Bán Marathon – Wikipedia Tiếng Việt

Phụ nữ
Hạng Thời gian Vận động viên Ngày Địa điểm
1 1:04:52  Joyciline Jepkosgei (KEN) 1 tháng 4 năm 2017 Prague
2 1:05:06  Peres Jepchirchir (KEN) 10 tháng 2 năm 2017 Ras Al-Khaimah
3 1:05:09  Florence Kiplagat (KEN) 15 tháng 2 năm 2015 Barcelona
4 1:05:13  Mary Keitany (KEN) 10 tháng 2 năm 2017 Ras Al-Khaimah
5 1:05:22  Violah Jepchumba (KEN) 1 tháng 4 năm 2017 Prague
6 1:06:04  Cynthia Limo (KEN) 12 tháng 2 năm 2016 Ras Al Khaimah
7 1:06:07  Gladys Cherono (KEN) 12 tháng 2 năm 2016 Ras Al Khaimah
8 1:06:09  Lucy Wangui Kabuu (KEN) 15 tháng 2 năm 2013 Ras Al Khaimah
9 1:06:11  Priscah Jeptoo (KEN) 15 tháng 2 năm 2013 Ras Al Khaimah
10 1:06:14  Worknesh Degefa (ETH) 2 tháng 4 năm 2016 Prague
11 1:06:18  Joyce Chepkirui (KEN) 5 tháng 4 năm 2014 Prague
12 1:06:25  Lornah Kiplagat (NED) 14 tháng 10 năm 2007 Udine
13 1:06:26  Genet Yalew (ETH) 12 tháng 2 năm 2016 Ras Al Khaimah
14 1:06:27  Rita Jeptoo Sitienei (KEN) 15 tháng 2 năm 2013 Ras Al Khaimah
15 1:06:28  Mamitu Daska (ETH) 13 tháng 2 năm 2015 Ras Al Khaimah
16 1:06:29  Mary Wacera Ngugi (KEN) 17 tháng 1 năm 2016 Houston
17 1:06:43  Jemima Jelagat Sumgong (KEN) 10 tháng 2 năm 2017 Ras Al-Khaimah
18 1:06:44  Elana Meyer (RSA) 15 tháng 1 năm 1999 Tokyo
19 1:06:47  Paula Radcliffe (GBR) 7 tháng 10 năm 1999 Bristol
20 1:06:49  Esther Wanjiru Maina (KEN) 15 tháng 1 năm 1999 Tokyo
21 1:06:50  Tirunesh Dibaba (ETH) 10 tháng 2 năm 2017 Ras Al Khaimah
22 1:06:56  Meseret Hailu (ETH) 15 tháng 2 năm 2013 Ras Al Khaimah
23 1:06:57  Gladys Chesire (KEN) 12 tháng 2 năm 2016 Ras Al Khaimah
24 1:06:58  Fancy Chemutai (KEN) 1 tháng 4 năm 2017 Prague
25 1:07:07  Elvan Abeylegesse (TUR) 19 tháng 2 năm 2010 Ras Al Khaimah

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các lần khác bằng hoặc cao hơn 1:06:41:

  • Florence Jebet Kiplagat cũng chạy 1:05:12 (2014), 1:06:38 (2012).
  • Mary Jepkosgei Keitany cũng chạy 1:05:50 (2011), 1:06:02 (2015), 1:06:36 (2009), 1:06:38 (2015).
  • Violah Jepchumba cũng chạy 1:05:51 (2016).
  • Joyciline Jepkosgei cũng chạy 1:06:08 (2017).
  • Gladys Cherono Kiprono cũng chạy 1:06:38 (2015).
  • Peres Jepchirchir cũng chạy 1:06:39 (2016).
  • Cynthia Jerotich Limo cũng chạy 1:06:41 (2016).

Từ khóa » Half Marathon Là Bao Nhiêu Km