Bản đồ Trong Tiếng Anh Là Gì
cách xem bản đồ
phải xem bản đồ
xem bản đồ khi
đã xem bản đồ
xem tấm bản đồ
xem bản đồ scotland
bản đồ Dịch Sang Tiếng Anh Là
+ map; plan; chart = tìm một địa điểm trên bản đồ to find a place on the map
= mời quý vị xem bản đồ đường sá thành phố hồ chí minh please read the street map of ho chi minh city; please read the roadmap of ho chi minh city
Cụm Từ Liên Quan :
bản đồ các tuyến đường /ban do cac tuyen duong/
* danh từ - route-map
bản đồ đi biển /ban do di bien/
+ xem hải đồ
bản đồ địa chất /ban do dia chat/
+ geologic map
bản đồ địa hình /ban do dia hinh/
* danh từ - survey
bản đồ địa hình nổi /ban do dia hinh noi/
* danh từ - relief map
bản đồ du lịch /ban do du lich/
+ tourist map
bản đồ đường bình độ /ban do duong binh do/
* danh từ - contour-map
bản đồ hàng không /ban do hang khong/
* danh từ - air map
bản đồ học /ban do hoc/
+ cartography
bản đồ khắc kẽm /ban do khac kem/
* danh từ - plate
bản đồ lại /ban do lai/
* danh từ - transfer
bản đồ lồng /ban do long/
* danh từ - inset
bản đồ lưu thông /ban do luu thong/
* danh từ - traffic map
bản đồ phân bố dân cư /ban do phan bo dan cu/
+ demographic map
bản đồ thành phố /ban do thanh pho/
* danh từ - plan
bản đồ thế giới /ban do the gioi/
+ world map
bản đồ treo tường /ban do treo tuong/
+ wall map
bản đồ tự nhiên /ban do tu nhien/
+ physical map; topographic map
chưa ghi trên bản đồ /chua ghi tren ban do/
* tính từ - uncharted
giấy in bản đồ /giay in ban do/
+ blueprint paper
khoa bản đồ /khoa ban do/
+ cartography
khoa lập bản đồ /khoa lap ban do/
+ cartography
khoa nghiên cứu bản đồ /khoa nghien cuu ban do/
* danh từ - cartology
khoa vẽ bản đồ /khoa ve ban do/
+ mapmaking; cartography
lập bản đồ /lap ban do/
+ to map
tập bản đồ /tap ban do/
* danh từ - atlas
thuật vẽ bản đồ /thuat ve ban do/
* danh từ - cartography * tính từ
- cartographical, cartographic
vẽ bản đồ /ve ban do/
+ to make a map of...; to map
Dịch Nghĩa ban do - bản đồ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
1. Bản đồ sao là một bản đồ về bầu trời đêm.
A star chart is a map of the night sky.
2. Bản đồ Eckert IV năm 1906 có hình dạng giống bản đồ chữ Hán.
The 1906 Eckert IV map resembles the display of this Chinese map.
3. Bản đồ lịch sử Penguin của Nga (Viking, 1995), bản đồ chuyên đề mới.
The Penguin historical atlas of Russia (Viking, 1995), new topical maps.
4. Casey có bản đồ.
Casey has a map.
5. BẢn ĐỒ ThẾ GiỚi
Map of the World
6. Bản đồ trắc địa.
Just a surveyor map.
7. Địa hình tạo thành chiều cao bản đồ, kết cấu và bản đồ bình thường.
The terrain is composed of height maps, textures and a normal map.
8. Bản đồ thế giới là tập hợp các mặt trận dựa trên bản đồ thực tại.
The Global Map is a collection of fronts on a map based off the real-world map.
9. Cho tôi thấy bản đồ.
Let me see the map.
10. Hãy nhìn bản đồ này.
Look at this map here.
11. Lên treo bản đồ đi
Hang the map up.
12. Bản đồ sân bay chăng?
Are they airfields?
13. Để xem bản đồ chi tiết hơn, hãy đặt hình ảnh lên một phần của bản đồ.
To see a map with extra details, lay an image over a part of the map.
14. Kỹ thuật lập bản đồ có thể được sử dụng để xây dựng bản đồ thực tế.
Mapping techniques can be used to build maps of the world.
15. Ông áp dụng kết quả này vào bản đồ học để vẽ chính xác một bản đồ Mercator.
He wanted the solution for the purposes of cartography – specifically for constructing an accurate Mercator projection.
16. Những vị trí trên bản đồ
Locations on the Map
17. Tôi có thể vẽ bản đồ.
I can draw you a map.
18. Hãy nhìn cái bản đồ này.
Take a look at this chart.
19. Bản đồ, tập địa hình này.
The maps, this atlas.
20. Bản đồ thay đổi thế giới.
The Map that Changed the World.
21. Hãy khoanh tròn trên bản đồ.
Circle your answer on the map.
22. Seadragon. Lập bản đồ chắc chắn không chỉ liên quan đến bản đồ học mà còn là hình ảnh.
Mapping is, of course, not just about cartography, it's also about imagery.
23. Jasper đã tự học về bản đồ.
Jasper taught himself cartography.
24. Đây là bản đồ tới hồ nước.
It is a map, to the magic waterhole.
25. Ngài Độc Lập đây cần bản đồ!
Mr. lndependence wants the map!
26. Natural Resources Canada thiết kế bản đồ.
Natural Resources Canada – Mapping Services.
27. Chúng ta có bản đồ riêng nè!
We got our own map.
28. Tôi sẽ vẽ lại tấm bản đồ.
I'm going to redraw the map.
29. Hãy quay lại bản đồ lợi nhuận.
Let's go back to the map of profits.
30. Dĩ nhiên đưa Đông Đức lên bản đồ.
Which, of course, puts East Germany on the map.
31. Bộ Hải quân đã vẽ bản đồ ạ.
The Admiralty drew up the map.
32. Chúng ta đang nhìn thấy 1 bản đồ.
This is a kind of map we've all been looking at.
33. [Bảng thống kê/ Bản đồ nơi trang 29]
[Chart/Map on page 15]
34. [Bảng thống kê/ Bản đồ nơi trang 31]
[Chart/ Map on page 31]
35. Tôi luôn kiểm tra bản đồ trắc đia.
I've always wanted to check the survey lines.
36. Anh đã ăn cắp bản đồ của tôi.
You stole my map.
37. Lonely Planet Thorntree. Bản đồ địa hình Lào
Lonely Planet Thorntree.
38. Triều Tiên biến mất khỏi bản đồ rồi.
Korea's off the map.
39. Và tấm bản đồ này cũng chính xác.
And this map is also accurate.
40. Không có bản đồ nào vẽ ngọn núi.
There is no map showing the mountain.
41. Nó giống mê cung hơn là bản đồ.
That looks more like a maze than a map.
42. nhưng Phòng bản đồ ở tít bên kia
but the map room's over there.
43. Tôi sẽ vẽ bản đồ cho các anh
I'll draw you a map.
44. Đây là một bản đồ chi tiết hơn.
This is a more detailed map.
45. Những bản đồ Trung Địa - chính tôi vẽ.
Maps of Middle Earth -- that's one I hand- drew myself.
46. Cột cờ thường nằm ở giữa bản đồ.
The flag is usually in the center of the map.
47. Đây là bản đồ khí hậu thế giới.
So, this is a map of climate in the world.
48. Bản đồ có ý nghĩa rất quan trọng.
Maps matter.
49. Tương tự với bản đồ thế giới, một sơ đồ khối tương tự như một bản đồ đường cao tốc của một quốc gia.
To make an analogy to the map making world, a block diagram is similar to a highway map of an entire nation.
50. tôi vẽ bản đồ chỗ này cho thành phố.
Guys, I mapped this place for the city.
Từ khóa » Bản đồ Vị Trí Tiếng Anh Là Gì
-
"bản đồ Vị Trí" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
BẢN ĐỒ VỚI VỊ TRÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BẢN ĐỒ THỂ HIỆN VỊ TRÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bản đồ Hiện Trạng Vị Trí Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "bản đồ Vị Trí (công Trường)" - Là Gì?
-
Road Map Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Road Map Trong Câu Tiếng Anh
-
Bản đồ Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Bản đồ Thế Giới Tiếng Anh Là Gì
-
Bản đồ địa Hình Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Trắc địa Bản đồ
-
Phép Tịnh Tiến Map Thành Tiếng Việt, Từ điển Tiếng Anh - Glosbe