Bảng Giá đất Quận Quận 11 – Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm ...
Thông tin về quận Quận 11
Quận 11 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 11 có dân số khoảng 209.867 người (mật độ dân số khoảng 41.150 người/1km²). Diện tích của quận Quận 11 là 5,1 km².Quận 11 được phân thành 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
bản đồ quận Quận 11
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 11 tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 11
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 11 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 11 tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 11
Bảng giá đất quận Quận 11
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Quận 11
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 20200 |
2 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ | ÔNG ÍCH KHIÊM | 9600 |
3 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 19400 |
4 | BÌNH THỚI | MINH PHỤNG | LẠC LONG QUÂN | 17010 |
5 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA | 14040 | ||
6 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 14040 | |
7 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
8 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
9 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG | 19400 | |
10 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG | 14040 | |
11 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI | HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM | 11340 |
12 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 17200 |
13 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 36450 |
14 | ĐƯỜNG 3/2 | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 34290 |
15 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | DỰ PHÓNG | 12150 |
16 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | 10800 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA | ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | 21200 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 21200 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 2. 5. 9 | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 17550 | |
20 | ĐƯỜNG SỐ 3. 7 | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 17550 | |
21 | ĐƯỜNG SỐ 3A | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 15120 | |
22 | ĐƯỜNG SỐ 4.6.8 | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 15120 | |
23 | ĐƯỜNG SỐ 5A | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 15120 | |
24 | ĐƯỜNG SỐ 7A | CƯ XÁ BÌNH THỚI | 15120 | |
25 | DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG | 18900 | |
26 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 19000 | |
27 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 19000 | |
28 | HÀN HẢI NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 22000 | |
29 | HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) | PHÚ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 16200 |
30 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | TÂN HÓA | 24300 |
31 | HOÀNG ĐỨC TƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 15660 | |
32 | HÒA BÌNH | LẠC LONG QUÂN | RANH QUẬN TÂN PHÚ | 19800 |
33 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
34 | HUYỆN TOẠI | TRỌN ĐƯỜNG | 11340 | |
35 | KHUÔNG VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 14040 | |
36 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | HÒA BÌNH | 20600 |
37 | LẠC LONG QUÂN | HÒA BÌNH | ÂU CƠ | 22000 |
38 | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | TRỌN ĐƯỜNG | 15120 | |
39 | LÃNH BINH THĂNG | ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 22000 |
40 | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN CHÍ THANH | ĐƯỜNG 3/2 | 22000 |
41 | LÊ ĐẠI HÀNH | ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 36600 |
42 | LÊ THỊ BẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 15120 | |
43 | LÊ TUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 11340 | |
44 | LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 34800 |
45 | LÒ SIÊU | QUÂN SỰ | ĐƯỜNG 3/2 | 12150 |
46 | LÒ SIÊU | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 18000 |
47 | LÝ NAM ĐẾ | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 22000 |
48 | LÝ THƯỜNG KIỆT | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN CHÍ THANH | 39600 |
49 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG | 23800 | |
50 | NGUYỄN BÁ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG | 19400 | |
51 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 35100 |
52 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | 32400 |
53 | NGUYỄN CHÍ THANH | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | 23760 |
54 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 24300 |
55 | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | BÌNH THỚI | THIÊN PHƯỚC | 19400 |
56 | NGUYỄN VĂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 11340 | |
57 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 21600 |
58 | NHẬT TẢO | LÝ NAM ĐẾ | CUỐI ĐƯỜNG | 14040 |
59 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRẦN QUÝ | NGUYỄN CHÍ THANH | 24200 |
60 | ÔNG ÍCH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 25600 | |
61 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 18000 | |
62 | PHÓ CƠ ĐIỀU | ĐƯỜNG 3/2 | TRẦN QUÝ | 26400 |
63 | PHÚ THỌ | TRỌN ĐƯỜNG | 15390 | |
64 | QUÂN SỰ | TRỌN ĐƯỜNG | 14040 | |
65 | TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG | 12000 | |
66 | TÂN KHAI | TRỌN ĐƯỜNG | 19000 | |
67 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 17600 |
68 | TÂN PHƯỚC | LÊ ĐẠI HÀNH | LÊ THỊ RIÊNG | 22000 |
69 | TÂN THÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÒ SIÊU | 14040 |
70 | TẠ UYÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
71 | THÁI PHIÊN | ĐỘI CUNG | ĐƯỜNG 3/2 | 14040 |
72 | THÁI PHIÊN | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 19000 |
73 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13500 |
74 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 20200 | |
75 | TÔN THẤT HIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 20200 | |
76 | TỔNG LUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 12150 | |
77 | TỐNG VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 14040 | |
78 | TRẦN QUÝ | LÊ ĐẠI HÀNH | TẠ UYÊN | 24600 |
79 | TRẦN QUÝ | TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 20600 |
80 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | ÂU CƠ | TỐNG VĂN TRÂN | 8640 |
81 | TUỆ TĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 19400 | |
82 | VĨNH VIỄN | TRỌN ĐƯỜNG | 22000 | |
83 | XÓM ĐẤT | TRỌN ĐƯỜNG | 20200 | |
84 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | HÒA BÌNH | ĐƯỜNG TÂN HÓA | 12870 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Từ khóa » Giá đất Q11
-
Giá Nhà Đất Quận 11 Cập Nhật Mới Nhất T7/2022
-
Giá Nhà đất Quận 11 Tháng 07/2022 - Propzy
-
Bảng Giá đất Quận 11 Năm 2020-2024 - Địa Ốc Thịnh Vượng
-
Bảng Giá đất Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Mua Bán đất Quận 11 Giá Rẻ, Vị Trí đẹp
-
Mua Bán Nhà Đất Quận 11 Giá Rẻ T7/2022, Sổ Đỏ Chính Chủ
-
Bảng Giá Các Loại đất Trên địa Bàn Quận 11 Năm 2015 - Quyhoach
-
Tham Khảo Giá Nhà đất Quận 11, TP.HCM - Bất Động Sản Uy Tín
-
Bảng Giá đất Quận 11 Giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất
-
Giá Nhà đất Quận 11 TPHCM Năm 2020 – 2024 - Coffee Bất Động Sản
-
Mua Bán Đất Quận 11 Vị Trí Đẹp
-
Mua Bán Nhà Đất Quận 11 Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Mua Bán Nhà đất Quận 11 TPHCM Giá Rẻ - T7/2022
-
Mua Bán Nhà Đất Quận 11, TP.HCM Giá Tốt Nhất T7/2022