hành [...]
1,189 Bình luận-
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
Thích Phản hồi 20 giờ -
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
Thích Phản hồi 2 phút
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
Thích Phản hồi 5 giờ -
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!
Thích Phản hồi 1 ngày -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Thích Phản hồi 1 ngày
Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
Từ khóa » Trực Bệnh Viện Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City
-
285+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa
-
Tổng Hợp Từ Vựng Các Chuyên Ngành Y Khoa Trong Bệnh Viện Bằng ...
-
Từ Vựng Khoa Bệnh Viện ANH-VIỆT Song Ngữ
-
Phòng Trực Tiếng Anh Là Gì
-
50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Bệnh Viện Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bệnh Viện
-
Gợi ý Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Nhất định Phải Biết
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Y Khoa Về Bệnh Viện
-
300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Thường Gặp Nhất
-
Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Bạn đã Biết Về Tên Tiếng Anh Của Các Khoa Trong Bệnh Viện?
-
Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Với Các Thuật Ngữ Căn Bản - Aroma
-
[PDF] Danh Sách (Tiếng Việt – Anh)