Bảng Giá Bu Lông Inox - BamienAds

Ngày nay, bu lông inox là thiết bị được ứng dụng rất nhiều trong nhiều ngành sản phẩm công nghiệp và công trình ở khắp nơi trên thị giới. Bu lông có chức năng liên kết các chi tiết lại với nhau và được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh, ít chịu tải trọng động, các chi tiết máy cố định. Bên cạnh, bu lông inox cũng có nhiều kiểu dáng, kích cỡ khác nhau đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

1. Các dạng bu lông inoxĐầu bu lông inox có nhiều hình dạng khác nhau như: hình tròn, hình vuông, lục giác ngoài, lục giác trong, bát giác và nhiều hình khác. Trong đó, bu lông dạng lục giác được sử dụng phổ biến nhất do tính thẩm mỹ và những tiện lợi mà sản phẩm mang lại.

Trên thị trường, bu lông inox được làm từ nhiều dạng inox như: bu lông inox 201, bu lông inox 316, bu lông inox 304, mỗi loại inox sẽ có đặc tính khác nhau phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

 

2. Những ưu điểm của bulong inox+ Bu lông inox có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống ăn mòn của bu lông phụ thuộc vào mác inox như thế nào. Cụ thể, nếu mác thép cho nhiều thành phần niken thì khả năng chống ăn mòn hóa học càng tốt và ngược lại. Đặc biệt, đối với vật liệu thép hợp kim thì bu lông inox còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn.

+ Bu lông inox còn có khả năng chịu lực rất tốt, nhưng tùy thuộc vào thành phần cacbon trong vật liệu. Theo đó, nếu vật liệu có thành phần cacbon càng nhiều thì độ cứng sẽ càng cao và ngược lại.

+ Bu lông inox có bề mặt sáng bóng giúp mang lại tính thẩm mỹ cao cho mối ghép sử dụng.

+ Hiện bu lông inox không chỉ được ứng dụng trong các công trình công nghiệp mà các sản phẩm bu lông inox nhỏ, cấu tạo đơn giản còn được ứng dụng nhiều trong đời sống hàng ngày như: ghế gấp, bánh xe đạp, bàn học,…vừa đảm bảo độ bền cao và tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

3. Một số sản phẩm của bu lông inox

+ Bộ bu lông inox M10 x 50mm

Thông số liên quan đến bộ bulong inox M10 x 50mm:

Chiều dài thân bulong L = 50mm

Đường kính thân bulong D = 10mm

Bước ren P = 1,5mm

Chiều cao giác k = 6,4mm

Đường kính giác s = 16mm

 

+ Bu lông inox tai hồng Din 316Cấu tạo của bu lông inox tai hồng có chút khác biệt với các loại bu lông khác, sự khác nhau đó đến từ phần đầu của bu lông.

Phần đầu bu lông inox tai hồng có dạng hai cánh cánh chuồn, chính vì vậy mà người ta còn hay gọi bu lông inox tai hồng là bu lông inox tai chuồn. Hai cánh này có tác dụng là khi thi công có thể dùng tay để siết mà vẫn tạo ra một lực siết đủ lớn, kiểu như đòn bẩy.

Phần thân của bu lông inox tai hồng Din 316 thông thường có dạng ren suốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn ren hệ mét, đây là tiêu chuẩn ren ứng dụng rộng rãi nhất tại Việt Nam hiện nay.

+ Bu lông inox đầu tròn cổ vuôngPhần đầu bu lông là phần hình tròn (hình cầu) trơn nhẵn, độ thẩm mỹ cao, đây là phần thông thường sẽ ghi thông số, thông tin của con bu lông đó như vật liệu, nhà sản xuất hay cấp bền của bu lông. Ở những mối ghép yêu cầu độ thẩm mỹ cao, chống tháo từ bên ngoài thì sẽ sử dụng bu lông inox đầu tròn cổ vuông Din 603.

Phần cổ bu lông là phần có hình vuông, có công dụng ăn khớp với lỗ vuông để chống xoay bu lông khi dùng dụng cụ chuyên dùng để siết đai ốc vào bu lông. Phần cổ vuông này cũng có công dụng là chống tháo bu lông từ bên ngoài.

4. Bảng giá bu lông inox 304

Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ bảng giá bu lông inox 304 cho bạn tham khảo:

STT

Tên hàng

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

Giá bán (VNĐ)

1

Bu lông inox 304

M4 x10

Cái

1

488

2

M4 x 15

Cái

1

554

3

M4 x 20

Cái

1

640

4

M4 x 25

Cái

1

752

5

M4 x 30

Cái

1

888

6

M4 x35

Cái

1

988

7

M4 x 40

Cái

1

1.112

8

M4 x 50

Cái

1

1.318

9

M4 x 60

Cái

1

1.698

10

M5 x 10

Cái

1

586

 

Lê Hằng

 

Từ khóa » Bảng Giá Bu Lông Inox 201