Báo Giá Thép Mạ Kẽm 2021 Mới Nhất I Giá Thép Cập Nhật Liên Tục
Có thể bạn quan tâm
Thép mạ kẽm là một trong những phát minh quan trọng, góp phần xây dựng thế giới hiện đại ngày nay. Bài viết hôm nay Thép Vĩnh Bình sẽ giới thiệu tổng quát về thép, các thương hiệu thép mạ kẽm nổi tiếng trên thị trường, quy cách và thông số kỹ thuật thép mạ kẽm. Cùng Thép Vĩnh Bình tìm hiểu loại vật liệu phổ biến này nhé.
Mạ kẽm là phương pháp phủ lên thép bằng lớp kẽm bảo vệ chống ăn mòn và gỉ sét. Hiện nay có hai loại thép phổ biến đó là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân. Thép mạ kẽm có hình dáng đa dạng như thép dạng cuộn, thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống….
Xem thêm Thép và những điều thú vị bạn chưa từng biết
Những điều cần biết trước khi chọn mua thép mạ kẽm
Trước khi chọn mua thép mạ kẽm, bạn nên tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm để có cái nhìn tổng quát và lựa chọn sản phẩm dễ dàng hơn.
Thép mạ kẽm là gì?
Nguyên liệu sản xuất thép mạ kẽm là thép cuộn cán nguội Thép cuộn cán nguội được mạ một lớp kẽm qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Nhờ đó thép mạ kẽm có độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn thép cuộn cán nguội.
Thép mạ kẽm(galvanized steel) là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm hoặc dạng cuộn được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Phân biệt thép ống đen và thép ống mạ kẽm
Ống thép đen không được mạ kẽm nên giá thành rẻ hơn ống thép mạ kẽm. Trong vận chuyển, ống thép đen dễ bị ăn mòn cao hơn nên thích hợp để dẫn khí như propan, khí gas và khí tự nhiên để sử dụng trong các tòa nhà dân dụng và thương mại. Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng trong hệ thống phun nước chữa cháy vì nó chống cháy tốt hơn so với ống mạ kẽm. Bởi vì oxit sắt có bề mặt tối màu trong quá trình sản xuất, nó được gọi là ống thép đen.
Ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hạn chế rỉ sét, gây tắc đường ống. Ống mạ kẽm chủ yếu được sử dụng để cấp nước cho các tòa nhà dân dụng và thương mại. Bên cạnh đó, ống mạ kẽm còn được sử dụng làm khung giàn giáo, vì nó có tác dụng chống rỉ.
Tiêu chuẩn sản xuất thép mạ kẽm
Tôn Phương Nam được kiểm định theo tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3302, ASTM A653 (Mỹ) và TCTMK (Phương Nam). Tôn Hoa Sen theo tiêu chuẩn JIS G3302 (Nhật), ASTM A653 (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 1036 (châu Âu). Dây chuyền mạ kẽm NOF (lò đốt không oxy làm sạch bề mặt tôn) tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới.
Ưu điểm thép mạ kẽm
Chi phí sản xuất thép mạ kẽm thấp
Chi phí nhân công và máy móc sản xuất thép mạ kẽm thấp hơn các phương pháp sơn phủ bề mặt bảo vệ thép. Do đó giá thành thép mạ kẽm giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
Tiết kiệm chi phí bảo trì thép mạ kẽm
Thép mạ kẽm được sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, khó bị cong và nứt. Tuổi thọ thép có thể lên đến 50 năm ở điều kiện môi trường thuận lợi và khoảng 20-25 năm ở môi trường khắc nghiệt vùng ven biển, thành phố. Mặc dù tuổi thọ cao, chúng không cần bảo trì, sửa chữa hay thay thế.
Lớp phủ thép mạ kẽm có độ bền cao
Lớp mạ kẽm được nấu chảy và bảo vệ toàn diện bề mặt thép, có khả năng chống lại ăn mòn cao hơn sắt. Dù lớp mạ kẽm bị trầy xước, thép cũng được bảo vệ bởi lớp thép còn lại.
Dễ dàng kiểm tra đánh giá chất lượng thép
Chúng ta có thể dễ dàng kiểm tra lớp mạ kẽm bằng mắt thường mà không cần đến các phương pháp kiểm tra phức tạp. Nhờ đó tiết kiệm thời gian kiểm định chất lượng, đảm bảo tiến độ cho công trình.
Thép mạ kẽm dùng để làm gì?
Ngành công nghiệp xây dựng: Thép mạ kẽm được chọn để xây dựng khu nhà ở, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng công nghiệp. Độ sáng bóng của thép mạ kẽm mang lại thẩm mỹ và thể hiện phong cách hiện đại cho công trình. Ngoài ra, chúng còn được dùng để sản xuất xà gồ thép, thép v mạ kẽm, tôn soi lỗ, diềm, máng xối, ống gió, đường ray, cột trụ…
Ngành công nghiệp chế tạo: Sản phẩm này dùng làm vật liệu trong sản xuất phụ tùng thân ô tô, máy lạnh, máy giặt, máy vi tính, máy nước nóng…
Ngành viễn thông: Bảo trì đường dây điện thoại thường gặp nhiều khó khăn do độ cao của chúng. Thép mạ kẽm nhúng nóng giúp giảm nguy cơ hư hỏng và thời gian bảo trì.
Bảo quản thép mạ kẽm
Bảo quản thép mạ kẽm
Sản phẩm thép được mua về, bảo quản ở nơi khô ráo, thông thoáng như nhà ở hoặc kho xưởng. Tránh trường hợp thép bị ướt, nước xâm nhập trầy lủng, móp, bề mặt . Nếu nước xâm nhập, dùng ngay khăn khô để lau bề mặt sau đó chồng cuộn thép lên nhưng vẫn đảm bảo độ thông thoáng đến khi thép khô ráo hoàn toàn. Sử dụng giấy nhựa thấm nước bao phủ sản phẩm thép. Không xếp thép cuộn quá 2 tầng. Kê hai thanh gỗ dọc cuộn thép để ngăn cách thép tiếp xúc trực tiếp xúc với mặt nền. Để thép không lăn và trầy xước, chèn thêm thanh gỗ bên hông.
Bốc xếp thép mạ kẽm
Cẩn thận khi di chuyển thép cuộn. Sử dụng máy móc chuyên dụng câu móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập. Không lăn cuộn thép hoặc kéo lê thép tấm trên nền nhà. Thép vận chuyển ngoài trời phải được phủ bạt kỹ lưỡng. Buộc thật chắc chắn, cố định xung quanh thép cuộn. Đối với thép tấm, chồng tấm thép với giá đỡ để chống sốc, rung lắc
Gia công thép mạ kẽm
Trước khi luồn tôn qua máy cán, vệ sinh sạch các trục cán, các phôi, con lăn, (mạt sắt), bám vào trục trước giảm thiểu trầy xước bề mặt thép.
Các loại mác thép phổ biến
Mác thép là thuật ngữ thể hiện cường độ chịu lực của thép. Dựa vào thiết kế của tòa nhà mà kỹ sư lựa chọn mác thép cho phù hợp. Mác thép được phân thành 3 nhóm thép công dụng:
- Nhóm A – đảm bảo tính chất cơ học;
Đối với nhóm A, các mác thép phổ biến là CT31; CT33; CT34; CT38; CT42; CT51; CT61.
- Nhóm B – đảm bảo thành phần hóa học
Nhóm B có các mác thép như sau BCT31; BCT33; BCT34; BCT 38; BCT42; BCT51; BCT61
- Nhóm C – đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học
Mác thép thuộc nhóm C có CCT34; CCT38; CCT42; CCT52
Quy cách thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật thép mạ kẽm
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Hoa Sen Thông dụng *Z08 Theo yêu cầu *Z12, *Z18, *Z275, *Z300, *Z350 |
Phương Nam: Thông dụng: *Z08, *Z12, *Z18 Theo yêu cầu: *Z275, *Z300 *Z350 | |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
(*) ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm
Bảng giá thép mới nhất cập nhật liên tục năm 2021
Bảng giá thép mạ kẽm mới nhất
Bảng giá thép mạ kẽm Phương Nam năm 2021 mới nhất được cập nhật hàng ngày và liên tục. Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá thép mạ kẽmtốt và hợp lý nhất từ bộ phận chăm sóc khách hàng của Thép Vĩnh Bình. Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối chính thức của tôn Phương Nam.
STT | Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép mạ kẽm 0.38 x 1200 | 3.38 – 3.54 |
2 | Thép mạ kẽm 0.48 x 1200 | 4.30 – 4.46 |
3 | Thép mạ kẽm 0.58 x 1200 | 5.40 (±0.20) |
4 | Thép mạ kẽm 0.75 x 1200 | 7.08 (±0.20) |
5 | Thép mạ kẽm 0.95 x 1000 | 7.47 (±0.30) |
6 | Thép mạ kẽm 0.95 x 1200 | 8.96 (±0.30) |
7 | Thép mạ kẽm 1.15 x 1000 | 9.04 (±0.30) |
8 | Thép mạ kẽm 1.15 x 1200 | 10.84 (±0.30) |
9 | Thép mạ kẽm 1.38 x 1200 | 13.01 (±0.40) |
10 | Thép mạ kẽm 1.48 x 1000 | 11.63 (±0.40) |
11 | Thép mạ kẽm 1.48 x 1200 | 13.95 (±0.40) |
Thép Vĩnh Bình cung cấp bảng giá thép mạ kẽm dạng cuộn từ các thương hiệu uy tín trên thị trường với đa dạng quy cách và độ mạ. Bên cạnh đó, Thép Vĩnh Bình cũng cung cấp báo giá thép tấm. Chúng tôi đảm bảo cắt thép tấm thẳng đẹp, thép không bị bong tróc và trầy xước. Liên hệ ngay (028) 6265 7997 để nhận bảng giá thép tốt nhất từ nhà máy.
Bảng giá tôn Hoa Sen năm 2021 mới nhất được cập nhật hàng ngày và liên tục. Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá tốt và hợp lý nhất từ bộ phận chăm sóc khách hàng của Thép Vĩnh Bình. Thép Vĩnh Bình là đại lý phân phối chính thức của Tôn Hoa Sen.
Quy cách | Độ mạ | Đơn vị tính | |
Thép mạ kẽm | 0.46 x 914 | Z9 | m |
Thép mạ kẽm | 0.46 x 930 | Z9 | m |
Thép mạ kẽm | 0.46 x 1219 | Z275 | m |
Thép mạ kẽm | 0.5 x 1219 | Z10 | m |
Thép mạ kẽm | 0.55 x 1219 | Z10 | m |
Thép mạ kẽm | 0.57 x1219 | Z8 | m |
Thép mạ kẽm | 0.57 x 1250 | Z14 | m |
Thép mạ kẽm | 0.58 x 1190 | Z8 | m |
Thép mạ kẽm | 0.63 x 1220 | Z275 | kg |
Thép mạ kẽm | 1.9 x 1219 | Z275 | m |
Thép mạ kẽm | 1.95 x 1219 | Z275 | m |
Thép mạ kẽm | 1.95 x 1240 | Z12 | kg |
Bảng giá thép dày mạ kẽm năm 2021
Liên hệ ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá thép ống mới nhất, Thép Vĩnh Bình luôn hỗ trợ bạn tận tâm. Bên cạnh thép mềm mạ kẽm G350, Thép Vĩnh Bình còn phân phối thép dày mạ kẽm G450.
Quy cách | Độ mạ | Thương hiệu | Đơn vị tính |
Thép dày mạ kẽm 2.95 x 1200 | Z8 | Hoa Sen | m |
Thép dày mạ kẽm 2.44 x 1219 | Z18 | Hoa Sen | kg |
Thép dày mạ kẽm 2.0 x 1235 | Z12 | Hoa Sen | m |
Thép dày mạ kẽm 2.3 x 1219 | Z12 | Hoa Sen | kg |
Thép dày mạ kẽm 2.44 x 1219 | Z18 | Hoa Sen | kg |
Thép dày mạ kẽm 0.75 x1200 | Z8 | Hoa Sen | m |
Bảng giá thép băng mạ kẽm
Thép Vĩnh Bình chia cuộn thép thành các băng thép với bề rộng cuộn theo yêu cầu khách hàng.
Quy cách | Thương hiệu | Đơn vị tính |
Thép băng mạ kẽm 0.5 x 220 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.15 x 84 | Phương Nam Z275 | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.15 x 130 | Kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.15 x 470 | Kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.45 x 164 | Z275 | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.45 x 264 | Z275 | KG |
Thép băng mạ kẽm 1.45 x 315 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.5 x 265 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.5 x 301 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.5 x 342 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.5 x350 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.75 x 98 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.75 x 163 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.75 x 165 | Hoa Sen Z12 | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.75 x 202 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 1.75 x 230 | Phương Nam Z8 | kg |
Thép băng mạ kẽm 1.95 x 350 | Đông Á Z275 | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.0 x 208 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.0 x 323 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.25 x 58 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.4 x 204 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.4 x 265 | Z275 | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.44 x 175 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.44 x 260 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.4 x 265 | Z275 | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 60 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 90 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 55 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 175 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 202 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 264 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.5 x 323 | Hoa Sen | kg |
Thép băng mạ kẽm 2.9 x 30 | kg | |
Thép băng mạ kẽm 2.9 x 395 | kg |
Bảng giá thép hộp Hòa Phát hôm nay
Thép hộp Hòa Phát là thương hiệu được khách hàng ưa chuộng trên thị trường với giá cả phải chăng, đa dạng mẫu mã và độ bền cao. Thép Vĩnh Bình cung cấp thép hộp mạ kẽm theo những quy cách sau. Sau 2 giờ nhận được yêu cầu khách hàng, Thép Vĩnh Bình sẽ gửi ngay báo giá thép đến bạn.
Quy cách | Độ dài (m) | Độ dày (mm) | ||||
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2.0 | ||
Hộp mạ kẽm 25 x 25 | 6 | 5.33 | 6.15 | 6.56 | 7.75 | 8.52 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 | 6 | 8.15 | 9.45 | 10.09 | 11.98 | 13.23 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 | 6 | 8.72 | 10.11 | 10.8 | 12.83 | 14.17 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 | 6 | 13.24 | 15.38 | 16.45 | 19.61 | 21.7 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 | 6 | 10.98 | 12.74 | 13.62 | 16.22 | 17.94 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 | 6 | 19.33 | 20.68 | 24.69 | 27.34 | |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 | 6 | 29.79 | 33.01 | |||
Hộp đen 100 x 100 | 6 | 36.78 |
Bảng giá thép ống theo quy cách
Đây là những quy cách thông dụng của thép ống. Do giá thép tăng cao, quý khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình để nhận báo giá.
QUY CÁCH | ĐƠN VỊ TÍNH |
Ống thép hàn phi 114 | Cây |
Ống thép hàn phi 168 | Cây |
Ống thép hàn phi 219 | Cây |
Ống thép hàn đen phi 33.5 x 3.2ly | Cây |
Thép ống mạ kẽm phi 27 x1.2 x 6m | Cây |
Thép ống mạ kẽm phi 48.1 x 1.5 x 6 | Cây |
Thép ống mạ kẽm phi 90 x1.4ly | Cây |
Thép ống mạ kẽm phi 88.3 x 2.1 x 6m | Cây |
Thép ống mạ kẽm phi 88.3 x 1.8 x 6m | |
Thép ống đúc phi 34 x 3.38 x 6m | Cây |
Thép ống đúc phi 88.9 x 5.49 x 6m | Cây |
Thép tròn trơn D25 | Cây |
Thép ống phi 6 x 11.7m | Kg |
Thép ống gân phi 12 x 11.7m | Cây |
Thép ống đen 33.4 x 3.38 | Cây |
Thép ống đen 33.5 x3.2 | Cây |
Thép ống đen 60.3 x 3.91 | Cây |
Cập nhật giá thép trong nước ngày 17/06/2021
Hôm nay 30/06 giá thép trong nước có xu hướng ổn định và giảm nhẹ trên sàn giao dịch thượng hải theo Hiệp hội Thép Việt Nam.
Nhà sản xuất | Chủng loại thép | Mác thép | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Miền Bắc | ||||
Hòa Phát | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Việt – Đức | Thép D6, D8( thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Việt-Ý | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Miền Trung | ||||
Hòa Phát | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Việt – Đức | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Pomina | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Miền Nam | ||||
Hòa Phát | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ | |
Pomina | Thép D6, D8 (thép cuộn) | CB240T | Kg | Liên Hệ |
Thép D10 – L11, 7m (thép cây thanh vằn) | CB400V | Kg | Liên Hệ |
Làm thế nào để mua thép mạ kẽm đúng chất lượng
Cách 1: Dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm
– Sản phẩm thép mạ phải đạt tiêu chuẩn công nghiệp
– Thời gian phun muối phải trên 500 giờ
– T-bend phải đạt <= 2T
– Tiêu chuẩn chà búa MEK phải đạt:
+ Mặt chính: 100 búa
+ Mặt lưng: 70 búa
+ Tiêu chuẩn ERICHSEN phải đạt 95%
Cách 2 : Nhận biết chất lượng thép mạ kẽm bằng cảm quan
+ Bề mặt thép phải mịn, đều
+ Mép tôn phải thẳng, không có gợn sóng cạnh
+ Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước.
+ Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng
+ Màu sơn phải đồng nhất
Mua thép mạ kẽm uy tín, chất lượng ở đâu?
Bảng giá thép cuộn mạ kẽm 2021 mới nhất, bảng giá thép tấm mạ kẽm, thép hộp, thép ống mạ kẽm mới nhất được Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên. Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận bảng giá thép mạ kẽm hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ sớm liên hệ. Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép mạ kẽm hợp lý nhất và tốt nhất đến bạn.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Hoa Sen và các sản phẩm thép cuộn mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ, cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình
Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm của Thép Vĩnh Bình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
Thép Vĩnh Bình cung cấp giá thép tốt nhất ngay tại nhà máy và các đại lý kinh doanh thép.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình – Nhà phân phối thép uy tín tại TP.HCM
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 572 (Mr Sum)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Website: https://thepvinhbinh.com.vn/
Nguồn thao khảo: nationalmaterial.com
Người viết: Nguyễn Quỳnh Anh
Từ khóa » Thép Hình Mạ Kẽm Báo Giá
-
Báo Giá Thép Hình V Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Báo Giá Thép Hình Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Bảng Giá Thép Hình Mạ Kẽm
-
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH 2022 - Thái Hòa Phát
-
Báo Giá Thép Hình H, I, U, V, Thép ống, Thép Hộp Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm ...
-
Thép Hình - Báo Giá Thép Hình - Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay
-
Bảng Giá Và Những điều Cần Biết Khi Mua Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất
-
Báo Giá Sắt Thép U Mạ Kẽm Nhúng Nóng - Uy Tín Giá Rẻ
-
Thép Hình U, I, V, H - Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Hình H, U, I, V, L Mới Nhất Hôm Nay
-
Báo Giá Thép Hình Mạ Kẽm Nhúng Nóng - ✔️ Sáng Chinh 30/07/2022
-
Báo Giá Thép Chữ H Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 01/08/2022