Bảng Chữ Cái Trong Tiếng Pháp - Khoa Sư Phạm Và Ngoại Ngữ

Hãy học tiếng Pháp ngay bây giờ, hãy bắt đầu với bảng chữ cái tiếng Pháp là cách dễ dàng nhất để bạn khởi đầu hành trình chinh phục tiếng Pháp.

 L’alphabet français

Bảng chữ cái tiếng pháp

Xem video bảng chữ cái tiếng Pháp

Tham khảo thêm cách phát âm bảng chữ cái qua bài hát này nha các bạn

A: /a/ B: /be/ C: /se/ D: /de/ E: /ә/ F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ) G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra) H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng) I: /i/ J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra) K: /ka/ L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ) M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ) N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ) O: /o/ P: /pe/ Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm) R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng) S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi) T: /te/ U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm) V: /ve/ W: /dublәve/ X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra) Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”) Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ) 

 

Số đếm trong học tiếng Pháp

1: un/une (uhn)/(uun)

2: deux (deur)

3: trois (trwah)

4: quatre (kahtr)

5: cinq (sihnk)

6: six (sees)

7: sept (set)

8: huit (weet)

9: neuf (neuf)

10: dix (deece)

11: onze (onz)

12: douze (dooz)

13: treize (trayz)

14: quatorze (kat-ORZ)

15: quinze (kihnz)

16: seize (says)

17: dix-sept (dee-SET)

18: dix-huit (dee-ZWEET)

19: dix-neuf (deez-NUF)

20: vingt (vihnt)

21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)

22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)

23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)

30: trente (trahnt)

40: quarante (kar-AHNT)

50: cinquante (sank-AHNT)

60: soixante (swah-SAHNT)

70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ

80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ

90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ

100: cent (sahn)

200: deux cent (deu sahng)

300: trois cent (trrwa sahng)

1000: mille (meel)

2000: deux mille (deu meel)

1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d'euros.

1.000.000.000: un milliard

1.000.000.000.000: un billion

(https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/bang-chu-cai-tieng-phap.html)

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp