Bảng Báo Giá Thép Hình H, U, I, V, L Mới Nhất Hôm Nay

Bảng báo giá thép hình H, U, I, V cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng và giá bán của các loại thép hình phổ biến. Mỗi loại thép hình có đặc điểm và ứng dụng riêng, với mức giá cạnh tranh. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo; vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết phù hợp với nhu cầu công trình của bạn.

Những đặc điểm nổi bật thép hình H,U,I,V tại Tôn Thép Sáng Chinh

✅ Bảng báo giá thép hình hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Bảng báo giá thép hình H,U,I,V mới nhất năm 2024

Bảng báo giá thép hình v
Bảng báo giá thép hình v
Bảng báo giá thép hình u
Bảng báo giá thép hình u
Bảng báo giá thép hình i
Bảng báo giá thép hình i
Bảng báo giá thép hình h
Bảng báo giá thép hình h

Lưu ý:

Giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.

Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Sáng Chinh qua hotline hoặc website.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hình

Thép hình là loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Để tính toán chính xác khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình, bạn cần áp dụng các công thức tính toán cụ thể.

Công Thức Chung Để Tính Trọng Lượng Thép Hình

  • Trọng lượng (kg) = Thể tích (m³) x Khối lượng riêng (kg/m³)

    • Thể tích: Được tính dựa trên kích thước của thép hình (chiều dài, chiều cao, chiều rộng).
    • Khối lượng riêng của thép: Thông thường là 7850 kg/m³.

Công Thức Cụ Thể Cho Từng Loại Thép Hình

  • Thép hình I: Thường được tính gần đúng bằng cách tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước tương đương với thép hình I.
  • Thép hình H: Tương tự như thép hình I, nhưng cần chia nhỏ thành các hình chữ nhật nhỏ hơn để tính toán chính xác hơn.
  • Thép hình U và V: Phải chia nhỏ thành các hình khối đơn giản như hình chữ nhật hoặc hình tròn, rồi tính tổng thể tích của các hình khối đó.

Bảng Tra Cứu Trọng Lượng Thép Hình

Loại Thép Kích Thước (mm) Trọng Lượng (kg/m)
H 200x200x8 141
H 250x250x10 209
H 300x300x12 290
H 350x350x14 383
U 100x50x6 31
U 120x60x8 45
U 140x70x10 61
U 160x80x12 79
I 100×50 15.7
I 120×60 20.9
I 150×75 31.0
I 180×90 43.1
V 100x50x50 24.2
V 120x60x60 33.8
V 140x70x70 45.2
V 160x80x80 58.4

Lưu Ý:

  • Bảng này chỉ cung cấp trọng lượng tham khảo cho một số kích thước thông dụng của thép hình H, U, I, và V.
  • Trọng lượng thực tế của thép hình có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn.
  • Để biết chính xác trọng lượng của thép hình bạn cần, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp.

Để thuận tiện hơn trong quá trình tính toán, bạn có thể sử dụng các bảng tra cứu trọng lượng thép hình. Các bảng này cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng của các loại thép hình khác nhau với các kích thước tiêu chuẩn.

Lưu Ý:

  • Độ chính xác: Các công thức tính toán và bảng tra cứu chỉ mang tính chất tham khảo. Để đảm bảo tính chính xác cao nhất, bạn nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng hoặc các nhà cung cấp thép.
  • Yếu tố ảnh hưởng: Trọng lượng thực tế của thép hình có thể chênh lệch so với kết quả tính toán do các yếu tố như sai số trong quá trình sản xuất, độ dày của lớp sơn phủ, v.v.
  • Phần mềm hỗ trợ: Hiện nay có nhiều phần mềm chuyên dụng hỗ trợ tính toán khối lượng vật liệu xây dựng, trong đó có thép hình. Bạn có thể sử dụng các phần mềm này để tính toán nhanh chóng và chính xác hơn.

Các Tiêu Chuẩn Của Thép Hình H, U, I, V

Tiêu chuẩn thép hình là những quy định cụ thể về kích thước, hình dạng, thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác của sản phẩm thép hình. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và độ an toàn của công trình xây dựng.

Các Tiêu Chuẩn Phổ Biến

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) quy định về kích thước, hình dạng và các yêu cầu kỹ thuật của thép hình trong nước.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards) áp dụng cho thép hình sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất.
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM (American Society for Testing and Materials) cung cấp các tiêu chuẩn quốc tế cho thép hình, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ học.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu: EN (European Norm) quy định các tiêu chuẩn về kích thước, hình dạng và tính chất cơ học của thép hình theo tiêu chuẩn châu Âu.
  • Tiêu chuẩn Nga: GOST (Gosudarstvennyy standart) quy định tiêu chuẩn cho thép hình tại Nga, bao gồm các yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tiêu Chuẩn Thép Hình

  • Kích thước: Quy định về chiều cao, chiều rộng, độ dày của cánh và bụng thép hình. Kích thước phải phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.
  • Hình dạng: Bao gồm các loại hình chữ H, U, I, V, L, và các dạng khác tùy theo yêu cầu của công trình.
  • Thành phần hóa học: Hàm lượng các nguyên tố như carbon, mangan, silic, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của thép.
  • Tính chất cơ học: Độ bền kéo, độ bền chảy, độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình, ảnh hưởng đến hiệu suất và độ bền của kết cấu.
  • Phương pháp sản xuất: Cán nóng, cán nguội, và các phương pháp chế tạo khác ảnh hưởng đến chất lượng và tính đồng nhất của thép hình.
  • Mục đích sử dụng: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, và các ứng dụng khác yêu cầu các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng khác nhau.

Tham khảo thêm: Các tiêu chuẩn của thép hình H,U,I,V

Cách Phân Biệt Thép Hình H, U, I, V

Thép hình H, U, I, V là những loại thép phổ biến trong xây dựng, mỗi loại có đặc điểm hình dạng và ứng dụng riêng biệt.

Dựa vào Hình Dáng:

  • Thép H:

    • Hình Dáng: Giống chữ H in hoa, với hai cánh dài bằng nhau và một bụng ở giữa.
    • Đặc Điểm: Độ dày lớn, khả năng chịu lực cao.
    • Ứng Dụng: Dùng cho các kết cấu chịu lực chính như cột, dầm chính trong các công trình xây dựng lớn, cầu cống.
  • Thép U:

    • Hình Dáng: Giống chữ U in hoa, với hai cánh song song và một bụng ở giữa.
    • Đặc Điểm: Đa năng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
    • Ứng Dụng: Làm khung bao, khung cửa, kết cấu chịu lực phụ, hoặc làm khung bao cho các cấu kiện bê tông.
  • Thép I:

    • Hình Dáng: Giống chữ I in hoa, với hai cánh ngắn hơn so với bụng.
    • Đặc Điểm: Nhẹ hơn thép H và U, khả năng chịu lực vừa phải.
    • Ứng Dụng: Dùng cho các kết cấu cần độ nhẹ như sàn, mái, hoặc làm các thanh giằng trong kết cấu thép.
  • Thép V:

    • Hình Dáng: Giống chữ V in hoa, với hai cánh hợp thành một góc nhọn.
    • Đặc Điểm: Khả năng chịu lực dọc tốt, thường được kết hợp với các loại thép khác.
    • Ứng Dụng: Kết cấu đặc biệt như kết cấu chịu lực dọc, làm chân đế máy.

Bảng So Sánh Nhanh:

Loại Thép Hình Dáng Đặc Điểm Ứng Dụng Điển Hình
H Chữ H Dày, chịu lực tốt Cột, dầm chính
U Chữ U Đa năng Khung bao, khung cửa
I Chữ I Nhẹ, chịu lực vừa Sàn, mái
V Chữ V Đặc biệt Kết cấu chịu lực dọc

Xem thêm: Cách Phân Biệt Thép Hình H, U, I, V

Thép Hình H, U, I, V: Các Loại Thép Phổ Biến và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình H, U, I, V là những loại thép có tiết diện hình học đặc trưng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Mỗi loại thép có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt, tùy thuộc vào yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng và tính thẩm mỹ của công trình.

Thép Hình H

  • Hình dáng: Tiết diện hình chữ H, có hai cánh bản rộng và một thân bản mỏng.
  • Ưu điểm: Khả năng chịu lực rất lớn, đặc biệt là lực uốn và nén.
  • Ứng dụng:
    • Kết cấu chính của các công trình lớn như nhà xưởng, cầu cống, tòa nhà cao tầng.
    • Làm cột, dầm, kèo trong các hệ thống khung thép.
    • Ứng dụng trong các công trình công nghiệp nặng.

Thép Hình U

  • Hình dáng: Tiết diện hình chữ U, có hai cánh bản rộng và một đáy bản mỏng.
  • Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn.
  • Ứng dụng:
    • Làm khung bao cửa, cửa sổ.
    • Làm cột, dầm trong các công trình dân dụng.
    • Ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm kim loại.

Thép Hình I

  • Hình dáng: Tiết diện hình chữ I, có hai cánh bản rộng và một thân bản mỏng.
  • Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt, nhẹ hơn thép hình H.
  • Ứng dụng:
    • Làm dầm, xà gồ trong các công trình xây dựng.
    • Ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm kim loại.

Thép Hình V

  • Hình dáng: Tiết diện hình chữ V.
  • Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt, thường được kết hợp với các loại thép khác để tăng cường kết cấu.
  • Ứng dụng:
    • Làm góc nối, tăng cứng kết cấu.
    • Ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm kim loại.

So Sánh Các Loại Thép Hình

Loại thép Hình dáng Ưu điểm chính Ứng dụng chính
H Chữ H Chịu lực lớn Kết cấu chính của công trình lớn
U Chữ U Chịu lực tốt Khung bao, cột, dầm
I Chữ I Chịu lực tốt, nhẹ Dầm, xà gồ
V Chữ V Chịu lực tốt, kết hợp Góc nối, tăng cứng

Lưu Ý:

  • Kích thước: Mỗi loại thép hình có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
  • Chất liệu: Thép hình thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, có độ bền và độ cứng khác nhau.
  • Ứng dụng: Việc lựa chọn loại thép hình phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu về tải trọng, kích thước và mục đích sử dụng của công trình.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các bảng báo giá sau để tìm hiểu thêm về giá thép hình:

  • Bảng báo giá thép hình h
  • Bảng báo giá thép hình u
  • Bảng báo giá thép hình i
  • Bảng báo giá thép hình v

Một số hình ảnh giao nhận thực tế về quá trình cung cấp thép hình của công ty Tôn Thép Sáng Chinh vận chuyển đến tận chân công trình:

Hình ảnh 1: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 1: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 2: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 2: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 3: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 3: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 4: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 4: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 5: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 5: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 6: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 6: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 7: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 7: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 8: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 8: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 9: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 9: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 10: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 10: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 11: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 11: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 12: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 12: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 13: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 13: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 14: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 14: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 15: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 15: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 16: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 16: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 17: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 17: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 18: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 18: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 19: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 19: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 20: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 20: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 21: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 21: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 22: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 22: Thép hình H tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 23: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 23: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 24: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 24: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 25: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 25: Thép hình u tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 26: Thép hình h tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 26: Thép hình h tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 27: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 27: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 28: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 28: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 29: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 29: Thép hình i tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 30: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 30: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 31: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 31: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 32: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 32: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 33: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 33: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 34: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh
Hình ảnh 34: Thép hình v tại Tôn Thép Sáng Chinh

Từ khóa » Thép Hình Mạ Kẽm Báo Giá