Dây điện 2.5mm Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Cùng Hỏi Đáp
Nội dung chính Show
- Dây cáp điện Cadivi 2.5 CV là gì?
- Dây điện Cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?
- Dây cáp điện Cadivi 2.5 được ứng dụng như thế nào?
- Hướng dẫn chọn mua dây điện Cadivi 2.5 chất lượng
- Địa chỉ mua dây điện Cadivi chính hãng giá tốt nhất
- Dòng chịu tải của dây dẫn điện
- Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn
Công suất chịu tải của mỗi loại dây cáp điện đều khác nhau, dây cáp điện 2.5 có công suất chịu tải khác với dây 2.0. Dây cáp điện Cadivi 2.5 là dòng dây được ưa chuộng trong nhiều công trình điện dân dụng, trong các tòa nhà. Cùng chính vì thế, nhiều khách hàng quan tâm, thắc mắc không biết dây điện 2.5 chịu tải được công suất bao nhiêu w. Để giúp khách hàng có thêm thông tin về sản phẩm này, EvnBamBo sẽ giải đáp các vấn đề xoay quanh dòng dây điện Cadivi 2.5 trong bài viết sau.
Dây cáp điện Cadivi 2.5 CV là gì?
Dây cáp diện Cadivi CV 2.5 là dòng cáp điện hạ thế. Sản phẩm có lõi dẫn được làm từ đồng tinh khiết gồm 7 sợi đồng thiết kế xoắn lại với nhau tạo độ mềm dẻo tốt, không bị gãy khi gấp khúc nhiều lần và đặc biệt nó có khả năng dẫn điện tốt Lớp vỏ bọc bên ngoài được làm từ nhựa PVC cao cấp có khả năng cách điện tốt, chịu nhiệt cao tạo độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng.
Dây cáp điện Cadivi 2.5 CV hiện được phân phối ra thị trường theo cuộn, mỗi cuộn dài 100m, nặng 3.3 kg.
Dây điện Cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?
Như đã nói ở trên, dây cáp điện Cadivi 2.5 CV có lõi dẫn bằng ruột đồng tinh chất, 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC. Để phù hợp với cấu tạo đó, Cadivi đã thiết kế mức điện áp chịu tải tối đa là 450V AC (750V AC).
Dây cáp điện Cadivi 2.5 được ứng dụng như thế nào?
Dây cáp điện Cadivi 2.5 có tên đầy đủ là dây cáp điện CADIVI CV- 2.5 mm2 có chất lượng bền vững, tính thẩm mỹ cao, đảm bảo được yêu cầu kỹ thuật và nó có thể hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ lên tới 70 độ C khi dẫn nhiệt. Vì thế, có thể nói dây cấp điện Cadivi 2.5 có thể thích ứng được trong nhiều hoàn cảnh, môi trường khác nhau.
Ngoài ra, nó còn được ứng dụng cho ngành công nghiệp, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Có thể nói, dòng sản phẩm này có chất lượng vượt trội, tiết kiệm điện năng tối đa, cho hiệu quả sử dụng điện tốt nhất không những được ưa chuộng trong hệ thống điện gia đình mà còn sử dụng được cho hệ thống điện công nghiệp
Hướng dẫn chọn mua dây điện Cadivi 2.5 chất lượng
Do dây diện Cadivi 2.5 chủ yếu để kết nối với những thiết bị điện gia đình nên yếu tố chất lượng cần đặt lên hàng đầu. Vì thế, quá trình chọn lựa sản phẩm cần chú ý những yếu tố sau:
- Kiểm tra ruột dẫn có phải làm hoàn toàn bằng đồng màu sang bóng, được xoắn chặt chẽ, không bị bẻ gãy khi gấp khúc.
- Vỏ dây cần chác chắn, không bị nứt, không bị phai màu. Nên đốt thử phần dây vỏ ngoài xem dây có cháy có lại không, nếu bị cháy lan ra thì đó là hàng kém chất lượng.
- Số dây đồng trong lõi cân khớp vớ số lượng được in trên vỏ dây điện.
- Nếu sản phẩm đảm bảo được những yêu cầu trên thì xác định đây là dây cáp điện Cadivi chất lượng tốt, giúp loại bỏ nguy cơ chập cháy. Đảm bảo khả năng truyền tải điện năng đên các thiết bị tiêu thụ điện đầu cuối trong các tòa nhà.
Địa chỉ mua dây điện Cadivi chính hãng giá tốt nhất
EvnBamBo tự hào là đại lý phân phối cấp 1 các sản phẩm dây cáp điện Cadivi tại Miền Bắc. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi tại EvnBamBo đều có hóa đơn, chứng chỉ từ nhà máy nên khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Dây cáp điện Cadivi 2.5 là một trong những sản phẩm có doanh số cao trong 6 tháng đầu năm 2019, nó không chỉ được ưa chuộng trong những công trình dân dụng mà còn được ứng dụng trong nhiều công trình chung cư, toàn nhà…
Tham khảo các thương hiệu dây cáp điện khác tại EvnBamBo:
Dây cáp điện Cadisun
Dây cáp điện Trần Phú
Dây cáp điện Ls Vina
Để lắp đặt hệ thống điện trong gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng mọi người cần tính toán tiết diện dây phù hợp. Với dây điện 1.5 chịu tải bảo nhiêu Ampe? Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe? Nếu các bạn cần biết các loại dây điện thường dùng chịu tải bao nhiêu ampe thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây:
Dây điện 1.5 chịu bao nhiêu tải Ampe
Đối với những nguồn 1 pha 2 dây 220V, nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại chưa phù hợp với chiều dài đường dây, chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức (0,187xPxL) ÷S≤11.
Trong đó: P là công suất tính toán để chọn dây KW.
L là chiều dài đường dây mong muốn (m).
S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2).
Nếu công thức này thỏa mãn chứng tỏ diện tích dây vừa tăng lên đã phù hợp, nếu ngược lại vẫn chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức nêu trên.
Dòng chịu tải của dây dẫn điện
Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
1 mm² | ≤ 1 kW | 5 mm² | ≤ 5,5 kW |
1,5 mm² | ≤ 1,5 Kw | 6 mm² | ≤ 6,2 Kw |
2 mm² | ≤ 2,1 kW | 7 mm² | ≤ 7,3 kW |
2,5 mm² | ≤ 2,6 Kw | 8 mm² | ≤ 8,5 Kw |
3 mm² | ≤ 3,4 kw | 10 mm² | ≤ 11,4 kw |
4 mm² | ≤ 4,2 kw | 12 mm² | ≤ 13,2 kw |
Như vậy với những thông số cụ thể được cung cấp nếu trên, vấn đề dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe đã tìm được lời giải.
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn
Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ dẫn đến tính trạng lãng phí tiền bạc, tính thẩm mỹ của công trình. Ngược lại, nếu tiết diện dây dẫn nhỏ hơn điều kiện cho phép thì dẫn đến tình trạng quá tải.
Vì thế, nên lựa chọn dây điện theo bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất dưới đây:
mm | Công suất (kw) | Công suất (kw) | Dòng điện (A) |
Tại 220V | Tại 380V | 220A | |
0.75 | 0.35 | 1.05 | 1.875 |
1 | 0.47 | 1.40 | 2.5 |
1.25 | 0.58 | 1.75 | 3.125 |
1.5 | 0.70 | 2.10 | 3.75 |
2 | 0.94 | 2.81 | 5 |
2.5 | 1.17 | 3.51 | 6.25 |
3.5 | 1.64 | 4.91 | 8.75 |
4 | 1.87 | 5.61 | 10 |
5.5 | 2.57 | 7.71 | 13.75 |
6 | 2.81 | 8.42 | 15 |
8 | 3.74 | 11.22 | 20 |
10 | 4.68 | 14.03 | 25 |
11 | 5.14 | 15.43 | 27.5 |
14 | 6.55 | 19.64 | 35 |
16 | 7.48 | 22.44 | 40 |
22 | 10.29 | 30.86 | 55 |
25 | 11.69 | 35.06 | 62.5 |
30 | 14.03 | 42.08 | 75 |
35 | 16.36 | 49.09 | 87.5 |
38 | 17.77 | 53.30 | 95 |
50 | 23.38 | 70.13 | 125 |
60 | 28.05 | 84.15 | 150 |
70 | 32.73 | 98.18 | 175 |
80 | 37.40 | 112.20 | 200 |
95 | 44.41 | 133.24 | 237.5 |
100 | 46.75 | 140.25 | 250 |
Với những thông tin nêu trên, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu rõ dây điện 1,5 chịu tải bao nhiêu ampe và có sự tính toán kỹ càng để lựa chọn loại dây điện phù hợp.
Mời các bạn xem video máy ổn áp Litanda 10KVA dải 50v bản cao cấp:
Tổng kho phân phối ổn áp Litanda chính hãng
Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 0941.990.965
Website: standavietnam.com
E-mail: .
Từ khóa » Dây 8.0 Bao Nhiêu Ampe
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Khả Năng Chịu Tải Dây điện Cadivi Chịu Tải Bao Nhiêu W
-
Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Cadivi Tối Đa Là Bao Nhiêu?
-
Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Cáp điện Thường Sử Dụng Cho ...
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi (Loại 2.5 , 1.5 , 3 Pha...)
-
Bảng Chịu Tải Dây điện Cadivi & Công Suất Các Loại Dây
-
Dây Điện 1.5, 2.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Công Suất (W) ?
-
Dây điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Ổn Áp Standa
-
Tìm Hiểu Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi 2.5 Là Bao Nhiêu?
-
1mm Dây đồng Chịu Bao Nhiêu Ampe
-
Hướng Dẫn Chọn Tiết Diện Dây Dẫn Theo Công Suất Dòng điện
-
Cách Tính Dây điện Chịu Tải
-
Dây Điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu, Bảng Công ...
-
Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Điện 2, Dây Điện Cadivi 2