Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 ký tự trong đó có 20 phụ âm và 6 nguyên âm:
Mục Lục
- Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc:
- Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp
- Số đếm trong học tiếng Pháp
Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc:
Chữ cái | Cách đọc | Chữ cái | Cách đọc |
Aa | a | Nn | en (nờ) |
Bb | bê | Oo | O |
Cc | xê | Pp | Pê |
Dd | đê | quy (đọc trong môi) | |
Ee | ơ | Rr | e rờ hoặc e grờ |
Ff | ép (phờ) | Ss | ét xờ (không cong lưỡi) |
Gg | giê (đọc cong lưỡi) | Tt | tê |
Hh | at sờ (cong lưỡi) | Uu | uy (đọc tròn môi) |
Ii | i | Vv | vê |
Jj | gi | Ww | đúp lơ vê |
Kk | ka | Xx | ích(x) |
Ll | eo (lờ) | Yy | y(cơ grếch) |
Mm | em ( mờ) | Zz | dét(đờ) |
Các đọc các dấu đặc biệt trong tiếng Pháp.
Ngoài ra trong tiếng Pháp còn có các ký tự đặc biệt có dấu:ç é à è ù œ ï â ê î ô û ë ü.
Các bạn đọc như sau: đọc chữ cái + dấu, với các dấu bạn đọc như dưới đây hoặc xem chi tiết bài viết “các kí tự đặc biệt trong tiếng Pháp” ở bài học cũ
- Dấu huyền \ (à, è, ù) – Accent grave – đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, U)
- Dấu sắc / (é) – Accent aigu – đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) (đi với nguyên âm E)
- Dấu mũ ^ (â, ê, î, ô, û) – Accent circonflexe – đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
- Dấu móc dưới chữ C (ç) – Cédille – đọc giống xê-đi-d(ơ) (đi với phụ âm C)
- Dấu hai chấm phía trên chữ (ï hoặc chữ ë, ü) – Tréma – đọc giống t-rê-ma (đi với các nguyên âm E, I, U)
Vd: ë sẽ đọc giống như ơ tré-ma.
Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp
Bên cạnh bảng chữ cái tiếng Pháp chúng ta tìm hiểu bên trên. Để phát âm đúng, các bạn cần biết và hiểu cách đọc của bảng chữ phiên âm quốc tế (Nếu bạn đã học qua tiếng Anh, trong tiếng anh cũng có bảng chữ phiên âm quốc tế IPA).
Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp là gì ?
Khi các bạn tra từ điển, các bạn thấy bên cạnh có chữ phiên âm, được đặt trong dấu ngoặc […]. Đó chính là phiên âm quốc tế. Để hiểu được cách đọc của chúng.
Số đếm trong học tiếng Pháp
1: un/une (uhn)/(uun)
2: deux (deur)
3: trois (trwah)
4: quatre (kahtr)
5: cinq (sihnk)
6: six (sees)
7: sept (set)
8: huit (weet)
9: neuf (neuf)
10: dix (deece)
11: onze (onz)
12: douze (dooz)
13: treize (trayz)
14: quatorze (kat-ORZ)
15: quinze (kihnz)
16: seize (says)
17: dix-sept (dee-SET)
18: dix-huit (dee-ZWEET)
19: dix-neuf (deez-NUF)
20: vingt (vihnt)
21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)
22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)
23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)
30: trente (trahnt)
40: quarante (kar-AHNT)
50: cinquante (sank-AHNT)
60: soixante (swah-SAHNT)
70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ
90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
100: cent (sahn)
200: deux cent (deu sahng)
300: trois cent (trrwa sahng)
1000: mille (meel)
2000: deux mille (deu meel)
1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d’euros.
1.000.000.000: un milliard
1.000.000.000.000: un billion
Xem thêm
Gia sư tiếng Pháp
TIẾNG PHÁP LÀ GÌ ?
Bảng chữ cái Tiếng Pháp
Phương pháp giảng dạy của gia sư tiếng Pháp
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
-
2. Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách đọc:
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Chuẩn 2022 - Thủ Thuật Phần Mềm
-
[Tập Phát âm 2] : BẢNG CHỮ CÁI Tiếng Pháp | Mẹo Phát âm Chuẩn
-
L'Alphabet | Tiếng Pháp Cơ Bản Dành Cho Người Mới Bắt đầu 1
-
Những điều Cần Lưu ý Trước Khi Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Phát âm Chuẩn
-
Cách đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Các Dấu Trong ... - MẸ ĐOẢNG
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp - Kênh Tuyển Sinh
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Chuẩn & đầy đủ Nhất - Đề án 2020
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Phiên âm Và Cách đọc
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ ❤️ Cách Học, Phát Âm A-Z
-
Phiên âm Các Từ Tiếng Pháp - Bảng Chữ Cái
-
Bảng Chữ Cái Trong Tiếng Pháp - Khoa Sư Phạm Và Ngoại Ngữ