Giá Thép Pomina Cập Nhật Từ Nhà Máy Mới Nhất Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, thép xây dựng Pomina là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Với rất nhiều ứng dụng và đóng góp cho ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí kỹ thuật, công nghiệp đóng tàu,..., công ty sắt thép Pomina đã và đang khẳng định những dấu ấn về chất lượng và uy tín trên thị trường Việt Nam và thế giới.
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý chuyên phân phối thép xây dựng Pomina với chất lượng đảm bảo chính hãng 100% và giá cả cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để nhận báo giá thép Pomina mới nhất ngay hôm nay kèm chiết khấu ưu đãi nhất.
Nội dung chính
Thép Pomina là gì?
Sắt Pomina là sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty TNHH thương mại và sản xuất Thép Việt. Đây là một trong những thương hiệu sắt thép vật liệu được người dân Việt Nam tin tưởng và ưu ái lựa chọn cho những công trình dân dụng và chính phủ. Với chất lượng vượt trội, dòng sản phẩm thép Pomina mang đến sự bền vững, hỗ trợ nâng cao tuổi thọ và thời hạn sử dụng cho các công trình.
>> Liên hệ để nhận báo giá thép Pomina kèm chiết khấu mới nhất 2024:
Đặc điểm của thép Pomina
Sau nhiều năm sản xuất và xây dựng thương hiệu, sắt Pomina đã ghi dấu ấn trong lòng người tiêu dùng với những ưu điểm vượt trội như:
- Nguồn nguyên vật liệu đầu vào đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao
- Thép có độ bền cao, chắc chắn, phù hợp với nhiều công trình xây dựng và những nhu cầu ứng dụng khác trong đời sống con người
- Có tính thẩm mỹ cao, chống oxy hóa và gỉ sét, đảm bảo mỹ quan cho các công trình
- Tính chịu lực cao, có thể sử dụng trong các môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Dây chuyền sản xuất theo chuẩn Nhật Bản hiện đại, khép kín và thống nhất hoàn toàn, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và sản lượng
- Hệ thống phân phối rộng rãi, giá cả cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người dân
Phân loại sắt Pomina
Thép Pomina có hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn. Mỗi nhóm sản phẩm đều có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau.
- Thép cuộn
Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Quy cách đóng gói của dòng thép này là thường được cuộn thành cuộn lớn để dễ vận chuyển và lưu trữ. Khi sử dụng, thép cuộn Pomina có thể kéo thẳng và cắt chặt thành các đoạn ngắn tùy theo yêu cầu của người dùng.
Trọng lượng mỗi cuộn thép dao động từ 200kg đến 459kg tùy theo kích thước và chiều dài. Nếu khách hàng có yêu cầu riêng thì Pomina cũng có thể sản xuất những cuộn thép lớn hơn, khối lượng tối đa lên tới 1300kg.
- Thép thanh vằn
Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m, nếu khách hàng có yêu cầu khác thì có thể liên hệ với công ty Thép Việt.
Thép Pomina của nước nào?
Sắt thép xây dựng Pomina là một thương hiệu thép Việt Nam lớn được rất nhiều người Việt tin tưởng lựa chọn. Người sáng lập công ty Thép Việt là ông Đỗ Duy Thái, với mong muốn xây dựng thương hiệu thép Việt Nam vươn tầm thế giới, đến nay thương hiệu thép Pomina đã đạt được những thành tựu vô cùng to lớn và ấn tượng.
Nằm trong top 5 thương hiệu thép Việt Nam có sản lượng lớn nhất, mỗi năm trung bình nhà máy của công ty Thép Việt cung cấp ra thị trường và xuất khẩu tới 1.5 triệu tấn thép. Với định hướng phát triển xanh, công ty luôn chú trọng đến vấn đề môi trường và sử dụng các loại nguyên vật liệu thân thiện với địa cầu, đảm bảo sự phát triển bền vững. Với ưu thế vượt trội về chất lượng, giá cả,... thép Pomina đã đạt được sự tín nhiệm của rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước, đóng góp tạo nên sự phát triển của ngành công nghiệp nặng Việt Nam.
Tổng quan về nhà máy sắt thép Pomina
Được thành lập từ năm 1999, công ty Thép Việt đã nhanh chóng phát triển và vươn tầm ra thế giới với sản lượng xuất khẩu ấn tượng mỗi năm. Tính đến nay, công ty đã có ba nhà máy thép với sản lượng lên tới hàng trăm nghìn tấn thép mỗi năm.
- Nhà máy thép Pomina 1
Nằm ở khu công nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương, nhà máy được thành lập năm 1999 với toàn bộ hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại và khép kín của Italia và Đức. Với hai dây chuyền sản xuất có công suất hơn 300.000 tấn thép xây dựng mỗi năm, nhà máy Pomina 1 là nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất của công ty sắt thép Pomina.
- Nhà máy thép Pomina 2
Tọa lạc ở khu công nghiệp Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu, nhà máy Pomina 2 được thành lập vào năm 2002 với dây chuyền công nghệ hiện đại của hãng Techint, Italia. Công suất trung bình hàng năm của nhà máy cung cấp ra thị trường hơn 500.000 tấn thép xây dựng và 500.000 tấn phôi thép. Ưu điểm vượt trội của hệ thống sản xuất của dây chuyền nhà máy thép Pomina 2 là vô cùng tiết kiệm điện với công suất điện hao tổn chỉ tương đương 380 kw/tấn.
- Nhà máy thép Pomina 3
Được thành lập vào năm 2009 ở khu công nghiệp Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu, nhà máy thép Pomina 3 tập trung luyện phôi thép với công suất có thể lên đến 1 triệu tấn phôi mỗi năm. Tổng vốn đầu tư của nhà máy là 300 triệu USD với quy mô vô cùng rộng lớn, bao gồm một nhà máy luyện phôi, 1 nhà máy cán thép và 1 cảng biển phục vụ cho việc xếp dỡ hàng hóa xuất khẩu. Nhà máy thép Pomina 3 hiện nay là một trong những nhà máy phôi thép lớn nhất Đông Nam Á.
Ký hiệu thép xây dựng Pomina
Sắt Pomina khá dễ nhận biết với logo độc đáo và vô cùng dễ nhận dạng. Với hình dáng một quả táo được in nổi trên từng cây thép và các logo thường được in cách đều nhau khoảng 1m - 1.2m. Phía sau logo là số hiệu đường kính của sản phẩm để khách hàng có thể dễ dàng phân biệt và lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Cách nhận biết sắt Pomina
Thép xây dựng Pomina có rất nhiều cách phân biệt vì đặc trưng dễ nhận biết của dòng sản phẩm này. Các bạn có thể phân biệt thép Pomina theo một số cách đơn giản sau:
- Dựa vào ký hiệu trên thân thép: Sắt Pomina luôn có logo quả táo in nổi trên thân thép kèm theo số hiệu đường kính thép.
- Dựa vào hóa đơn nhập hàng từ nhà máy: Trên hóa đơn nhập từ nhà máy Pomina luôn có đầy đủ thông tin về loại thép, giá thép Pomina, nguồn gốc và các số liệu liên quan đến sản phẩm thép.
- Dựa vào màu sắc: Mỗi loại mác thép Pomina theo tiêu chuẩn khác nhau thì bó thép lại có một màu sơn khác nhau để dễ dàng phân biệt.
Bảng màu phân biệt mác thép Pomina
Mác thép Pomina
Đối với mỗi loại tiêu chuẩn khác nhau thì các loại sắt thép xây dựng Pomina đều có những mác thép khác nhau.
Tiêu chuẩn | Mác thép |
TCVN 1651-2 | CB300 - V |
CB400 - V | |
CB500 - V | |
JIS G 3112 | SD 295 - A |
SD 390 | |
SD 490 | |
ASTM A615M | Gr 40 |
Gr 60 |
Bảng barem sắt thép Pomina tiêu chuẩn
Thép Pomina có trọng lượng và quy cách tiêu chuẩn rõ ràng. Khi nhận thép, để kiểm tra chất lượng và để biết loại thép ấy có đạt chuẩn hay không, đồng thời có thể tính toán được số lượng và khối lượng cần dùng cho công trình, các bạn có thể cân bó thép và so sánh với bảng barem tiêu chuẩn dưới đây:
Barem trọng lượng thép Pomina tiêu chuẩn | |||
Loại thép | Đơn vị tính | Barem nhà máy | Barem thương mại |
Thép cuộn phi 6 | m | 0,22 (kg/m) | |
Thép cuộn phi 8 | m | 0,39 (kg/m) | |
Thép vằn phi 10 | cây | 6,25 (kg/cây) | 7,21 (kg/cây) |
Thép vằn phi 12 | cây | 9,77 (kg/cây) | 10,39 (kg/cây) |
Thép vằn phi 14 | cây | 13,45 (kg/cây) | 14,13 (kg/cây) |
Thép vằn phi 16 | cây | 17,56 (kg/cây) | 18,47 (kg/cây) |
Thép vằn phi 18 | cây | 22,23 (kg/cây) | 23,38 (kg/cây) |
Thép vằn phi 20 | cây | 27,45 (kg/cây) | 28,85 (kg/cây) |
Thép vằn phi 22 | cây | 33,12 (kg/cây) | 34,91 (kg/cây) |
Thép vằn phi 25 | cây | 43,30 (kg/cây) | 45,09 (kg/cây) |
Catalogue thép Pomina
Nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng ngày càng đa dạng và phong phú của người dân, thép Pomina cũng đã cải tiến, phát triển thêm nhiều sản phẩm thép với chất lượng, giá cả, đặc điểm khác nhau. Từng loại sản phẩm được mô tả khá đầy đủ và chi tiết trong bảng catalogue của công ty cổ phần thép Pomina. Tất cả những thông tin liên quan đến sản phẩm như kích thước, kiểu dáng, quy cách, barem, giá thép Pomina,... đều được thể hiện vô cùng rõ ràng.
Chứng nhận chất lượng của sắt xây dựng Pomina
Chứng chỉ chất lượng của dòng sản phẩm thép Pomina thường được áp dụng khi tính toán thiết kế công trình và xác nhận sản phẩm cung cấp có đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn đặt ra. Đối với những sản phẩm sắt xây dựng được đưa ra thị trường, chúng tôi đều tuân thủ chứng nhận chất lượng nghiêm ngặt và đầy đủ, bao gồm các quy chuẩn dưới đây:
- Đặc tính co giãn
- Cường độ thép
- Mác thép của từng loại thép khác nhau
- Cường độ nóng chảy
- Cường độ chịu lực và co giãn chịu lực
Chứng nhận chất lượng của thép Pomina
Chứng chỉ xuất xưởng thép Pomina
Để có thể xuất hàng ra khỏi nhà máy, mỗi sản phẩm thép xây dựng Pomina đều có một mẫu chứng chỉ xuất xưởng khác nhau. Trong chứng chỉ thể hiện rõ khả năng chịu lực, nhiệt độ nóng chảy,... và chứng nhận kết quả kiểm tra của từng lô thép được sản xuất.
Chứng chỉ xuất xưởng của thép Pomina
Chứng nhận hợp quy sắt Pomina
Giấy chứng nhận hợp quy là văn bản chứng nhận sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng nhất định. Đối với sản phẩm thép xây dựng Pomina, mỗi nhóm sản phẩm sẽ có giấy chứng nhận hợp quy hợp chuẩn khác nhau. Các tiêu chuẩn về chất lượng mà sắt Pomina cần tuân thủ là:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
Chứng nhận hợp quy của thép Pomina
Thông số kỹ thuật của thép Pomina
Đặc tính cơ lý của sắt Pomina theo tiêu chuẩn TCVN
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (độ) | Gối uốn (mm) | ||||
CB300 - V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 | 3 d (d ≤ 16) 4 d (16 < d ≤ 50) |
CB400 - V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 | 4 d (d ≤ 16) 5 d (16 < d ≤ 50) |
CB500 - V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 | 5 d (d ≤ 16) 6 d (16 < d ≤ 50) |
Đặc tính cơ lý của sắt Pomina theo tiêu chuẩn ASTM, JIS
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (độ) | Gối uốn (mm) | ||||
SD 295-A | 295 min | 440 - 600 | 16 min (D < 25) | 180 | R = 1.5 x D (D ≤ 16) |
17 min (D ≥ 25) | R = 2.0 x D (D > 16) | ||||
SD 390 | 390 - 510 | 560 min | 16 min (D < 25) | 180 | R = 2.5 x D |
17 min (D ≥ 25) | |||||
SD 490 | 490 - 625 | 620 min | 12 min (D < 25) | 90 | R = 2.5 x D (D ≤ 25) |
13 min (D ≥ 25) | R = 3.0 x D (D > 25) | ||||
Gr 40 | 280 min | 420 min | 11 min (D ≤ 10) | 180 | d = 1.5 x D (D ≤ 16) d = 5.0 x D (D > 16) |
12 min (D ≥ 12) | |||||
Gr 60 | 420 min | 620 min | 9 min (10 ≤ D ≤ 19) | 180 | d = 3.5 x D (D ≤ 16) d = 5.0 x D (18 ≤ D ≤ 28) d = 7.0 x D (29 ≤ D ≤ 42) d = 9.0 x D (D ≥ 43) |
8 min (20 ≤ D ≤ 28) | |||||
7 min (D ≥ 29) |
Bảng giá thép Pomina hôm nay mới nhất
Giá sắt Pomina 2024 mới nhất hiện nay của đại lý sắt thép MTP là một trong những điều mà nhiều khách hàng đang quan tâm. Các bạn có thể tham khảo bảng báo giá thép Pomina hôm nay mới được cập nhật dưới đây:
Phân loại | Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá sắt thép Pomina ở trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Khách hàng mua số lượng lớn sẽ có mức chiết khấu rất ưu đãi
- Khi khách hàng tham khảo mức giá thì có thể đã có sự dao động do tình hình cung cầu thị trường và nguồn nguyên vật liệu, để nhận được bảng giá thép Pomina mới nhất kèm chiết khấu thì các bạn hãy liên hệ ngay với hotline để được tư vấn hướng dẫn mua hàng.
Sắt Pomina có tốt không?
Nổi tiếng với chất lượng và giá cả cạnh tranh, thép Pomina là một trong những thương hiệu thép xây dựng của Việt Nam được người tiêu dùng đánh giá tốt nhất và bình chọn. Với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành sản xuất thép, Pomina đã chứng minh được vị thế của mình và vươn tầm thế giới với sản lượng xuất khẩu khổng lồ mỗi năm. Chất lượng của dòng sản phẩm sắt Pomina được chứng tỏ qua các tiêu chí sau:
- Nguồn nguyên liệu luyện thép chất lượng cao: Với nguồn nguyên vật liệu đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của ngành thép xây dựng quốc tế, những sản phẩm sắt thép xây dựng Pomina khá chắc chắn, dẻo, có độ bền cao và có khả năng chịu được sự ăn mòn của môi trường bên ngoài, dễ dàng sử dụng cho nhiều công trình trong đời sống con người.
- Dây chuyền sản xuất hiện đại, quy củ: Công ty Thép Việt đã tập trung đầu tư vào hệ thống cơ sở vật chất và dây chuyền sản xuất, đảm bảo cho ra đời những dòng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất, nâng cao năng suất làm việc và giữ chất lượng ổn định theo năm tháng.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật
Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều thương hiệu sắt thép với những dòng sản phẩm đa dạng về chất lượng, giá cả và ứng dụng. Hai trong số những thương hiệu nổi tiếng nhất có thể kể đến là sắt thép Pomina và thép xây dựng Việt Nhật. Các bạn có thể tham khảo một số đặc trưng tiêu biểu của hai dòng thép này ở trong bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật.
Hai dòng thép này có nhiều nhóm sản phẩm tương tự nhau vì cùng có tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất JIS của Nhật Bản. Tuy nhiên, mỗi thương hiệu đều có những quy chuẩn riêng và ứng dụng cho từng dòng thép khác nhau. Các bạn nên tham khảo và xem xét thật kỹ để có thể lựa chọn đúng loại thép mà mình cần nhé.
So sánh sắt Pomina và thép Miền Nam
Trong các công trình xây dựng lớn của chính phủ, đều có sự góp mặt của hai thương hiệu lớn của ngành thép Việt Nam là thép Pomina và thép Miền Nam. Với sự nổi tiếng về chất lượng và giá cả cạnh tranh, hai dòng thép này đã khiến nhiều khách hàng đau đầu vì không biết cách phân biệt cũng như so sánh về chất lượng và các ưu điểm của từng loại.
Mỗi công ty đều có những dòng sản phẩm khác nhau, phù hợp với các công trình và yêu cầu khác nhau. Do đó, dựa vào nhu cầu của mình mà các bạn hãy tham khảo những đặc trưng của hai thương hiệu thép này trong bài viết so sánh thép Pomina và thép Miền Nam để có thể chọn cho mình những sản phẩm phù hợp nhất.
Cách bảo quản sắt thép xây dựng Pomina
Vì mức giá thép Pomina trên thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào các yếu tố khách quan như nguồn nguyên vật liệu, tình trạng cung cầu,... nên các bạn nên mua thép Pomina theo số lượng lớn để hưởng ưu đãi về giá cả. Tuy nhiên, để có thể đảm bảo chất lượng của sắt Pomina không bị ảnh hưởng khi lưu trữ trong thời gian dài, các bạn nên lưu ý một số vấn đề sau:
- Không lưu trữ thép ở gần khu vực có chứa hóa chất hoặc nồng độ muối cao, môi trường thời tiết khắc nghiệt như mưa bão, bãi biển, kho hóa chất,...
- Thép bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát, độ ẩm thấp, kê trên đà gỗ để tránh tiếp xúc trực tiếp với nền đất, khoảng cách giữa thép và mặt đất ít nhất là 10cm với nền xi măng và 30cm với nền đất
- Chỉ bảo quản ngoài trời khi đảm bảo nền bãi cứng chắc, không có cỏ mọc và hai đầu thép cần kê lệch nhau khoảng 5cm
- Phân loại thép trước khi lưu trữ, không để thép gỉ lẫn với thép chưa gỉ, các loại thép đã bị gỉ thì cần xếp riêng và lau chùi sạch sẽ trước khi cất trữ
Mua sắt thép Pomina ở đâu đảm bảo uy tín và chất lượng?
Pomina là thương hiệu thép Việt vô cùng nổi tiếng, đặc biệt với thị trường miền Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, thương hiệu Pomina đã khẳng định được chất lượng và vị thế của mình trong lòng khách hàng. Đồng thời, công ty Thép Việt còn không ngừng cải thiện và hoàn thiện các dòng sản phẩm để có thể mang đến cho khách hàng những mẫu sắt thép tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Hiện nay, để đảm bảo có thể đưa đến tay khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đại lý sắt thép MTP đã phát triển hệ thống đại lý chính thức nhằm phân phối sản phẩm thép Pomina trên khắp thị trường Việt Nam. Vì không thông qua các kênh trung gian nên các sản phẩm thép xây dựng đều có mức giá thành và chất lượng tốt nhất.
Mua sản phẩm sắt Pomina tại đại lý sắt thép MTP có các ưu điểm sau:
- Giá thép Pomina rẻ nhất thị trường vì không thông qua cửa hàng trung gian
- Phản ánh chất lượng đến ngay nhà máy vì tất cả sản phẩm được nhập chính hãng
- Tất cả mẫu hàng đều có chứng chỉ chất lượng do nhà máy Pomina cấp, đảm bảo độc quyền và tránh tình trạng hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng
- Đội ngũ vận chuyển, cung ứng và phân phối thép nhanh chóng tới tận chân công trình
- Khách hàng có thể đặt mua theo yêu cầu riêng với số lượng nhất định
Với mục tiêu mang đến những sản phẩm có tính chất “cốt lõi sự sống”, thép Pomina không ngừng được cải tiến chất lượng với hệ thống dây chuyền hiện đại và tân tiến nhất, đảm bảo nâng cao công suất, thống nhất chất lượng trên từng sản phẩm thép đưa ra thị trường. Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát luôn cố gắng mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép Pomina tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất.
Nếu khách hàng có bất cứ thắc mắc hay trăn trở nào về sản phẩm, vui lòng gọi ngay đến để được tư vấn và giải đáp nhé.
Rate this post
Từ khóa » Bảng Giá Sắt Pomina
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina Hôm Nay
-
Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Ngày 03/08/2022 | Bảng Báo Giá Sắt ...
-
Báo Giá Sắt Thép Pomina Ngày Hôm Nay 02/08/2022 Tại Giasatthep24h
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Tháng 08/2022 Chi Tiết :
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina - ✔️ Sáng Chinh 03/08/2022
-
Giá Thép Pomina Mới Nhất 2022 - SD 295, SD390 Rẻ Nhất
-
Báo Giá Thép Pomina 2022 Mới Nhất (giảm 600đ)
-
Báo Giá Sắt Thép Cuộn Pomina 2022 Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay – Mới Nhất Năm 2021
-
Báo Giá Sắt Thép Cây Gân Pomina 2022 | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Thép POMINA Tháng 6 - Sắt Thép Xây Dựng Pomina
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Pomina Hôm Nay Mới Nhất #1 - Cốp Pha Việt