Bằng Chứng Thực Nghiệm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết hay đoạn này có thể chứa nghiên cứu chưa được công bố. Xin hãy cải thiện bài viết bằng cách xác minh các khẳng định và thêm vào các chú thích tham khảo. Những khẳng định chứa các nghiên cứu chưa công bố cần được loại bỏ. (tháng 10 năm 2016) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Bằng chứng thực nghiệm (Tiếng Anh: Empirical evidence) là thông tin nhận được bằng giác quan, đặc biệt là quan sát và tài liệu về các mẫu và hành vi thông qua thí nghiệm.[1] Thuật ngữ này xuất phát từ chữ Hy Lạp để thí nghiệm, ἐμπειρία (empeiría).
Sau khi Immanuel Kant, trong triết học, người ta thường gọi là trí thức thu được trí thức hậu nghiệm (trái ngược với trí thức tiên nghiệm).[2]
Ý nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Bằng chứng thực nghiệm là thông tin xác minh chân lý (tương ứng chính xác với thực tế) hoặc giả mạo (không chính xác) của yêu cầu bồi thường. Theo quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm, người ta chỉ có thể tuyên bố có kiến thức khi dựa trên bằng chứng thực nghiệm (mặc dù một số người theo chủ nghĩa kinh nghiệm tin rằng có những cách khác để đạt được trí thức). Điều này trái ngược với quan điểm duy lý, theo đó lý trí hoặc sự phản ánh một mình được coi là bằng chứng cho sự thật hoặc giả dối của một số đề nghị.[3] Bằng chứng thực nghiệm là thông tin thu được bằng quan sát hoặc thử nghiệm, dưới dạng dữ liệu được ghi lại, có thể là đối tượng phân tích (ví dụ bởi các nhà khoa học). Đây là nguồn chính của bằng chứng thực nghiệm. Các nguồn thứ cấp mô tả, thảo luận, giải thích, nhận xét, phân tích, đánh giá, tóm tắt và xử lý các nguồn chính.[cần dẫn nguồn] Tài liệu nguồn thứ cấp có thể là các bài báo trên báo hoặc tạp chí nổi tiếng, đánh giá sách hoặc phim hoặc các bài báo được tìm thấy trong các tạp chí học thuật thảo luận hoặc đánh giá nghiên cứu ban đầu của người khác.[3]
Quan điểm chủ nghĩa thực chứng tiêu chuẩn về thông tin thu được theo kinh nghiệm là quan sát, kinh nghiệm và thử nghiệm đóng vai trò là trọng tài trung lập giữa các lý thuyết cạnh tranh.[4][cần số trang] đã lập luận rằng các phương pháp này bị ảnh hưởng bởi niềm tin và kinh nghiệm trước đó. Do đó, hai nhà khoa học khi quan sát, trải nghiệm hoặc thử nghiệm trên cùng một sự kiện sẽ không thể thực hiện cùng một quan sát trung lập về lý thuyết. Vai trò của quan sát như một trọng tài lý thuyết trung lập có thể không thể. Lý thuyết phụ thuộc vào quan sát có nghĩa là, ngay cả khi đã có các phương pháp suy luận và giải thích thống nhất, các nhà khoa học vẫn có thể không đồng ý về bản chất của dữ liệu thực nghiệm.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pickett 2006, tr. 585
- ^ Kuhn 1970
- ^ a b Feldman 2001, tr. 293
- ^ Craig 2005, tr. 1
- ^ Bird 2013
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bird, Alexander (2013). Zalta, Edward N. (biên tập). "Thomas Kuhn". Section 4.2 Perception, Observational Incommensurability, and World-Change. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2012. {{Chú thích web}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |encyclopedia= (trợ giúp)
- Craig, Edward (2005). "a posteriori". The Shorter Routledge Encyclopedia of Philosophy. Routledge. ISBN 9780415324953.
- Feldman, Richard (2001) [1999]. "Evidence". Trong Audi, Robert (biên tập). The Cambridge Dictionary of Philosophy (ấn bản thứ 2). Cambridge, UK: Cambridge University Press. tr. 293–294. ISBN 978-0521637220.
- Kuhn, Thomas S. (1970) [1962]. The Structure of Scientific Revolutions (ấn bản thứ 2). Chicago: University of Chicago Press. ISBN 978-0226458045.
- Pickett, Joseph P., biên tập (2011). "Empirical". The American Heritage Dictionary of the English Language (ấn bản thứ 5). Houghton Mifflin. ISBN 978-0-547-04101-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Định nghĩa của kinh nghiệm tại Wiktionary
Định nghĩa của bằng chứng tại Wiktionary
- Triết lý khoa học
- Lấy mẫu (thống kê)
- Thí nghiệm khoa học
- Nguồn trí thức
- Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
- Bài viết có thể chứa đựng nghiên cứu chưa được công bố
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Bài viết có chú thích không đầy đủ
- Lỗi CS1: tham số không rõ
Từ khóa » Bằng Chứng Evidence
-
Y HỌC DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG - NHỮNG VẤN ĐỀ CÁC NHÀ ...
-
Bằng Chứng Lâm Sàng - AnsellCARES
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'bằng Chứng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Evidence | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
“Bằng Chứng”: Trí Khôn Của Ta đây
-
Mức độ Bằng Chứng Nghiên Cứu - TS.BS.Vũ Duy Kiên - YouTube
-
Hard Evidence / Bằng Chứng Cụ Thể
-
[PDF] Y HỌC Ọ Ọ CHỨNG CỨ - Viện Y Tế Công Cộng
-
Thực Hành Dựa Trên Bằng Chứng - Evidence-based Practice
-
DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BẰNG CHỨNG ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
[DOC] Hướng Dẫn Phân Tích Và Giải Thích Bằng Chứng Số
-
BẰNG CHỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển