Sinh Tử, đơn điệu , Tẻ Nhạt, Con Dấu Tiếng Nhật Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » sinh tử, đơn điệu , tẻ nhạt, con dấu tiếng Nhật là gì ?
sinh tử, đơn điệu , tẻ nhạt, con dấu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhậtsinh tử, đơn điệu , tẻ nhạt, con dấu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sinh tử đơn điệu , tẻ nhạt con dấu
sinh tử
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生死 Cách đọc : せいし Ví dụ : đây là vấn đề liên quan đến sống chết của con người これは人の生死にかかわる問題です。
đơn điệu , tẻ nhạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 単調 Cách đọc : たんちょう Ví dụ : bài hát này đơn điệu quá thật nhàm chán この曲は単調でつまらないな。
con dấu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 印鑑 Cách đọc : いんかん Ví dụ : xin hãy đóng dấu vào chỗ này ここに受け取りの印鑑をお願いします。
Trên đây là nội dung bài viết : sinh tử, đơn điệu , tẻ nhạt, con dấu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Nhạt Nhẽo Tiếng Nhật Là Gì
-
Sự Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
"nhạt Nhẽo" Tiếng Nhật Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tiếng Nhật “lóng” - Nippon Kiyoshi
-
Tiếng Lóng Nhật Bản (phần 1)
-
19 Từ Lóng Trong Tiếng Nhật Hàng Ngày Bạn Nên Biết
-
NHẬT - 106 CÁC TỪ LÓNG TRONG... - Ngoại Ngữ Full House
-
Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Bạn Phải Biết 19 Quán Dụng Ngữ Tiếng Nhật Phổ Biến Hàng A
-
Nhõng Nhẽo Tiếng Nhật Là Gì
-
Vị Nhạt Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhạt Nhẽo Là Gì