Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Thép Pomina được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, là thương hiệu thép xây dựng hàng đầu hiện nay. Sản phẩm thép Pomina đa dạng chủng loại, kích thước… được kiểm định chặt chẽ đáp ứng tiêu chuẩn nhiều dự án quy mô lớn nhỏ khác nhau.
Tổng kho Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép Pomina chính hãng, giá tốt nhất thị trường với quy cách như sau:
- Xuất xứ: nhà máy Pomina.
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2008
- Mác thép: SD290, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V
- Quy cách:
- Thép cuộn: phi 6, 8, 10 mm
- Thép gân vằn: D10 mm – 40 mm
- Đóng gói: dạng cuộn, cây dài 11.7 mét hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đơn giá thép Pomina dao động từ 15.000 – 15.700 VNĐ/ kg
- Ứng dụng: gia công cơ khí, nội ngoại thất, làm dầm thép công trình, nhà tiền chế…
- Báo giá thép Pomina hôm nay 17/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 1/ Bảng giá sắt cuộn Pomina hôm nay 17/12/2024
- 2/ Bảng giá thép cây Pomina hôm nay 17/12/2024
- Các loại thép Pomina
- 1/ Thép cuộn Pomina
- 2/ Thép thanh vằn Pomina
- Kinh nghiệm lựa chọn thép Pomina
- Cách nhận biết thép Pomina chính hãng
- Mua thép Pomina tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Báo giá thép Pomina hôm nay 17/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tổng kho tôn thép Mạnh Tiến Phát xin cập nhật đến quý khách báo giá thép Pomina mới nhất hôm nay 17/12/2024. Báo giá bao gồm đầy đủ các sản phẩm thép cuộn, thép gân vằn Pomina, hỗ trợ CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
1/ Bảng giá sắt cuộn Pomina hôm nay 17/12/2024
Bảng giá sắt cuộn Pomina, quy cách: phi 6 – 10 (mm), mác thép: SD290, SD390, đơn giá dao động từ 15.000 – 15.700 VNĐ/ kg.
Đường kính | Giá bán (VNĐ/kg) | |
SD290 | SD390 | |
6mm | 15.000 | 15.700 |
8mm | 15.000 | 15.700 |
10mm | 15.000 | 15.700 |
2/ Bảng giá thép cây Pomina hôm nay 17/12/2024
Bảng giá thép cây Miền Nam, quy cách: phi 10 – 40 (mm), mác thép: CB300V, CB400V, CB500V, đơn giá dao động từ 15.000 VNĐ/ kg, từ 93.600 – 938.200 VNĐ/ cây.
Đường kính (mm) | Trọng lượng kg | Giá bán (VNĐ/ cây 11.7m) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | ||
D10 | 7.21 | 93.600 | 95.000 | 98.700 |
D12 | 10.39 | 133.200 | 134.600 | 139.000 |
D14 | 14.15 | 179.200 | 181.400 | 186.600 |
D16 | 18.48 | 232.500 | 235.400 | 241.300 |
D18 | 23.38 | 293.000 | 296.600 | 303.200 |
D20 | 28.85 | 360.700 | 365.000 | 372.300 |
D22 | 34.91 | 434.100 | 439.200 | 447.200 |
D25 | 45.09 | 559.400 | 565.900 | 575.400 |
D28 | 56.56 | 702.000 | 710.600 | 721.500 |
D32 | 73.83 | 913.600 | 924.400 | 938.200 |
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép Pomina chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính:
- Thép cuộn: Tính theo kg.
- Thép thanh vằn: Tính theo cây hoặc kg.
- Vận chuyển:
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
- Thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
- Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Pomina.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Lưu ý: Đơn giá thép Pomina trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Xem thêm báo giá các thương hiệu khác:
- Báo giá sắt thép Việt úc
- Báo giá sắt thép Hòa Phát
- Báo giá sắt thép Việt Mỹ
- Báo giá sắt thép Miền Nam
- Báo giá sắt thép Tisco
- Báo giá sắt thép Tung Ho
- Báo giá sắt thép Việt Nhật
- Báo giá sắt thép Việt Ý
- Báo giá sắt thép Việt Đức
- Báo giá sắt thép Shengli
- Báo giá sắt thép Pomina
Các loại thép Pomina
Thép Pomina được phân phối trên thị trường hiện nay bao gồm 2 loại chủ lực là thép cuộn, thép gân vằn Pomina. Từng loại sẽ có đặc điểm, thông số kỹ thuật riêng, khách hàng, nhà thầu cần xem xét kỹ để chọn loại phù hợp công trình.
1/ Thép cuộn Pomina
Thép cuộn Pomina được sản xuất với các kích thước đường kính phổ biến phi 6, phi 8 và phi 10, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nhà máy Pomina và đóng gói dạng cuộn. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, khả năng uốn dẻo tốt, chịu lực tốt và giúp tiết kiệm chi phí thi công tối đa.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1:2008
- Mác thép: SD290, SD390, CB-240T, CB300-T
- Đường kính: Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm
- Trọng lượng: 720 – 750kg/cuộn
Ứng dụng: Cốt thép bê tông, đan lưới thép hàn, kéo dây kẽm buộc, sản xuất bulong, ốc vít, chế tạo các chi tiết máy…
2/ Thép thanh vằn Pomina
Thép thanh vằn Pomina (hay còn gọi là thép cây vằn, thép gân Pomina) được sản xuất với kích thước đa dạng từ phi 10 đến phi 40, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất. Sản phẩm dễ dàng nhận diện nhờ hình trái táo in nổi cùng thông số mác thép trên mỗi thanh.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2008
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V
- Đường kính: D10 – D40 mm
- Chiều dài: 11.7 m
Ứng dụng: xây dựng (bê tông, cốt thép, cầu đường, thủy điện), gia công cơ khí, khung cửa, kệ đựng hàng…
Kinh nghiệm lựa chọn thép Pomina
Để đem lại hiệu quả vượt trội khi sử dụng, khách hàng nên dựa trên nhu cầu sử dụng để lựa chọn được các sản phẩm phù hợp nhất. Ví dụ:
Loại thép | Đường kính (mm) | Ứng dụng phổ biến |
Thép cuộn Pomina | 6, 8, 10 | Đai cột, giằng móng, cấu kiện bê tông cốt thép nhỏ |
Thép cây Pomina | D10 – D40 | Cột, dầm, sàn, móng, cầu thang, cấu kiện bê tông cốt thép lớn |
Bên cạnh đó, cũng cần dựa trên tiêu chuẩn sản xuất để đưa ra lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. Vì mỗi tiêu chuẩn có đặc tính cơ lý riêng, cụ thể trong hình bên dưới.
Cách nhận biết thép Pomina chính hãng
Đối với thép cuộn:
Dấu hiệu nhận biết: Chữ “POMINA” in nổi trên bề mặt, mỗi chữ “POMINA” cách nhau 0.5 m.
Đối với thép thanh vằn:
- Mặt bên trên thanh thép: In hình logo “trái táo” và kích thước của sản phẩm.
- Mặt đối diện: In mác thép, mỗi ký tự cách nhau 1 vằn thép.
Ngoài ra, trên đầu thanh thép cây gân sẽ được sơn màu tương ứng với mác thép sản xuất. Cụ thể như hình.
Mua thép Pomina tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Với hệ thống cung ứng rộng khắp toàn quốc, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong các đại lý hàng đầu cung ứng thép Pomina chất lượng trên thị trường. Giá cả phải chăng kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát mang lại giải pháp tiết kiệm cho khách hàng.
Chứng nhận, giải thưởng:
Tôn Thép MTP vinh hạnh là đại lý sắt thép đạt Top 10 thương hiệu Việt Nam năm 2023, bên cạnh đó còn một số giải thưởng như:
- Giải thưởng Kỹ thuật và Sắt thép tại Việt Nam
- Doanh nghiệp tiêu biểu trong lĩnh vực Sắt thép
- Giải thưởng An toàn lao động
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Pomina, mới 100%, chất lượng đảm bảo.
- Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% đến các tỉnh.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá mới nhất.
Quy trình mua và thông tin liên hệ:
5/5 - (47 bình chọn)Từ khóa » Bảng Giá Sắt Pomina
-
Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Ngày 03/08/2022 | Bảng Báo Giá Sắt ...
-
Báo Giá Sắt Thép Pomina Ngày Hôm Nay 02/08/2022 Tại Giasatthep24h
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Mới Nhất
-
Giá Thép Pomina Cập Nhật Từ Nhà Máy Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Tháng 08/2022 Chi Tiết :
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina - ✔️ Sáng Chinh 03/08/2022
-
Giá Thép Pomina Mới Nhất 2022 - SD 295, SD390 Rẻ Nhất
-
Báo Giá Thép Pomina 2022 Mới Nhất (giảm 600đ)
-
Báo Giá Sắt Thép Cuộn Pomina 2022 Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay – Mới Nhất Năm 2021
-
Báo Giá Sắt Thép Cây Gân Pomina 2022 | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Thép POMINA Tháng 6 - Sắt Thép Xây Dựng Pomina
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Pomina Hôm Nay Mới Nhất #1 - Cốp Pha Việt