Bu Lông INOX 201 - Vật Tư Phúc Lâm
Có thể bạn quan tâm
I. Thông số kỹ thuật của Bu lông INOX 201:
– Kích thước:
Có đường kính thông thường: Từ M4 đến M30
Chiều dài: Từ 10 – 200 mm
– Bước ren: 01 – 3,5
– Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)
– Vật liệu chế tạo: Inox 201
– Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…
1. Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
2. Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
II. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông INOX 201:
Bu lông INOX 201 sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
III. Công dụng của Bu lông INOX 201:
Bu lông inox 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp,…
IV. Phân loại Bu lông INOX 201:
1. Bu lông INOX 201 lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933:
Bu lông INOX 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông INOX 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 931
2. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
3. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
4. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991:
5. Bu lông INOX 201 đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603:
V. Báo giá Bu lông INOX 201
Giá Bu lông INOX 201 được quyết định bới giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá INOX 201 biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông INOX 201 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông INOX 201 vui lòng liên hệ công ty Phúc Lâm
>>> Hotline: 0986 80 10 82 / 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: vattuphuclam@gmail.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM
VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn
Từ khóa » Bảng Giá Bu Lông Inox 201
-
Bảng Báo Giá Bu Lông Inox 304, 316, 201
-
BU LÔNG INOX 201
-
BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG ỐC VÍT M16 - Cơ Khí Việt Hàn
-
BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 316 304 201 2021
-
Bulong Inox 201, 304, 316 – Báo Giá Bu Lông Inox Năm 2021
-
Bảng Giá Bu Lông Inox - Phụ Kiện Đường Ống
-
BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 201, 304, 316, 316L
-
Báo Giá Bu Lông Inox M10 (INOX 201, 304) - BULONG OHIO®
-
BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 201, BU LÔNG INOX 304 - Bulong Inox
-
Bảng Giá Bulong Inox 201 - Nam Quốc Thịnh
-
Bulong Inox 201 - Đặc điểm, Phân Loại, Báo Giá 2022 - Bu Lông Comat
-
Bảng Giá Bu Lông Inox - BamienAds
-
Bảng Giá Bulong Inox 201 Tham Khảo Và Giới Thiệu Sản Phẩm ốc Vít
-
Báo Giá Bu Lông Inox 201, 304, 316 M8, Báo Giá Bu Lông Inox 201