Inox 430 Là Gì? Giá Inox 430 Bao Nhiêu? LH 0906 856 316 & 0903 ...
Có thể bạn quan tâm
Giới thiệu về Inox 430
Inox 430 là thép không gỉ không thể làm cứng chứa thành phần chính là crom bên cạnh sắt (Fe), và thuộc nhóm Ferit. Thép không gỉ (Inox) này được biết đến với khả năng chống ăn mòn và định hình tốt, kết hợp với tính chất cơ học thực tế. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng hóa học nhất định do khả năng chống chịu axit nitric.
Inox 430F thường được cung cấp dưới dạng thanh được sử dụng trong các máy vít tự động.
Inox 434 có các tính chất tương tự như lớp Inox 430, mặc dù nó là một phiên bản molypden chịu. Nội dung molypden tăng cường chống ăn mòn của nó.
Thuộc tính quan trọng:
Các phần sau đây sẽ cung cấp cho các thuộc tính quan trọng của SUS430 theo dạng thép không gỉ cuộn, ống inox và tấm inox – đảm bảo theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M.
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học các yếu tố khác nhau của Inox 430 được lập bảng dưới đây:
Mác Inox | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
430 | min.max. | -0.12 | -1 | -1 | -0.04 | -0.030 | 1618 | – | -0.50 | – |
430F | min.max. | -0.12 | -1.25 | -1 | -0.06 | 0.15- | 1618 | – | – | – |
Bảng 1 – Thành phần hóa học của Inox 430
Công thức hóa học cơ bản:
Fe, <0.12% C, 16-18% Cr, <0,75% Ni, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0.040% P <0.030% S
Thuộc tính cơ khí của Inox 430
Các tính chất cơ học cho học sinh Inox 430 được liệt kê trong bảng dưới đây:
Grade | Tensile Strength (MPa) min | Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Elongation (% in 50mm) min | Hardness | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
430 | 483 | 310 | 22 | 85 | 183 |
430F | 552 typical | 379 typical | 25 typical | – | 262 |
Bảng 2 – Tính chất cơ học của Inox 430
Tính chất vật lý của Inox 430
Bảng dưới đây chỉ ra các tính chất vật lý của Inox 430:
Grade | Density (kg/m3) | Elastic Modulus (GPa) | Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Thermal Conductivity (W/m.K) | Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Electrical Resistivity (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
430 | 7750 | 200 | 10.4 | 11.0 | 11.4 | 26.1 | 26.3 | 460 | 600 |
430F | 7750 | 200 | 10.4 | 11.0 | 11.4 | 26.1 | 26.3 | 460 | 600 |
Bảng 3 – Tính chất vật lý của Inox 430 trong điều kiện ủ
Một vài tên gọi tương đương khác của Inox SUS 430
So sánh thông số kỹ thuật cho Inox 430 được đưa ra trong bảng dưới đây:
Grade | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | En | No | Name | ||||
430 | S43000 | 430S17 | 60 | 1.4016 | X8Cr17 | 2320 | SUS 430 |
430F | S43020 | – | – | 1.4104 | X12CrMoS17 | 2383 | SUS 430F |
Bảng 4 – Các thông số kỹ thuật cho Inox 430
Chọn loại khác thay thế nếu không có sẵn Inox 430
Mác thay thế thích hợp có thể được lựa chọn thay vì dùng SUS 430 được liệt kê trong bảng dưới đây.
Grade | Reasons for choosing 430 |
430F | Higher machinability than 430 is needed in bar product, and reduced corrosion resistance is acceptable |
434 | Better pitting resistance is required |
304 | Slightly higher corrosion resistance is needed, together with greatly improved ability to be welded and cold formed |
316 | Much better corrosion resistance is needed, coupled with greatly improved ability to be welded and cold formed |
3CR12 | Lower corrosion resistance is acceptable in a cost-critical application |
Bảng 5 – Lựa chọn thay thế có thể có tới 430 lớp thép không gỉ
Khả năng kháng ăn mòn của SUS430
Tất cả các lớp Ferit, chẳng hạn như loại thép không gỉ 430, đã xuất sắc ăn mòn ứng suất nứt. Lớp 430 có khả năng chống ăn mòn tốt để nhiều chất, chẳng hạn như axit hữu cơ và axit nitric. Việc chống ăn mòn được tối đa hóa trong cũng được đánh bóng hoặc điều kiện buff. Kháng ăn mòn rỗ và kẽ hở của nó là khá tương tự như lớp 304. Inox 430 là một cao-lưu huỳnh công lớp miễn phí, và do đó khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở là tương đối thấp hơn so với những lớp có công không tự do.
SUS430 có chịu nhiệt được không?
Inox 430 có khả năng chống lại quá trình oxy hóa lên đến 870 ° C (1598 ° F) trong việc sử dụng liên tục, và lên đến 815 ° C (1499 ° F) trong việc sử dụng liên tục. Ở nhiệt độ phòng, nó có xu hướng trở nên giòn, đặc biệt là khi nó đã được nung nóng trong một thời gian dài ở 400-600 ° C (752-1.112 ° F) phạm vi. Vấn đề này có thể được khắc phục với ủ.
Cách xử lý nhiệt SUS 430
Giải pháp ủ có thể được thực hiện bằng cách nung nóng lớp thép không gỉ 430 to 815-845 ° C (1499-1553 ° F). Sau đó, nó đã được làm lạnh lò chậm đến 600 ° C (1112 ° F) và tiếp theo là không khí làm mát một cách nhanh chóng – làm mát chậm giữa 540 và 400 ° C (1004 và 752 ° F) có xu hướng gây ra tính dòn.
Đối với phụ quan trọng ủ, sưởi ấm nên được thực hiện để 760-815 ° C (1400-1499 ° F), tiếp theo là máy làm mát hoặc làm nguội nước.
Thép không gỉ này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Khả năng hàn của Inox SUS 430
Để thực hiện bất kỳ hàn, thép không gỉ lớp 430 có được trước khi gia nhiệt ở 150-200 ° C (302-392 ° F). Trong trường hợp tạo ra tính dòn trong kim loại hàn, khu vực cụ thể có thể là hậu hàn luyện ở 790-815 ° C (1454-1499 ° F); Tuy nhiên tinh hạt sẽ không xảy ra.
Chúng tôi đề nghị cấp 430, 308L, 309 hoặc 310 que phụ nên được sử dụng dựa trên các ứng dụng.
Khả năng gia công của Thép Không Gỉ SUS430
Các năng chế biến Inox 430 là dễ dàng hơn rất nhiều so với thép Austenit tiêu chuẩn như loại 304 – nhưng có một cơ hội trẽn. Nhẹ nhàng thanh rút ra được dễ dàng hơn với máy tính hơn so với quầy bar trong tình trạng ủ. Lớp 430F là dễ dàng để máy.
Khả năng chế tạo SUS430
Inox 430 có một công việc làm cứng tốc độ thấp cho phép dễ dàng uốn cong và hình thành. Tốc độ dẻo thấp, tuy nhiên, làm cho nó khó khăn để thực hiện hoạt động rất nghiêm ngặt. Có thể cho học sinh lớp 430 dây để xử lý tiêu đề lạnh nghiêm ngặt. Ủ trung gian phụ quan trọng có thể được yêu cầu cho làm việc cực lạnh.
Ứng Dụng của Inox 430
Những ứng dụng cho thép không gỉ loại 430:
- Máy rửa bát lót
- Tấm tủ lạnh
- Hỗ trợ phần tử và ốc vít
- Bếp lò vòng trim và lót ống khói
- Trang trí ô tô và dây điện chằng buộc
- Các ứng dụng quan trọng của lớp 430F là trong nhiều lần sử dụng bộ phận gia công.
Xem thêm chi tiết Bảng Giá Inox 430: BANG-GIA-INOX-TITAN
Từ khóa » Giá Inox Tấm 430
-
Tấm Inox 430, Inox 430 Tấm
-
Tấm Inox 430 - Chính Hãng - Nhiều ưu đãi | Nguyên Muôn
-
Inox 430 Giá Rẻ - Cuộn Inox 304; Tấm Inox 304
-
Bảng Giá Inox 430 - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Bảng Giá Inox 430 Mới Nhất Quý 1 Năm 2019
-
Bảng Báo Giá Tấm Inox Mới Nhất 2022 Từ Các Nhà Cung Cấp
-
Tấm Inox 430 Bề Mặt 2B, HL, BA, No.1...
-
Tấm Inox 430
-
Tấm Inox 430 - Kim Loại G7 0888 316 304
-
Inox 430 Là Gì? - Kim Loại G7
-
Tấm Inox 304 Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Tấm Inox Chuẩn Nhất
-
Tấm Inox 304, 316 201 430 | Báo Giá Inox Tấm Mới Nhất Đại Dương
-
Tấm Inox 430 BA - - Inox Song Nam