Bảng Báo Giá Thép Ray Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá thép ray mới nhất được cập nhật tại nhà phân phối báo giá sắt thép định hình hàng đầu, hệ thống sản xuất thương mại, xuất nhập khẩu sắt thép BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Mục Lục
Thép ray và khái quát sơ bộ về thép ray
Thép ray là vật liệu thường được dùng để lắp đặt đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công v.v
Sau đây là thông tin sơ bộ về quy cách thép ray tiêu chuẩn, theo barem lý thuyết mời quý khách hàng xem thêm
- Thép ray P9 ( 63.5 x 63.5 x 32.1 x 5.9 ) x 6m
- Thép ray P11 ( 80.5 x 66 x 32 x 7 ) x 6m
- Thép tay P12 ( 69.85 x 69.85 x 38.1 x 7.54 ) x 6m
- Thép ray P15N ( 78.5 x 74 x 39.5 x 6.8 ) x 8m
- Thép ray P24N ( 107 x 785 x 47 x 9 x 20.1 ) x 8m (
- Thép ray P15 (79.37 x 79.37 x 42.86 x 8.33 ) x 8m
- Thép ray P18 ( 90 x 80 x 40 x 10 ) x 8m
- Thép ray P22 ( 93.66 x 93.66 x 50.8 x 10.72 ) x 8m
- Thép ray P24 ( 107 x 92 x 51 x 10.9 ) x 8m
- Thép ray P30 ( 107.95 x 107.95 x 60.33 x 12.3 ) X 8M
- Thép ray P38 ( 134 x 114 x 68 x 13 ) x 12.5m
- Thép ray P43 ( 140 x 114 x 70 x 14.5 ) x 12.5m
- Thép ray P50 ( 152 x 132 x 70 x 15.5 ) x 12.5m
- Thép ray P60 ( 176 x 150 x 73 x 16.5 ) x 12m
- Thép ray QU70 ( 120 x 120 x 70 x 28 ) x 12m
- Thép ray QU80 ( 130 x 130 x 80 x 32 ) x 12m
- Thép ray QU100 ( 150 x 150 x 100 x 38 ) x 12m
- Thép ray QU120 ( 170 x 170 x 120 x 44 ) x 12m
Các loại thép ray thông dụng, và công dụng của từng loại
Mỗi loại thép ray đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng và loại hình đường sắt. Việc lựa chọn loại thép ray phù hợp là quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của hệ thống đường sắt.
1. Thép Ray UIC60:
-
- Sử dụng chủ yếu trong xây dựng đường sắt cao tốc.
- Có khả năng chịu lực và ổn định cao, đảm bảo an toàn cho tàu hỏa chạy với tốc độ cao.
- Dùng trong xây dựng cầu và cảnh quan đô thị.
2. Thép Ray UIC54:
-
- Thường được sử dụng trong xây dựng đường sắt thông thường.
- Có khả năng chịu tải lớn, đảm bảo an toàn cho các loại phương tiện giao thông qua lại.
- Dùng trong xây dựng đường sắt dành cho hàng hóa và hành khách.
3. Thép Ray S15/S18 :
-
- Phổ biến trong các hệ thống đường sắt nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
- Sử dụng cho đường sắt trong khu vực nhà máy, cảng, và khu vực sản xuất.
- Dễ gia công và lắp đặt, phù hợp cho các dự án có quy mô nhỏ.
4. Thép Ray 60E1/54E1:
Công Dụng:
-
- Thường được sử dụng trong xây dựng đường sắt đô thị và nông thôn.
- Dùng cho các tuyến đường sắt vận chuyển hành khách và hàng hóa trong quốc gia.
- Có khả năng chống mài mòn và ổn định cao.
5. Thép Ray 115RE:
-
- Thường được sử dụng trong xây dựng đường sắt tốc độ cao.
- Có khả năng chịu lực và đảm bảo độ bền trong điều kiện khắc nghiệt.
- Dùng cho các tuyến đường sắt quốc tế và quốc nội.
6. Thép Ray Quy Chuẩn GB:
-
- Tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc gia (GB) của Trung Quốc.
- Phù hợp với các dự án xây dựng đường sắt trong lãnh thổ Trung Quốc.
- Có nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
7. Thép Ray Dành Cho Đường Sắt Nhẹ:
-
- Dùng cho các hệ thống đường sắt nhẹ, như đường sắt đô thị và đường sắt giao thông công cộng.
- Nhẹ và linh hoạt, phù hợp với cấu trúc hạ tầng đô thị.
- Thích hợp cho các tuyến đường sắt ngắn và đường sắt khu vực đông dân cư.
Bảng tiêu chuẩn kích thước thép ray
Là đại lý nhập khẩu thép ray tàu hàng đầu có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi chuyên cung cấp báo giá thép ray trên toàn khu vực miền nam cũng như trên toàn quốc. Mẫu mã đa dạng, chủng loại phong phú, quy cách đầy đủ theo nhu cầu khách hàng.
BẢNG TRA TIÊU CHUẨN KÍCH THƯỚC THÉP RAY | |||||
Quy cách | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
Thép ray P9 | 63.50 | 63.50 | 32.10 | 5.90 | 8.94 |
Thép ray P11 | 80.50 | 66.00 | 32.00 | 7.00 | 11.20 |
Thép ray P12 | 69.85 | 69.85 | 38.10 | 7.54 | 12.20 |
Thép ray P15-N | 78.50 | 74.00 | 39.50 | 6.80 | 12.80 |
Thép ray P24-N | 107.00 | 85.00 | 47.00 | 9.00 | 20.10 |
Thép ray P15 | 79.37 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15.20 |
Thép ray P18 | 90.00 | 80.00 | 40.00 | 10.00 | 18.60 |
Thép ray P22 | 93.66 | 93.66 | 50.80 | 10.72 | 22.30 |
Thép ray P24 | 107.00 | 92.00 | 51.00 | 10.90 | 24.46 |
Thép ray P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.30 | 30.10 |
Thép ray P38 | 134.00 | 114.00 | 68.00 | 13.00 | 38.73 |
Thép ray P43 | 140.00 | 114.00 | 70.00 | 14.50 | 44.65 |
Thép ray P50 | 152.00 | 132.00 | 70.00 | 15.50 | 51.51 |
Thép ray P60 | 176.00 | 150.00 | 73.00 | 16.50 | 60.64 |
Thép ray QU70 | 120.00 | 120.00 | 70.00 | 28.00 | 52.80 |
Thép ray QU80 | 130.00 | 130.00 | 80.00 | 32.00 | 63.69 |
Thép ray QU100 | 150.00 | 150.00 | 100.00 | 38.00 | 88.96 |
Thép ray QU120 | 170.00 | 170.00 | 120.00 | 44.00 | 118.10 |
Ngoài các quy cách và chiều dài thép ray tiêu chuẩn ở trên thì đại lý nhập khẩu thép ray chúng tôi nhận cắt sắt thép ray ngắn dài theo yêu cầu ( Đại lý thép ray tại TPHCM )
Bảng báo giá thép ray mới nhất
Là đại lý nhập khẩu thép ray hàng đầu có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi chuyên cung cấp báo giá thép ray trên toàn khu vực miền nam cũng như trên toàn quốc. Mẫu mã đa dạng, chủng loại phong phú, quy cách đầy đủ theo nhu cầu khách hàng.
Theo thông tin từ BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, giá thép ray hiện đang giao động từ 13,500 VNĐ/kg, và đây là một mức giá cao hơn so với nhiều giai đoạn trước đó. Các chuyên gia dự đoán rằng sự tăng giá này có nhiều nguyên nhân, từ tình hình thị trường toàn cầu đến các yếu tố ảnh hưởng nội địa.
BẢNG GIÁ THÉP RAY HÔM NAY | |||
Quy cách | Tỷ trọng (kg/m) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép ray P9 x 6m | 8.94 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 724,140 (vnđ/cây) |
Thép ray P11 x 6m | 11.20 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 907,200 (vnđ/cây) |
Thép ray P12 x 6m | 12.20 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 988,200 (vnđ/cây) |
Thép ray P15 x 8m | 15.20 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 1,641,600 (vnđ/cây) |
Thép ray P18 x 8m | 18.60 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 2,008,800 (vnđ/cây) |
Thép ray P22 x 8m | 22.30 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 2,408,400 (vnđ/cây) |
Thép ray P24 x 8m | 24.46 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 2,641,680 (vnđ/cây) |
Thép ray P30 x 8m | 30.10 (kg/m) | 13,500 (vnđ/kg) | 3,250,800 (vnđ/cây) |
Thép ray P38 x 12.5m | 38.73 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 7,019,813 (vnđ/cây) |
Thép ray P43 x 12.5m | 44.65 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 8,092,813 (vnđ/cây) |
Thép ray P50 x 12.5m | 51.51 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 9,336,188 (vnđ/cây) |
Thép ray P60 x 12.5m | 60.64 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 10,991,000 (vnđ/cây) |
Thép ray QU70 x 12m | 52.80 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 9,187,200 (vnđ/cây) |
Thép ray QU80 x 12m | 63.69 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 11,082,060 (vnđ/cây) |
Thép ray QU100 x 12m | 88.96 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 15,479,040 (vnđ/cây) |
Thép ray QU120 x 12m | 118.1 (kg/m) | 14,500 (vnđ/kg) | 20,549,400 (vnđ/cây) |
Lưu ý : Bảng báo giá thép ray trên do chúng tôi cập nhật tại thời điểm thị trường có giá như vậy, tuy nhiên có thể đã thay đổi hoặc không còn phù hợp tại thời điểm quý khách xem bài, vậy nên khi có nhu cầu mua thép hãy vui lòng nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi để nhân viên kinh doanh của đại lý phân phối sắt thép chúng tôi được phục vụ quý khách, xin cảm ơn và lưu ý.
Xu hướng giá tăng : Phân tích và dự báo
Giá sắt ray hiện nay đang là 13,500 VNĐ/kg, và đây là một mức giá cao hơn so với nhiều giai đoạn trước đó. Xu hướng giá trong thời gian tới vẫn sẽ tiếp tục tăng, cùng chúng tôi phân tích dưới đây :
- Tình Hình Thị Trường Thế Giới và Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ray
Thị trường thép là một hệ thống phức tạp, và biến động giá cả có thể được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Ấn Độ, và EU đều có vai trò quan trọng trong việc định hình giá cả toàn cầu. Tình hình ổn định hoặc không ổn định ở những quốc gia này có thể tác động trực tiếp đến giá thép ray tại Việt Nam.
- Yếu Tố Nội Địa Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ray
Ngoài ảnh hưởng từ thị trường thế giới, có những yếu tố nội địa tác động đáng kể đến giá thép ray tại Việt Nam. Các yếu tố như chi phí nguyên liệu, chi phí vận chuyển, và chính sách quản lý giá từ chính phủ đều đóng vai trò quan trọng trong việc định hình giá cả..
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – Nền tảng cung cấp thép ray uy tín và chất lượng
- Đánh Giá Về BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM đã và đang là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép ray. Với nền tảng trực tuyến chất lượng và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, họ đã đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của thị trường xây dựng.
- Cam Kết Giá và Dịch Vụ
Trong bối cảnh biến động của giá cả, BAOGIATHEPXAYDUNG.COM đã cam kết giữ vững giá cả cạnh tranh mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Họ không chỉ cung cấp thép ray mà còn đi kèm với các dịch vụ hỗ trợ, từ tư vấn chọn lựa sản phẩm đến giao hàng an toàn và nhanh chóng.
- Ưu Đãi Đặc Biệt và Khuyến Mãi
Để hỗ trợ khách hàng trong thời kỳ có giá cả biến động, BAOGIATHEPXAYDUNG.COM thường xuyên tung ra các ưu đãi đặc biệt và khuyến mãi. Điều này không chỉ giúp giảm áp lực về chi phí đối với các doanh nghiệp xây dựng mà còn tạo điều kiện cho các dự án phát triển mạnh mẽ.
Tham khảo thêm : Công ty bán thép ray uy tín tại TPHCM
Trên tình hình thị trường thép ray đang gặp nhiều thách thức, việc có cái nhìn tổng quan về giá cả và nguồn cung cấp là quan trọng. BAOGIATHEPXAYDUNG.COM không chỉ là một đối tác cung cấp thép ray uy tín mà còn là nguồn tin cậy giúp doanh nghiệp xây dựng đối mặt với những thách thức từ biến động giá cả.
Từ khóa » Giá Tiền Thép Ray
-
Thép Ray, Bảng Giá Thép Ray - Thép Hình
-
Bảng Báo Giá Thép Ray Mới Nhất Giá Rẻ Năm 2022 - VinaSteel
-
BẢNG GIÁ THÉP RAY, BÁO GIÁ THÉP RAY P11, P15, P18… MỚI ...
-
Báo Giá Thép Ray Tàu (rail) P11 P15 P18 P24 P43 Giá Rẻ Chất Lượng ...
-
Báo Giá Thép Ray, Ray Cầu Trục Uy Tín - CÔNG TY TNHH TPH STEEL
-
BẢNG GIÁ THÉP RAY, BÁO GIÁ THÉP RAY P11 ... - Thép Hùng Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Ray P43 Mới Nhất 2021
-
Báo Giá Thép Ray P11 P12 P18 P24 P30 P38 P43 P50
-
Thép Ray: Phân Loại, Các Tiêu Chuẩn, Bảng Giá ứng Dụng
-
Bảng Báo Giá Thép Ray Tháng 12/2021 - Nhập Khẩu Thép Ray 24/7
-
Thép Ray P24 | Bảng Giá Thép Ray Hôm Nay
-
Thép Ray P30 X 8m - CÔNG TY TNHH VINASTEEL
-
Thép Ray Tại Quảng Ngãi - Khôi Vĩnh Tâm
-
Báo Giá Thép Ray P11 P15 P18 P24 P30