Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi Mới Nhất 2022

Hiện nay, cáp điện Cadivi có rất nhiều mẫu mã với công suất chịu tải khác nhau trên thị trường. Mỗi công trình xây dựng đều có yêu cầu khác nhau về công suất chịu tải của cáp, nên khâu lựa chọn cáp dây phù hợp rất quan trọng. 

Vậy, nên chọn cáp dây có công suất chịu tải bao nhiêu? Làm thế nào để tính mức chịu tải?

bảng chịu tải dây điện cadivi

Table of Contents

Toggle
  • Hướng dẫn cách tính mức chịu tải của dây điện Cadivi
    • Đối với loại dây dẫn đơn cứng VC
    • Đối với loại dây điện lực CX, CV và CX/FR
    • Đối với mẫu VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo
    • Đối với dây VA
    • Đối với cáp điện thế ĐK – CVV, ĐK – CXV
    • Đối với dây VC, CV, CVV
  • Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi
  • Lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống nhà ở
  • Câu hỏi thường gặp khi chọn mức chịu tải cho cáp điện Cadivi
    • 1. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5 là bao nhiêu?
    • 2. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 2.5 là bao nhiêu?
    • 3. Dây điện Cadivi 6.0 chịu được bao nhiêu ampe?

Hướng dẫn cách tính mức chịu tải của dây điện Cadivi

Công suất chịu tải thông thường của dây điện dùng cho các công trình xây dựng là 70% công suất hiệu dụng. Cho nên, mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây điện khác nhau.

Đối với loại dây dẫn đơn cứng VC

Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫn Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫn
Đến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10)
Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10)
Đến 2,6 VC2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Đối với loại dây điện lực CX, CV và CX/FR

Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CX Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CX
Đến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5
Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6
Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8
Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10
Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11
Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14
Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Đối với mẫu VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)
0,5 ≤ 0,8 2,5 ≤ 4
0,75 ≤ 1,2 3,5 ≤ 5,7
1 ≤ 1,7 4 ≤ 6,2
1,25 ≤ 2,1 5,5 ≤ 8,8
1,5 ≤ 2,4 6 ≤ 9,6
2 ≤ 3,3

Đối với dây VA

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)
1 ≤ 1 5 ≤ 5,5
1,5 ≤ 1,5 6 ≤ 6,2
2 ≤ 2,1 7 ≤ 7,3
2,5 ≤ 2,6 8 ≤ 8,5
3 ≤ 3,4 10 ≤ 11,4
4 ≤ 4,2 12 ≤ 13,2

Đối với cáp điện thế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)
ĐK – CVV ĐK – CXV ĐK – CVV ĐK – CXV
3 ≤ 6,4 ≤ 8,2 10 ≤ 13,4 ≤ 17
4 ≤ 7,6 ≤ 9,8 11 ≤ 14,2 ≤ 18,1
5 ≤ 8,8 ≤ 11,2 14 ≤ 16,6 ≤ 20,7
5,5 ≤ 9,4 ≤ 11,9 16 ≤ 17,8 ≤ 22
6 ≤ 9,8 ≤ 12,4 22 ≤ 22 ≤ 27,2
7 ≤ 10,8 ≤ 13,8 25 ≤ 23,6 ≤ 29,2
8 ≤ 11,8 ≤ 15 35 ≤ 29 ≤ 36

Đối với dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)
0,5 ≤ 0,8 3 ≤ 5,6
0,75 ≤ 1,3 4 ≤ 7,3
1,0 ≤ 1,8 5 ≤ 8,7
1,25 ≤ 2,1 6 ≤ 10,3
1,5 ≤ 2,6 7 ≤ 11,4
2,0 ≤ 3,6 8 ≤ 12,5
2,5 ≤ 4,4 10 ≤ 14,3

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha được tính theo công thức: I = S.J, với

  • I là cường độ dòng điện (A)
  • S là tiết diện dây dẫn (mm2)
  • J là mật độ dòng điện chạy qua dây dẫn
bảng chịu tải dây điện cadivi
Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trên không

Xem thêm:

giá ống nhựa Bình Minh

giá ống nhựa Stroman

bảng chịu tải dây điện cadivi
Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trong đất

Ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện, bạn cần lưu ý đến những điều sau đây khi tính công suất chịu tải:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau nhằm đảm bảo độ an toàn.
  • Lắp đặt cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật riêng để ngắt điện dễ dàng, thuận tiện trong quá trình sửa chữa khi hỏng hóc.
  • Dây điện phải được bọc trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lồng ống.
  • Dây và cáp điện phải được bọc trong ống nhựa nhằm tránh tác động bên ngoài.
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ đầy đủ yêu cầu về quy tắc sử dụng điện sao cho hợp lý.

Lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống nhà ở

bảng chịu tải dây điện cadivi

  • Khu vực ngoại thành có dân cư thưa thớt nên việc kéo điện thường được kéo ở trục lộ chính và các dây nhánh (thường là tự kéo riêng) khá xa nhà. Vì vậy, bạn nên chọn cáp điện đủ lớn để đầu cuối có điện áp không được nhỏ hơn 5% điện áp đầu nguồn kéo.  
  • Khu vực nội thành có dân cư đông đúc, nhà thường thiết kế theo kiểu hình hộp ống cao tầng được bố trí nhiều thiết bị tiêu thụ điện cao như thang máy, máy lạnh, lò nướng, lò vi sóng,…nên thường gây ra tình trạng biến động dòng điện và tải trọng cao. Vì vậy, bạn nên lựa chọn dây và cáp điện Cadivi tốt nhất như CV, CXV, CVV…nhằm đảm bảo tính ổn định cho hệ thống điện.

Tham khảo chi tiết Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 2024

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, CPVC, Gân Xoắn, dây diện Cadivi và phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm để tư vấn cho khách hàng về các loại ống nhựa phù hợp với nhu cầu của họ. Chúng tôi cũng có hệ thống máy móc hiện đại và tiên tiến để sản xuất các loại ống nhựa theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi luôn tuân thủ các quy định an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất.

Ngoài ra, khi mua hàng từ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá cả thị trường để mang lại cho khách hàng sự lựa chọn thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
  • Chính sách bảo hành: Chúng tôi cam kết bảo hành sản phẩm trong thời gian quy định để khách hàng yên tâm sử dụng.
  • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có dịch vụ giao hàng toàn quốc trong thời gian ngắn nhất để khách hàng không phải lo lắng về việc vận chuyển.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong quá trình lắp đặt và sử dụng sản phẩm.

Vậy bạn còn chần chừ gì nữa? Hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành qua số điện thoại 0316152369, email ktctytienthanh@gmail.com hoặc website của chúng tôi

Câu hỏi thường gặp khi chọn mức chịu tải cho cáp điện Cadivi

1. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

2. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 2.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 2.5 có mức chịu tải lên đến 4,4 kW.

3. Dây điện Cadivi 6.0 chịu được bao nhiêu ampe?

Dây điện Cadivi 6.0 có thể chịu được cường độ dòng điện lên đến 15A.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách tính mức độ chịu tải của dây điện Cadivi. Hy vọng thông qua bài viết, bạn có thể lựa chọn được dây và cáp điện có mức chịu tải phù hợp với công trình đang xây dựng.

Tìm hiểu thêm:

  • Thông số kỹ thuật của dây điện Cadivi.
  • 1 Cuộn dây điện Cadivi dài bao nhiêu mét
5/5 - (3 bình chọn)

Từ khóa » Dây 8.0 Bao Nhiêu Ampe