Road Map Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Road Map Trong Câu Tiếng Anh
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu rất nhiều dạng từ vựng khác nhau ở nhiều lĩnh vực. Hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một dạng từ vựng rất cần thiết cho tất cả mọi đường về những cẩm nang, kỹ năng cần thiết khi tham gia giao thông, du lịch,... Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về cụm danh từ “road map” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!
1. Road Map nghĩa là gì?
road map trong Tiếng Anh là gì
Road map được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là bản đồ đường đi, bản đồ con đường, bản đồ di chuyển,...
Định nghĩa về Road Map:
Bản đồ đường đi là sự mô phỏng không gian thành hình ảnh thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực. Bản vẽ đường đi giúp con người miêu tả một không gian, địa điểm và hiển thị dưới một mức tỉ lệ phù hợp nào đó để phục vụ cho việc ra soát đường để di chuyển.
Road map được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh - Anh : /ˈrəʊd ˌmæp/
Theo kiểu Anh – Mỹ : /ˈroʊd ˌmæp/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Trong Tiếng Anh đây là một cụm danh từ để mô tả sự vật. Thường ở dạng số ít và có thể đếm được.
Chúng ta có thể linh hoạt kết hợp chung với nhiều từ loại khác như danh từ, động từ, tính từ,... khác để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn nhiều.
Vì Road map là cụm danh từ nên có thể đứng làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong câu mệnh đề.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Road Map:
road map trong Tiếng Anh là gì
[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]
- Among the countless road maps, nowadays people often use the kind of maps that are equipped in cars that are both more convenient and more modern than paper maps.
- Trong vô số bản đồ đường đi, hiện nay mọi người thường xuyên sử dụng loại bản đồ được trang bị sẵn trong các dòng xe hơi vừa tiện lợi vừa hiện đại hơn bản đồ giấy rất nhiều.
Trong câu trên Road map ở vị trí của một trạng ngữ.
- About the road map, he completely forgot because he had already lost it, so he lost his way.
- Về bản đồ đường đi, anh ta hoàn toàn quên mất vì anh ta đã bỏ mất nó rồi nên mới bị lạc đường.
Road map ở vị trí của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]
- Road map is an essential tool for those who are passionate about exploration, discovering many new and unfamiliar lands.
- Bản đồ đường đi là một công cụ rất cần thiết cho những ai có đam mê về thám hiểm, khám phá nhiều vùng đất mới và xa lạ.
Road map được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]
- Our group decided to explore the mountainous area of Northwest Vietnam, but heard many local people advise that even with a road map, it is still difficult to conquer.
- Nhóm chúng tôi quyết định khám phá vùng núi Tây Bắc Việt Nam, nhưng nghe nhiều người dân địa phương khuyên dù có bản đồ chỉ đường nhưng vẫn khó chinh phục.
Road map trong câu trên là một tân ngữ.
3. Ví dụ Anh Việt về cụm danh từ Road Map:
road map trong Tiếng Anh là gì
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng cụm từ Road Map hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
- The creator of this game could provide the player with a road map of where they are being experienced rather than accumulating other data without functionality.
- Tác giả của trò chơi này có thể cung cấp cho người chơi một bản đồ đường đi về nơi họ đang được trải nghiệm hơn là tích lũy các dữ kiện khác mà không có chức năng.
- Each of us has our own journey to experience life, which is seen as a road map, containing many skills in life.
- Mỗi người chúng ta đều có riêng một hành trình trải nghiệm cuộc đời được xem như một bản đồ chỉ đường, chứa đựng nhiều kỹ năng trong cuộc sống.
- The woman provided a road map that gave detailed quotes and in some places a very clear analysis of the current epidemic situation.
- Người đàn bà đã cung cấp một bản đồ đường đi giúp đưa ra các trích dẫn chi tiết và ở một số nơi có phân tích rất rõ về tình hình dịch bệnh hiện nay.
- The road map is used to take on the challenge in a position that is twice as complicated to find a way out.
- Bản đồ đường đi được vận dụng để tiếp nhận thử thách ở vị trí phức tạp gấp đôi để tìm ra được lối thoát.
- If we went to anather place give some kind of road map, it would be hidden as is hidden the source of the sounds.
- Nếu chúng tôi đến một nơi khác đưa ra một số loại bản đồ đường đi, nó sẽ bị ẩn đi như ẩn nguồn phát ra âm thanh.
- Notice how the logical form in relation to the brain is like a road map related to a real place that we can create in our imagination.
- Chú ý hình thức hợp lý liên quan đến bộ não giống như một bản đồ chỉ đường liên quan đến một địa điểm thực tế mà chúng ta có thể tự tạo ra trong tưởng tượng.
“Road map” thật là một từ Tiếng Anh thú vị đúng không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về nghĩa, cách dùng và ví dú của “road map” trong Tiếng Anh nhé!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Dân Tộc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Thang Điểm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Nghĩa từ chữ cái trong Tiếng Anh là gì
- "Cầu Thang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cách viết và giới thiệu điểm mạnh điểm yếu bằng tiếng anh
- Cách giải bài toán đếm hình tam giác nhanh
- Space Out là gì và cấu trúc cụm từ Space Out trong câu Tiếng Anh
- Một số bài luận về lợi ích và tác hại của Facebook bằng tiếng Anh
Từ khóa » Bản đồ Vị Trí Tiếng Anh Là Gì
-
"bản đồ Vị Trí" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
BẢN ĐỒ VỚI VỊ TRÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BẢN ĐỒ THỂ HIỆN VỊ TRÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bản đồ Hiện Trạng Vị Trí Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "bản đồ Vị Trí (công Trường)" - Là Gì?
-
Bản đồ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bản đồ Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Bản đồ Thế Giới Tiếng Anh Là Gì
-
Bản đồ địa Hình Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Trắc địa Bản đồ
-
Phép Tịnh Tiến Map Thành Tiếng Việt, Từ điển Tiếng Anh - Glosbe