Bảng Giá Inox 430 Mới Nhất Quý 1 Năm 2019

Giá inox 430: Giá bán inox 430 bao nhiêu tiền 1kg?

Trước tiên, chúng ta cùng xem sơ qua một số đặc điểm của vật liệu thép không gỉ 430 (inox 430).

Đặc tính nổi bật nhất của thép không gỉ 430 là tính nhiễm từ nên có thể phân biệt nó với các loại thép không gỉ khác bằng cách dùng nam châm để kiểm tra nếu bị hút đích thực là inox 430.

Độ bền và khả năng chống mài mòn oxy hóa thấp, do đó tuổi thọ của các sản phẩm làm từ thép inox 430 thường không cao nên đây là loại inox có chất lượng thấp nhất trong các loại inox được sử dụng trong dân dụng. Giá thành chỉ bằng 3/4 nếu so với inox 201, bằng 1/2 nếu so với inox 304.

Trong thực tế, inox 430 được sử dụng cho các ứng dụng mà bề mặt sản phẩm ít tiếp xúc với nước hoặc môi trường ăn mòn. Một số ứng dụng phổ biến của inox 430 trong đời sống như dùng để sản xuất máy giặt, tủ lạnh, trang trí ô tô...

Cửa hàng bán inox tại tphcm Uy Tín - Giá cạnh tranh

Inoxgiare.vn là công ty nhập khẩu và phân phối thép không gỉ tại tphcm. Các sản phẩm đều được nhập khẩu từ các nhà máy thép không gỉ nổi tiếng trên thế giới với đầy đủ chứng chỉ chất lượng và xuất xứ hàng hóa CQ, CO.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá inox 430 mới nhất quý 3 năm 2019 để quý khách hàng tham khảo. Hi vọng bảng giá này sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong quá trình mua vật tư inox.

Giá inox 430 mới nhất quý 3 năm 2018

Bảng giá inox cuộn 430 hàng cán nóng và cán nguội

Giá cuộn inox 430 bề mặt BA/2B/HL/No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây

Quy cách

Bề mặt

Số kg/Cuộn

Đơn giá

(Đ/kg)

0.66 x 1274 x C

BA

550

33.000

0.77 x 1201 x C

BA

600

33.000

0.85 x 1251 x C

BA

620

33.000

0.90 x 1000 x C

BA

500

33.000

1.50 x 1250 x C

BA

800

33.000

0.66 x 1060 x C

2B

750

30.000

0.75 x 1000 x C

2B

800

30.000

0.91 x 1530 x C

2B

800

30.000

1.44 x 1297 x C

2B

900

30.000

0.80 x 1220 x C

HL

900

32.000

3.0 x 1230 x C

No.1

2000

29.000

5.0 x 1524 x C

No.1

3500

29.000

Bảng giá inox tấm 304 hàng cán nóng và cán nguội

Giá tấm inox 304 bề mặt BA/2B/HL/No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây.

Độ dày (mm)

Khổ rộng (mm)

Chiều dài (mm)

Bề mặt

Đơn giá

(Đ/kg)

0.5 - 1.5mm

1000up - 1500up

3000 - 6000

BA

Liên hệ

0.6 - 1.5mm

1000up - 1500up

3000 - 6000

2B

Liên hệ

0.7 - 1.5mm

1000up - 1500up

3000 - 6000

HL

Liên hệ

> 3.0mm

1000up - 1500up

3000 - 6000

No.1

Liên hệ

Giá cây đặc inox 430

Giá cây đặc (láp inox) 430 được thể hiện trong bảng dưới đây.

Đường kính (mm)

Bề mặt

Chiều dài (mm)

Đơn giá

(Đ/kg)

Phi 8 - phi 101

2B

6000

Liên hệ

Ghi chú:
  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám

Giá trên đã bao gồm 10% hóa đơn giá trị gia tăng VAT. Vận chuyển tại kho bên bán.

Trên đây là bảng giá inox 430 tính trên đơn giá đồng/kg mới nhất quý 3 năm 2019. Quý khách hàng có nhu cầu cần báo giá inox 430 các mặt hàng tấm, cuộn, cây đặc có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn miễn phí.

Nếu quý khách hàng quan tâm tới giá các sản phẩm inox khác có thể tham khảo bài viêt về giá inox 201 hoặc giá inox 304.

Từ khóa » Giá Inox Tấm 430