Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp

5/5 - (2 bình chọn)

Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 ký tự trong đó có 20 phụ âm và 6 nguyên âm:

Mục Lục

Toggle
  • Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc:
    • Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp
  • Số đếm trong học tiếng Pháp

Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc:

Chữ cáiCách đọcChữ cáiCách đọc
AaaNnen (nờ)
BbOoO
CcPp
DdđêQqquy (đọc trong môi)
EeơRre rờ hoặc e grờ
Ffép (phờ)Ssét xờ (không cong lưỡi)
Gggiê (đọc cong lưỡi)Tt
Hhat sờ (cong lưỡi)Uuuy (đọc tròn môi)
IiiVv
JjgiWwđúp lơ vê
KkkaXxích(x)
Lleo (lờ)Yyy(cơ grếch)
Mmem ( mờ)Zzdét(đờ)

Các đọc các dấu đặc biệt trong tiếng Pháp.

Ngoài ra trong tiếng Pháp còn có các ký tự đặc biệt có dấu:ç é à è ù œ ï â ê î ô û ë ü.

Các bạn đọc như sau: đọc chữ cái + dấu, với các dấu bạn đọc như dưới đây hoặc xem chi tiết bài viết “các kí tự đặc biệt trong tiếng Pháp” ở bài học cũ

  • Dấu huyền \ (à, è, ù) – Accent grave – đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, U)
  • Dấu sắc / (é) – Accent aigu – đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) (đi với nguyên âm E)
  • Dấu mũ ^ (â, ê, î, ô, û) – Accent circonflexe – đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
  • Dấu móc dưới chữ C (ç) – Cédille – đọc giống xê-đi-d(ơ) (đi với phụ âm C)
  • Dấu hai chấm phía trên chữ (ï hoặc chữ ë, ü) – Tréma – đọc giống t-rê-ma (đi với các nguyên âm E, I, U)

Vd: ë sẽ đọc giống như ơ tré-ma.

Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp

Bên cạnh bảng chữ cái tiếng Pháp chúng ta tìm hiểu bên trên. Để phát âm đúng, các bạn cần biết và hiểu cách đọc của bảng chữ phiên âm quốc tế (Nếu bạn đã học qua tiếng Anh, trong tiếng anh cũng có bảng chữ phiên âm quốc tế IPA).

Bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp là gì ?

Khi các bạn tra từ điển, các bạn thấy bên cạnh có chữ phiên âm, được đặt trong dấu ngoặc […]. Đó chính là phiên âm quốc tế. Để hiểu được cách đọc của chúng.

Số đếm trong học tiếng Pháp

1: un/une (uhn)/(uun)

2: deux (deur)

3: trois (trwah)

4: quatre (kahtr)

5: cinq (sihnk)

6: six (sees)

7: sept (set)

8: huit (weet)

9: neuf (neuf)

10: dix (deece)

11: onze (onz)

12: douze (dooz)

13: treize (trayz)

14: quatorze (kat-ORZ)

15: quinze (kihnz)

16: seize (says)

17: dix-sept (dee-SET)

18: dix-huit (dee-ZWEET)

19: dix-neuf (deez-NUF)

20: vingt (vihnt)

21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)

22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)

23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)

30: trente (trahnt)

40: quarante (kar-AHNT)

50: cinquante (sank-AHNT)

60: soixante (swah-SAHNT)

70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ

80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ

90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ

100: cent (sahn)

200: deux cent (deu sahng)

300: trois cent (trrwa sahng)

1000: mille (meel)

2000: deux mille (deu meel)

1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d’euros.

1.000.000.000: un milliard

1.000.000.000.000: un billion

Xem thêm

Gia sư tiếng Pháp

TIẾNG PHÁP LÀ GÌ ?

Bảng chữ cái Tiếng Pháp

Phương pháp giảng dạy của gia sư tiếng Pháp

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp