Bạn Phải Biết 19 Quán Dụng Ngữ Tiếng Nhật Phổ Biến Hàng A
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main content慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình ảnh ẩn dụ!
Serie về 慣用句 phổ biến bắt đầu với hàng A đã tới! Cùng Kosei tìm hiểu ngay nhé!
慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng あ
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. 相づちを打つ/★★★ Trả lời cho có lệ
あいづちをうつ
Không nghiêm túc nghe đối phương nói chuyện, hỏi gì cũng chỉ gật đầu, hoặc nói “đúng”, “ừ”...
2. 揚げ足を取る/★★★ Cố tìm ra sai sót trong lời nói của ai đó để gây bất lợi cho họ
あげあしをとる
揚げ足 - Động tác nâng chân lên.
Tương tự như “Bới lông tìm vết”
3. あごを出す/★★★ Mệt rã rời, vêu vao
あごをだす
あご - Cằm
Ý diễn tả tình trạng của một người không những mệt mỏi về thể xác, mà cả tinh thần.
4. 朝飯前/★★Dễ ợt, đơn giản
あさめしまえ/ちょうしょくまえ
朝飯前 - Khoảng thời gian trước bữa sáng.
Ý nói việc đơn giản đến nỗi chỉ cần trong khoảng thời gian ngắn cũng có thể hoàn thành.
5. 足が出る/★★★Hết tiền, nhẵn túi, vượt quá ngân sách, thâm hụt ngân sách.
あしがでる
足 - Chân.
Ý nói số tiền cần tiêu hoặc đã tiêu nhiều hơn số tiền thực có.
6. 足を引っぱる/★★ Làm cản trở, làm níu chân, trở thành gánh nặng cho ai đó.
あしをひっぱる
引っぱる - Kéo.
Ý tương tự như “Làm níu chân, làm ngáng chân”, ý nói vì khiếm khuyết của một cá nhân nào đó đã gây khó khăn cho sự phát triển của người khác.
6. 味も素っけもない/★Chán, không có gì thú vị, nhạt nhẽo, thiếu muối
あじもそっけもない
Tương tự như “つまらない”
7. 足が棒になる/★★★ Mỏi chân, không đứng dậy nổi.
あしがぼうになる
Chân cứng đờ lại nhưng cây gậy, ý nói do đi bộ nhiều quá mà dẫn đến quá mỏi chân, không thể cử động được nữa.
8. 頭が上がらない/★★★Cảm thấy bản thân không bằng (ai đó)
あたまがあがらない
9. 後の祭り/★★★Việc đã rồi, quá muộn rồi
あとのまつり
Sau lễ hội, ý nói một thời cơ của một sự việc gì đó đã qua.
10. 油を売る/★★★Buôn chuyện, tám chuyện
あぶらをうる
油 - Dầu
売る - Bán
Tương tự như “buôn dưa lê”
11. 息を殺す/★★Rất yên tĩnh, không có tiếng động nào
いきをころす
息 - Hơi thở
殺す - Giết
Ý nói không gian cực kì yên tĩnh, dường như đến cả một tiếng thở cũng không nghe thấy.
12. 息を呑む/★★★Vô cùng sửng sốt, ngạc nhiên
いきをのむ
呑む - Uống
Ý nói trạng thái quá ngạc nhiên, sửng sốt vì một sự việc nào đó mà như thể lỡ một nhịp thở
13. 鼬ごっこ/★★Lặp đi lặp lại, mãi không giải quyết dứt điểm
いたちごっこ
鼬ごっこ - Trò chơi mèo vờn chuột
14. 芋を洗うよう/★★Đông đúc, hỗn loạn vì đông người
いもをあらうよう
芋 - củ khoai
洗う - rửa
Ý so sánh hình ảnh quá nhiều người tập trung, chen chúc trong một không gian hẹp tương tự như đang rửa cả rổ khoai tây vậy.
15. 後ろ髪を引かれる/★Vấn vương mãi
うしろがみをひかれる
後ろ髪 - tóc sau đầu (ngược với tóc mái 前髪)
16. 腕が鳴る/★★Thể hiện, trổ tài
うでがなる
腕 - cánh tay, nhưng thực ra ở đây muốn nói đến khớp bàn tay
鳴る - kêu
Ý so sánh việc thể hiện, phô trương tài năng như tiếng bẻ khớp bàn tay.
17. 馬が合う/★★★Hòa hợp, hợp cạ
うまがあう
18. 上の空/★★★Không tập trung, suy nghĩ lung tung
うわのそら
Tương tự như “đầu óc trên mây”
19. 大目玉を食らう/★★Bị ai đó mắng nhiếc, quở trách
おおめだまをくらう
大目玉 - sự quở trách, la rầy
食らう - ăn
20. 親の脛を齧る/★★Phụ thuộc, ăn bám (bố mẹ)
おやのすねをかじる
脛 - Cẳng chân
齧る - Nhai, gặm
Ý nói con cái dù đã lớn những không thể tự sống độc lập mà vẫn để bố mẹ nuôi.
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé >>> Học tiếng Nhật qua bài hát Happiness với nhiều từ ngữ hay
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
☎۰۲۱۳۳۵۳۰۲۴۳ تولید کننده لوله گالوانیزه برق خرطومی فولادی فلکسی
5y- Report this comment
Lovely language
Like Reply 1 Reaction Thái Hưng TechCông ty TNHH Cơ Điện Tự Động Hóa Thái Hưng chuyên thiết kế, chế tạo lắp đặt mới cho đến cải tiến, mở rộng và sửa chữa nhà máy cho các ngành công nghiệp
5y- Report this comment
Bài viết hay,....!!
Like Reply 1 Reaction Ngọc Ánh Nguyễn Thịnhân viên kinh doanh Công ty Cao Nam Phát
5y- Report this comment
https://caonamphat.com/may-loc-nuoc-o-tinh-thua-thien-hue-nv.html tt bạn nha
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
No more previous content-
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách
Jan 4, 2020
-
Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
Dec 14, 2019
-
Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản
Dec 3, 2019
-
3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu
Nov 30, 2019
-
Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí
Nov 23, 2019
-
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất
Nov 21, 2019
-
TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG
Nov 13, 2019
-
4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua
Nov 9, 2019
-
Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)
Nov 1, 2019
-
Các kanji bộ "BÁN" dễ nhầm lẫn
Sep 7, 2019
Explore topics
- Sales
- Marketing
- IT Services
- Business Administration
- HR Management
- Engineering
- Soft Skills
- See All
Từ khóa » Nhạt Nhẽo Tiếng Nhật Là Gì
-
Sự Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
"nhạt Nhẽo" Tiếng Nhật Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tiếng Nhật “lóng” - Nippon Kiyoshi
-
Tiếng Lóng Nhật Bản (phần 1)
-
19 Từ Lóng Trong Tiếng Nhật Hàng Ngày Bạn Nên Biết
-
Sinh Tử, đơn điệu , Tẻ Nhạt, Con Dấu Tiếng Nhật Là Gì ?
-
NHẬT - 106 CÁC TỪ LÓNG TRONG... - Ngoại Ngữ Full House
-
Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Nhõng Nhẽo Tiếng Nhật Là Gì
-
Vị Nhạt Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhạt Nhẽo Là Gì