Báo Giá Sắt Thép Cây Gân Pomina 2022 | Mạnh Tiến Phát
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang cần bảng giá sắt thép cây gân Pomina mới nhất 2024? Bạn chưa biết thép cây gân Pomina là gì? Bạn muốn mau thép thanh vằn Pomina nhưng không biết ở đâu chính hãng, chất lượng tại Tphcm. Tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để mua ngay sản phẩm thép gân giá rẻ cạnh tranh tại Tphcm ngay hôm nay.
Báo giá sắt thép cây gân Pomina 2024 hôm nay
Tham khảo bảng giá thép cây gân Pomina dưới đây của chúng tôi. Xin lưu ý: bảng báo giá thép thanh vằn Pomina thường không cố định và phụ thuộc mật thiết vào số lượng đơn hàng của khách hàng. Vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ngay bảng giá mới chính xác nhất hôm nay nhé.
Giá thép Pomina chúng tôi cập nhật gồm các loại CB300, CB400 và CB500. Cụ thể chi tiết ở các bảng giá dưới đây.
1/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB300/SD295 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.25 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.77 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.45 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.56 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.23 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.45 | 18.800 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB400/CB500 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.93 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.98 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.6 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.76 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.47 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.75 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 22 | 33.54 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 25 | 43.7 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 28 | 54.81 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 32 | 71.62 | 18.800 |
Lưu ý bảng giá thép gân Pomina trên:
- Bảng giá thép vằn Pomina không cố định
- Đã gồm thuế VAT và phí vận chuyển tại Tphcm
- Giao hàng tận công trình cho quý khách
- Số lượng đơn hàng lớn sẽ nhận bảng giá ưu đãi
Thép cây gân Pomina là gì?
Thép gân Pomina hay còn gọi là thép thanh vằn, thép gân Pomina. Sản phẩm thuộc thương hiệu thép Pomina nổi tiếng tại thị trường miền Nam, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế, công nghệ hiện đại, thiết bị máy móc tân tiến, nổi tiếng là sản phẩm có độ đặc tính cơ lý vượt trội (giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ giãn dài).
Dấu hiệu nhận biết thép vằn Pomina
Mỗi thanh thép vằn Pomina được sản xuất đều có hình quả táo được in dập nổi trên bề mặt, có kích thước đường kinh từ 10mm đến 40mm. Quả táo được xem như logo của sản phẩm này, kế tiếp chính là mác thép, mỗi mác thép là 1m.
Phân biệt mác thép gân Pomina
Tiêu chuẩn | Mác thép | Màu sơn trên bó sản phẩm |
TCVN 1651-2:2008 | CB300-V | Màu vàng |
CB400-V | Màu đỏ | |
CB500-V | Màu đen | |
JIS G 3112:2010 | SD 295A | Màu trắng |
SD 390 | Màu xanh lá | |
SD 490 | Màu xanh dương | |
ASTM | GR 40 | Màu cam |
GR 60 | Màu xanh đậm |
Barem thép cây Pomina
Tên hàng | Chiều dài (m/cây) | Khối lượng CB3 (Kg/cây) | Khối lượng CB4 (Kg/cây) | Số cây/bó |
D10 | 11.7 | 6.25 | 6.93 | 230 |
D12 | 11.7 | 9.77 | 9.98 | 200 |
D14 | 11.7 | 13.45 | 13.6 | 140 |
D16 | 11.7 | 17.56 | 17.76 | 120 |
D18 | 11.7 | 22.23 | 22.47 | 100 |
D20 | 11.7 | 27.45 | 27.75 | 80 |
D22 | 11.7 | 33.54 | 60 | |
D25 | 11.7 | 43.7 | 50 | |
D28 | 11.7 | 54.81 | 40 | |
D32 | 11.7 | 71.62 | 30 |
Đặc tính cơ lý các loại thép gân CB300, CB400, CB500 Pomina
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2008
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
Theo tiêu chuẩn khác (JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M,…)
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16) d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16) d=5d (18<=d<=28) d=7d (29<=d<=42) d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
7 min, 29<=d |
Các loại thép cây Pomina CB300, CB400, CB500
Thép Pomina có 3 mác thép cơ bản theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 là CB300, CB400, CB500.
Thép CB300 Pomina
Thép CB300 Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật nên được sử dụng nhiều, có thể kể đến như:
- Độ bền cao, tăng cường an toàn cho công trình xây dựng.
- Khả năng chịu lực mạnh, đảm bảo tính ổn định và đáng tin cậy.
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, kéo dài tuổi thọ của các công trình.
- Độ linh hoạt cao trong việc gia công, tối ưu hóa quy trình sản xuất.
- Sự đa dạng về kích thước và hình dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
- Hiệu suất chi phí cao, đem lại giá trị lâu dài cho các dự án xây dựng.
Thép CB400 Pomina
Thép gân Pomina CB400 ngày nay đang được nhiều người tiêu dùng sử dụng nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:
- Pomina CB400 được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền.
- CB400 được ưa chuộng trong ngành xây dựng vì khả năng chịu tải tốt, đảm bảo tính an toàn và ổn định cho công trình.
- Thép gân Pomina CB400 có khả năng uốn dẻo tốt, giúp trong việc cắt, uốn và lắp đặt dễ dàng.
- Thép có khả năng chống ăn mòn và độ bền theo thời gian, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình xây dựng.
- Pomina CB400 có khả năng chống nứt và đàn hồi tốt, giúp giảm nguy cơ hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
Thép CB500 Pomina
1/ Điểm nổi bật của thép Pomina CB500
Thép Pomina CB500 được ưu thích nhờ vào những điểm nổi bật như:
- Chất lượng cao: Thép CB500 Pomina đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền.
- Khả năng chịu tải tốt: Sản phẩm này thích hợp cho các công trình đòi hỏi tính bền và độ an toàn cao.
- Dễ sử dụng: Thép CB500 Pomina có khả năng uốn dẻo tốt, giúp trong việc cắt, uốn và lắp đặt dễ dàng.
- Tính bền vững: Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn và độ bền theo thời gian, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình xây dựng.
- Tính đàn hồi và chống nứt: Thép CB500 Pomina có khả năng đàn hồi tốt và chống nứt, giảm nguy cơ hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
2/ Ứng dụng của thép CB500 Pomina
Thép CB500 Pomina có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép CB500 Pomina:
- Xây dựng cơ sở hạ tầng: Thép CB500 thường được sử dụng để xây dựng cầu, bến cảng, đập, và hệ thống giao thông công cộng.
- Xây dựng tòa nhà và nhà ở: Thép Pomina CB500 được sử dụng để tạo cấu trúc khung cho tòa nhà cao tầng và nhà ở.
- Xây dựng cơ sở sản xuất: Các nhà máy và xưởng sản xuất sử dụng thép CB500 để xây dựng kết cấu chịu lực.
- Xây dựng hệ thống xử lý nước: CB500 có tính chất chống ăn mòn và được sử dụng trong hệ thống xử lý nước và xây dựng các cấu trúc thủy lợi.
- Xây dựng cọc và móng: Thép thường được sử dụng để tạo cọc và móng trong các công trình xây dựng trên nền đất yếu, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình.
Đại lý phân phối thép gân Pomina giá rẻ, chất lượng tại Tphcm?
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên cung cấp nguồn sắt thép vằn Pomina chính hãng chất lượng, uy tín, an toàn tại Tphcm, tự hào là đại lý cấp 1 số 1 hợp tác nhiều năm liền với thương hiệu thép Pomina trong thời gian qua.
Vì sao nên mua thép gân Pomina chính hãng, giá rẻ, chất lượng tại công ty chúng tôi?
- Sản phẩm cam kết mới 100%, trực tiếp từ đơn vị sản xuất, không bong tróc, cong vênh hay hoen rỉ.
- Mức giá rẻ, cạnh tranh trên thị trường, sản phẩm chính hãng từ nhà máy Pomina
- Nguồn hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian hay đại lý phân phối nào khác
- Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình thi công cho quý khách, cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng an toàn tại Tphcm.
- Cam kết có giấy chứng nhận của thương hiệu thép Pomina
Làm cách nào để đặt mua thép gân Pomina chính hãng từ nhà máy của chúng tôi?
- Cách 1: Liên hệ với chúng tôi qua số hotline bên dưới, đội ngũ nhân viên tư vấn và chăm sóc khách hàng 24/7 sẵn sàng phục vụ quý khách..
- Cách 2: Cập nhật nhanh bảng giá trên website của chúng tôi, gửi thông tin đơn hàng qua hộp thư tại trang web.
- Cách 3: Chi tiết đơn hàng qua địa chỉ email bên dưới, đội ngũ nhân viên tiếp nhận đơn hàng, báo giá ngay sau khi có số lượng cụ thể, chúng tôi phản hồi email và chủ động liên hệ tư vấn hỗ trợ quý khách.
Trên đây là tất cả thông tin về thép gân Pomina mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho quý khách, hy vọng thông qua bài viết này, quý khách sẽ tìm được cho mình nguồn sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình. Liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua thép gân Pomina chính hãng, chất lượng, an toàn, uy tín, giá rẻ cạnh tranh trên thị trường.
Từ khóa » Bảng Giá Sắt Pomina
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina Hôm Nay
-
Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Ngày 03/08/2022 | Bảng Báo Giá Sắt ...
-
Báo Giá Sắt Thép Pomina Ngày Hôm Nay 02/08/2022 Tại Giasatthep24h
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Mới Nhất
-
Giá Thép Pomina Cập Nhật Từ Nhà Máy Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay Tháng 08/2022 Chi Tiết :
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina - ✔️ Sáng Chinh 03/08/2022
-
Giá Thép Pomina Mới Nhất 2022 - SD 295, SD390 Rẻ Nhất
-
Báo Giá Thép Pomina 2022 Mới Nhất (giảm 600đ)
-
Báo Giá Sắt Thép Cuộn Pomina 2022 Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Pomina Hôm Nay – Mới Nhất Năm 2021
-
Bảng Giá Thép POMINA Tháng 6 - Sắt Thép Xây Dựng Pomina
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Pomina Hôm Nay Mới Nhất #1 - Cốp Pha Việt