Bảng Chịu Tải Dây điện Cadivi & Công Suất Các Loại Dây
Mục lục
- 1. Công suất chịu tải là gì?
- 2. Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi
- 3. Lưu ý khi tính công suất chịu tải của dây điện Cadivi
- 4. Một số câu hỏi thường gặp về bảng chịu tải công suất dây điện
Trong quá trình thi công hệ thống mạng điện trong nhà, xây dựng, nhà máy,… việc tính toán công suất chịu tải dây điện là hết sức cần thiết. Khi lắp đặt đúng công suất chịu tải giúp đảm bảo an toàn, hạn chế xảy ra tai nạn, chập cháy điện và còn giúp tiết kiệm điện năng. Dưới đây là bảng chịu tải dây điện Cadivi và một số lưu ý khi tính công suất chịu tải.
Bảng chịu tải dây điện cadivi
Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) |
0,5 | ≤ 0,8 |
0,75 | ≤ 1,2 |
1 | ≤ 1,7 |
1,25 | ≤ 2,1 |
1,5 | ≤ 2,4 |
2 | ≤ 3,3 |
2,5 | ≤ 4,4 |
3,5 | ≤ 5,7 |
4 | ≤ 6,2 |
5,5 | ≤ 8,8 |
6 | ≤ 9,6 |
1. Công suất chịu tải là gì?
Công suất chịu tải của dây điện là công suất tối đa mà dây điện có thể cho do điện đi qua và đảm bảo an toàn không xảy ra chậm cháy và các vấn đề phát sinh.
Ví dụ về công suất chịu tải trong gia đình: Trên tất các thiết bị tiêu thụ điện như nồi cơm, điều hoà, tủ lạnh, nóng lạnh, quạt điện, máy giặt, máy bơm,…. hầu như đều ghi trị số công suất (W/kW), do đó có thể xem tổng tất cả trị số ghi trên thiết bị trên là công suất chịu tải và thường được tính bằng 80% tổng công suất.
Còn đối với các dây điện dùng cho các công trình xây dựng thì có công suất chịu tải là 70% công suất hiệu dụng. Tuỳ thuộc vào mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây có công suất khác nhau nên quý khách hàng cần lưu ý khi chọn dây điện cho đúng với tính năng của nó.
2. Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi
Việc nắm bắt chính xác công suất chịu tải của các dây điện trong thực tế là việc hết sức quan trọng, nhưng dường như ở một số gia đình vẫn chưa quan tâm và trao đổi với bên xây dựng, thi công hệ thống điện. Do đó không ít vụ cháy nhà, xưởng sản xuất do chập điện, quá tải hay các sự cố chập điện ở hộ gia đình gây nên nhiều thiệt hại nghiệm trọng ảnh hưởng đến cả tính mạng con người.
Dây cáp điện cadivi có nhiều loại dây điện khác nhau và sẽ có bảng công suất chịu tải riêng nên quý khách hàng cần tìm hiểu rõ từng loại với mục đích sử dụng để có thể tính đúng công suất chịu tải và thiết kế theo bản vẽ hệ thống điện được an toàn, hạn chế tai nạn xảy ra.
Công suất chịu tải của dây điện Cadivi được quy định như sau:
Trong quá trình thi công xây dựng hệ thống điện, trị số sử dụng an toàn cho phép công suất chịu tải an toàn là 70% so với công suất hiệu dụng. Dưới đây là bảng chịu tải dây điện Cadivi: dây điện 3 pha; dây đơn cứng vc; dây điện lực cv, cx; dây cáp điện kế; dây đôi mềm Vcm, Vcmd, Vcmx, VCmt, Vcmo
Công suất chịu tải của dây điện 3 pha
So với bảng chịu tải dây điện cadivi thông thường, dây điện 3 pha có công suất chịu tải lớn hơn rất nhiều. Do đó mà điện 3 pha thường được sử dụng nhiều hơn trong các công xưởng, nhà máy công nghiệp,…
Để chọn được công suất chịu tải điện 3 pha phù hợp người ta thường tính theo công thức tiết diện dây dẫn: I=S.J
Trong đó:
- I: là cường độ dòng điện (A)
- S: là tiết diện của dây dẫn (mm²)
- J: là mật độ của dòng điện cho phép chạy qua.
Ví dụ: Một thiết bị điện sử dụng dây 3 pha có công suất lớn (12kW ) với hiệu điện thế U = 390V. Ta sẽ tính được:
I = P/U = 12000/390 = 30,77 (A)
Tiết diện của dây dẫn phù hợp với công suất:
S= I/J = 30,7/6 =5,12 (mm2)
Như vậy, tiết diện dây dẫn cần chọn là khoảng 6mm2 để đúng với công suất chịu tải.
Bảng chịu tải dây điện cadivi VC
Loại dây | Công suất (kW) | Loại dây | Công suất (kW) |
VC1 (12/10) | Đến 1,2 | VC3 (20/10) | Đến 3,9 |
VC1,5 (14/10) | Đến 2 | VC5 (26/10) | Đến 5,5 |
VC2 (16/10) | Đến 2,6 | VC7 (30/10) | Đến 7,7 |
Công suất chịu tải dây điện lực cv, cx
Công suất (kW) | Dây CV | Dây CX | Công suất (kW) | Dây CV | Dây CX |
Đến 1,2 | CV 1 | CX 1 | Đến 6,6 | CV 6 | CX 5,5 |
Đến 2 | CV 1,5 | CX 1,25 | Đến 7,7 | CV 8 | CX 6 |
Đến 2,6 | CV 2 | CX 1,5 | Đến 9 | CV 10 | CX 8 |
Đến 3,3 | CV 2,5 | CX 2 | Đến 9,6 | CV 11 | CX 10 |
Đến 3,7 | CV 3,5 | CX 3 | Đến 12 | CV 14 | CX 11 |
Đến 4,4 | CV 4 | CX 3,5 | Đến 14 | CV 16 | CX 14 |
Đến 5,9 | CV 5,5 | CX 5,5 | Đến 22 | CV 25 | CX 22 |
Lưu ý : Quý khách hàng nên trao đổi trực tiếp với NIKITA để tìm hiểu chi tiết các thông số, bảng chịu tải dây điện cadivi tuỳ vào từng mục đích sử dụng để lựa chọn được loại dây phù hợp.
Bảng công suất chịu tải dây đôi mềm Vcm, Vcmd, Vcmx, VCmt, Vcmo
Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) | Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) |
0,5 | ≤ 0,8 | 2,5 | ≤ 4 |
0,75 | ≤ 1,2 | 3,5 | ≤ 5,7 |
1 | ≤ 1,7 | 4 | ≤ 6,2 |
1,25 | ≤ 2,1 | 5,5 | ≤ 8,8 |
1,5 | ≤ 2,4 | 6 | ≤ 9,6 |
2 | ≤ 3,3 |
Bảng công suất chịu tải dây VA
Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) | Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) |
1 | ≤ 1 | 5 | ≤ 5,5 |
1,5 | ≤ 1,5 | 6 | ≤ 6,2 |
2 | ≤ 2,1 | 7 | ≤ 7,3 |
2,5 | ≤ 2,6 | 8 | ≤ 8,5 |
3 | ≤ 3,4 | 10 | ≤ 11,4 |
4 | ≤ 4,2 | 12 | ≤ 13,2 |
Bảng công suất chịu tải dây cáp điện kế
Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) | Tiết diện ruột dẫn (mm2) | Công suất chịu tải (kW) | ||
ĐK – CVV | ĐK – CXV | ĐK – CVV | ĐK – CXV | ||
3 | ≤ 6,4 | ≤ 8,2 | 10 | ≤ 13,4 | ≤ 17 |
4 | ≤ 7,6 | ≤ 9,8 | 11 | ≤ 14,2 | ≤ 18,1 |
5 | ≤ 8,8 | ≤ 11,2 | 14 | ≤ 16,6 | ≤ 20,7 |
5,5 | ≤ 9,4 | ≤ 11,9 | 16 | ≤ 17,8 | ≤ 22 |
6 | ≤ 9,8 | ≤ 12,4 | 22 | ≤ 22 | ≤ 27,2 |
7 | ≤ 10,8 | ≤ 13,8 | 25 | ≤ 23,6 | ≤ 29,2 |
8 | ≤ 11,8 | ≤ 15 | 35 | ≤ 29 | ≤ 36 |
3. Lưu ý khi tính công suất chịu tải của dây điện Cadivi
Để đảm bảo an toàn hệ thống điện, hạn chế xảy ra các tai nạn không đáng có chúng ta nên thật cẩn trọng và tính toán kỹ lưỡng công suất chịu tải của các thiết bị điện, dây điện.
Một số lưu ý khi tính công suất chịu tải của dây điện Cadivi trong quá trình thiết kế và thi công:
- Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo toàn và dễ dàng khi bảo trì, tháo lắp sửa chữa hệ thống điện.
- Thiết kế từng hộp kỹ thuật riêng lẻ, cầu dao ngắt tự động để dễ dàng ngắt điện cục bộ từng khu vực mà không ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống điện.
- Dây điện phải được luồn trong ống nép và mật độ chiếm chỗ của dây điện nên nhỏ hơn 70% diện tích lòng ống.
- Các mối nối dây điện phải được tiếp xúc tốt và chặt chẽ, nên sử dụng dụng cụ chuyên dùng cho ngành điện tránh dây nóng khi có phụ tải dòng.
- Dây điện phải được luồn trong ống nhựa để hạn chế va chạm bên ngoài, tuân thủ các quy tắc trong sử dụng điện.
4. Một số câu hỏi thường gặp về bảng chịu tải công suất dây điện
Dây điện cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?
Dây điện Cadivi 2.5 có công suất chịu tải lên đến 4,4 kW. Tuỳ từng vào loại dây có mức chịu tải khác nhau. Bạn có thể xem chi tiết hơn ở bảng chịu tải dây điện cadivi mà chúng tôi đã đưa ra ở trên.
Dây điện cadivi 1.5 chịu tải bao nhiêu?
Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.
Trên đây là bảng chịu tải dây điện cadivi, từ đó bạn cũng có thể giải đáp được thắc mắc dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu, dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu. Để tìm hiểu chi tiết các dòng dây cũng như công suất dây điện cadivi quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý dây cáp điện NIKITA qua hotline 0917 508 805 -0932 424 868, đội nhân viên hỗ trợ sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Giá dây điện Cadivi mới nhất 2022
Từ khóa » Dây 8.0 Bao Nhiêu Ampe
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Khả Năng Chịu Tải Dây điện Cadivi Chịu Tải Bao Nhiêu W
-
Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Cadivi Tối Đa Là Bao Nhiêu?
-
Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Cáp điện Thường Sử Dụng Cho ...
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi (Loại 2.5 , 1.5 , 3 Pha...)
-
Dây Điện 1.5, 2.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Công Suất (W) ?
-
Dây điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Ổn Áp Standa
-
Tìm Hiểu Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi 2.5 Là Bao Nhiêu?
-
1mm Dây đồng Chịu Bao Nhiêu Ampe
-
Hướng Dẫn Chọn Tiết Diện Dây Dẫn Theo Công Suất Dòng điện
-
Dây điện 2.5mm Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Cùng Hỏi Đáp
-
Cách Tính Dây điện Chịu Tải
-
Dây Điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu, Bảng Công ...
-
Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Điện 2, Dây Điện Cadivi 2