Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC Đà Nẵng 7/2022 đại Lý Bán Uy Tín Miền Bắc
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.
Bảng giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng - Đại lý bán giá tốt, uy tín tại miền Bắc.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được:
_ Giá tốt nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.
_ Miễn phí vận chuyển trong nội thành với đơn hàng từ 04 lốp trở lên.
_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2023 - 2024.
_ Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Drc Đà Nẵng.
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội. (Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao) Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266 Tell: 0243.991.3399
*Cơ sở: Số 88 ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội. (Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu) Hotline: 0944.97.2266
*Cơ sở Thái Nguyên: 113B Bắc Nam, Gia Sàng, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên Hotline: 0944.94.2266 - 0815.75.8866
A. Bảng giá lốp xe tải DRC Đà nẵng bố vải tham khảo tại Minh Phát Hà Nội.
Là loại lốp vải truyền thống với nhiều dòng sản phẩm: lốp tải nặng, lốp xe tải nhẹ, lốp nông nghiệp, lốp chuyên dụng, lốp điền đầy… Đáp ứng đầy đủ các phân khúc thị trường lốp ô tô Việt Nam.
I. Giá lốp xe tải loại nhỏ, vừa và nặng DRC Đà Nẵng bố vải.
- TT: Lốp có sử dụng săm, yếm. - TL: Lốp không sử dụng săm, yếm - CR: Lốp sử dụng tại vùng mỏ, công trường - PM: Lốp sử dụng tại vùng cảng.
STT | MÃ LỐP | BỘ GỒM | ||
Lốp | Săm | Yếm | ||
I/ | LỐP XE TẢI DRC NHỎ & VỪA | |||
1 | Drc 500-10/53B,57B/12pr | x | ||
2 | Drc 450-12/33B/12pr | x | ||
3 | Drc 500-12/53B,33B/12pr gai dọc (bộ) | x | x | |
4 | Drc 500-12/53D/12pr gai ngang (bộ) | x | x | |
5 | Drc 500-12/53D/14pr gai ngang (bộ) | x | x | |
6 | Drc 500-13/53D/RF/14pr gai ngang (bộ) | x | x | |
7 | Drc 500-13/53B, 53D/12pr gai ngang (bộ) | x | x | |
8 | Drc 550-13/53D/14pr gai ngang (bộ) | x | x | |
9 | Drc 550-14/54B/10pr gai dọc (bộ) | x | x | |
10 | Drc 600-13/53B,53D/12pr gai dọc (bộ) | x | x | |
11 | Drc 600-14/33B,53B/14pr gai dọc (bộ) | x | x | |
12 | Drc 600-14/53D/14pr gai ngang (bộ) | x | x | |
13 | Drc 500-8/8pr Xe nâng hàng | x | ||
14 | Drc 600-9/55L/10pr Xe nâng hàng | x | ||
15 | Drc 650-10/55L/10pr Xe nâng hàng | x | x | |
16 | Drc 650-14/54B/12pr gai dọc (bộ) | x | x | |
17 | Drc 600-15/54B/RF/14pr, 53D/RF/14pr | x | ||
18 | Drc 650-15/53D,54B,33B/12pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
19 | Drc 650-16/33B,54B,53D/14pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
20 | Drc 650-16/33B,54B /14pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
21 | Drc 700-12/55L/12pr | x | ||
22 | Drc 700-15/33B/14pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
23 | Drc 700-15/53D/14pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
24 | Drc 750-15/54L/6pr | x | x | x |
25 | Drc 700-16/33B,54B,54BM,53D/14pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
26 | Drc 700-16/53DM/16pr hoa ngang (bộ) | x | x | x |
27 | Drc 700-16/53D/16pr 2 vòng tanh | x | x | x |
28 | Drc 700-16/53D/RF/16pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
29 | Drc 750-16/54B,33B/16pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
30 | Drc 750-16/53D/16pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
31 | Drc 750-16/53D/18pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
32 | Drc 750-16/53D/20pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
33 | Drc 750-18/33B,54B,53D/14pr (bộ) | x | x | x |
34 | Drc 750-20/33B,54B,53D/16pr (bộ) | x | x | x |
35 | Drc 825-16/53D/18pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
36 | Drc 825-16/33B,54B/18pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
37 | Drc 825-16/53D/20pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
38 | Drc 825-20/34B,51B/16pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
39 | Drc 825-20/53D/16pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
40 | Drc 825-20/53D/18pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
41 | Drc 840-15/50B/8pr | x | ||
II/ | LỐP XE TẢI DRC LOẠI LỚN | |||
1 | Drc 900-20/53D,54D/16pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
2 | Drc 900-20/56L/14pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
3 | Drc 900-20/34B/16pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
4 | Drc 900-20/54L/16pr (Lu ) | x | x | x |
5 | Drc 1000-20/34B,36B/18pr gai dọc (bộ) | x | x | x |
6 | Drc 1000-20/53D/18pr, CT gai ngang (bộ) | x | x | x |
7 | Drc 1000-20/53D/18pr CT gai ngang (bộ) | x | x | x |
8 | Drc 1100-20/34B,36B,53D,54D/18pr,CT gai dọc (bộ) | x | x | x |
9 | Drc 1100-20/53D/20pr, CT gai ngang (bộ) | x | x | x |
10 | Drc 1100-20/53D/20pr STD gai ngang (bộ) | x | x | x |
11 | Drc 1100-20/52L/20pr (bộ) | x | x | x |
12 | Drc 1100-20/56D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
13 | Drc 1100-20/RF/54D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
14 | Drc 1100-20/RF/53D,54D/20pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
15 | Drc 1100-20/54L/18pr ( Lu ) | x | x | x |
16 | Drc 1200-20/51A,52A/18pr | x | x | x |
17 | Drc 1200-20/53D,54D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
18 | Drc 1200-20/51A/24pr gai hỗn hợp (bộ) | x | x | x |
19 | Drc 1200-20/51D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
20 | Drc 1200-20/55D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
21 | Drc 1200-20/55B,53D,54D/18pr, CT (bộ) | x | x | x |
22 | Drc 1200-20/52A/8pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
23 | Drc 1200-20/53D,54D/20pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
24 | Drc 1200-20/52L/20pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
25 | Drc 1200-20/54L/18pr xe Lu (bộ) | x | x | x |
26 | Drc 1200-20/52L/24%pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
27 | Drc 1200-18/52A/8pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
28 | Drc 1200-18/52A/18pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
29 | Drc 1400-20/52L/20pr gai chữ V (bộ) | x | x | x |
30 | Drc 1200-24/55D/24pr gai ngang (bộ) | x | x | x |
31 | Drc 1200-24/52DS/24PR gai chữ V (bộ) | x | x | x |
II. Giá lốp xe tải nặng DRC Đà Nẵng bố vải.
B. Bảng giá lốp xe tải DRC Radial Đà Nẵng bố thép.
Lốp ô tô radial (toàn thép) là sự phát triển tất yếu của thị trường lốp ô tô hiện nay, nhu cầu sử dụng lốp ô tô ngày càng tăng và phát triển mạnh mẽ. DRC luôn chú trọng sản xuất và đầu tư dây chuyền sản xuất mới, công nghệ mới và các dòng sản phẩm phù hợp với các địa hình, cung đường khác nhau.
STT | MÃ SẢN PHẨM | HOA LỐP | SỐ LỚP BỐ |
Mã lốp xe tải bố thép DRC / Kiểu hoa / Lớp bố | |||
1 | 750R16/D652/14pr | D652 | 14pr |
2 | 750R16/D812/14pr | D812 | 14pr |
3 | 8.25R16/D652/16pr | D652 | 16pr |
4 | 8.25R16/D812/16pr | D812 | 16pr |
5 | 8.25R16/D831/16pr | D831 | 16pr |
6 | 8.25R20/D812/16PR | D812 | 16pr |
7 | 9.00R20/D641/16pr | D641 | 16pr |
8 | 9.00R20/D831/16pr | D831 | 16pr |
9 | 9.00R20/D842/16pr | D842 | 16pr |
10 | 9.00R20/D911/16pr | D911 | 16pr |
11 | 10.00R20/D651/18PR | D651 | 18PR |
12 | 10.00R20/D821/18PR | D821 | 18PR |
13 | 10.00R20/D841/18PR | D841 | 18PR |
14 | 10.00R20/D861/18PR | D861 | 18PR |
15 | 10.00R20/D911/18PR | D911 | 18PR |
16 | 11.00R20/D631/18PR | D631 | 18PR |
17 | 11.00R20/D651/18PR | D651 | 18PR |
18 | 11.00R20/D741/18PR | D741 | 18PR |
19 | 11.00R20/D811/18pr | D811 | 18PR |
20 | 11.00R20/D811/18pr- MX | D811 | 18pr- MX |
21 | 11.00R20/D811/18pr- HS | D811 | 18pr- HS |
22 | 11.00R20/D821/18pr | D821 | 18pr |
23 | 11.00R20/D841/18pr | D841 | 18pr |
24 | 11.00R20/D841/18pr-MX | D841 | 18pr-MX |
25 | 11.00R20/D841/18pr-HS | D841 | 18pr-HS |
26 | 11.00R20/D911/18pr | D911 | 18pr |
27 | 12.00R20/D651/20pr | D651 | 20pr |
28 | 12.00R20/D741/20pr | D741 | 20pr |
29 | 12.00R20/D811/20pr | D811 | 20pr |
30 | 12.00R20/D811/20pr-HS | D811 | 20pr-HS |
31 | 12.00R20/D811/20pr- MX | D811 | 20pr- MX |
32 | 12.00R20/D821/20pr | D821 | 20pr |
33 | 12.00R20/D911/20pr | D911 | 20pr |
34 | 12.00R20/D951/20PR | D951 | 20pr |
35 | 12.00R24/D871/20pr | D871 | 20pr |
36 | 12.00R24/D931/20pr | D931 | 20pr |
Lốp xe tải DRC không săm | |||
1 | 7.50R16/D652/14PR/TL | D652 | 14PR/TL |
2 | 11R22.5/D601/16PR | D601 | 16pr |
3 | 11R22.5/D611/16PR | D611 | 16pr |
4 | 11R22.5/D681/16PR | D681 | 16pr |
5 | 11R22.5/D731/16pr | D731 | 16pr |
6 | 11R22.5/D741/16pr | D741 | 16pr |
7 | 12R22.5/D611/18PR | D611 | 18pr |
8 | 12R22.5/D681/18PR | D681 | 18pr |
9 | 12R22.5/D811/18PR- MX | D811 | 18pr - MX |
10 | 12R22.5/D821/18PR | D821 | 18pr |
11 | 12R22.5/D821/18PR - HS | D821 | 18pr - HS |
12 | 12R22.5/D911/18pr | D911 | 18pr |
13 | 12R22.5/D912/18pr | D912 | 18pr |
14 | 12R22.5/D921/20pr | D921 | 20pr |
15 | 12R22.5/D951/18pr | D951 | 18pr |
16 | 275/80R22.5/D621/16PR | D621 | 16pr |
17 | 275/80R22.5/D721/16PR | D721 | 16pr |
18 | 275/80R22.5/D851/16PR | D851 | 16pr |
19 | 275/80R22.5/D941/16PR | D941 | 16pr |
20 | 295/75R22.5/D611/16PR | D611 | 16pr |
21 | 295/75R22.5/D641/16PR | D641 | 16pr |
22 | 295/75R22.5/D741/16pr | D741 | 16pr |
23 | 295/80R22.5/D601/16pr | D601 | 16pr |
24 | 295/80R22.5/D721/18pr | D721 | 18pr |
25 | 295/80R22.5/D851/18pr | D851 | 18pr |
26 | 315/80R22.5/D601/18PR | D601 | 18pr |
27 | 315/80R22.5/D721/20PR | D721 | 20pr |
28 | 315/80R22.5/D811/20PR | D811 | 20pr |
29 | 315/80R22.5/D921/20PR | D921 | 20pr |
30 | 385/65R22.5/D661/20PR | D661 | 20pr |
31 | 385/65R22.5/D711/20PR | D711 | 20pr |
Săm xe tải DRC Radial | |||
1 | 7.50R16/7.50-16/TR77A | ||
2 | 8.25R16/8.25-16/TR77A | ||
3 | 9.00R20/9.00-20/TR175A | ||
4 | 10.00R20/10.00-20/TR78A | ||
5 | 11.00R20/11.00-20/TR78A | ||
6 | 12.00R20/12.00-20/TR179A | ||
7 | 12.00R24/12.00-24/TR179A | ||
Yếm xe tải DRC Radial | |||
1 | 6.50/7.00R16-D180 | ||
2 | 7.50/8.25R16-D180 | ||
3 | 9.00/10.00R20 | ||
4 | 11.00/12.00R20 | ||
5 | 12.00R24 |
- Ký hiệu MX: Lốp dùng cho đường hỗ hợp, chống băm, vỡ hoa. - Ký hiệu HS: Lốp dùng cho đường tốt, chạy tốc độ cao.
(Bộ lốp có săm gồm 1 lốp + 1 săm + 1 yếm (cùng quy cách)
D. Bảng giá lốp công trình Drc Đà Nẵng (Lốp đặc chủng)
Lốp đặc chủng của Đà Nẵng (DRC) bao gồm lốp xe cảng, lốp xe công nghiệp và lốp xe khai thác. Dòng lốp đặc chủng DRC nổi bật với độ bền cao, bám đường, ít sinh nhiệt và chịu tải tốt. Thiết kế gai lốp đặc biệt của lốp DRC giúp xe chạy ổn định và chắc chắn hơn dưới nhiều cung đường và thời tiết khác nhau.
Trong nhiều năm qua, DRC Lốp đặc chủng đã là đối tác tin cậy của các doanh nghiệp trên nhiều vùng miền Việt Nam, với nhiều loại lốp phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
TT | MÃ LỐP DRC ĐẶC CHỦNG | ĐƠN VỊ |
LỐP CÔNG TRÌNH DRC ĐÀ NẴNG | ||
1 | 12-16.5/60L(L3)/10pr/TL | Cái |
2 | 14.00-24/53L(E3)/16pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
3 | 14.00-24/53L(E3)/24pr/TT/CR,PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
4 | 14.00-24/54C(E4)/24pr/TT/PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
5 | 14.00-24/53L(E3)/28pr/TT/CR,PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
6 | 14.00-24/53L(E3)/28pr/TL/PM | Cái |
7 | 14.00-24/54C(E4)/28pr/TT/PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
8 | 14.00-24/54C(E4)/28pr/TL/PM | Cái |
9 | 16.00-25/53L(E3)/32pr/TL/CR,PM | Cái |
10 | 16.00-25/53L(E3)/24pr/TL/CR | Cái |
11 | 17.5-25/53L(E3/L3)/16pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
12 | 17.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
13 | 17.5-25/54L(L5S)/20pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
14 | 17.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TL/CR | Cái |
15 | 17.5-25/54L(L5S)/20pr/TL/CR | Cái |
16 | 18.00-25/53L(E3/L3)/32pr/TT/CR,PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
17 | 18.00-25/53L(E4-48)/32pr/TT/CR,PM (lốp, săm, yếm) | Bộ |
18 | 18.00-25/53L(E4-48)/32pr/TL/CR,PM | Cái |
19 | 18.00-25/53L(E3)/40pr/TL/CR,PMm) | Cái |
20 | 18.00-25/54C(E4)/40pr/TL/PM,CR | Cái |
21 | 18.00-25/53L(E4-48)/40pr/TL/CR,PM | Cái |
22 | 18.00-25/54L(L5S)/40pr/TL/PM | Cái |
23 | 20.5-25/53L(E3)/16pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
24 | 20.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
25 | 20.5-25/53L(E3/L3)/20pr/TL/CR | Cái |
26 | 21.00-25/53L(E3)/40pr/TL/PM | Cái |
27 | 21.00-25/53L(E4)/40pr/TL/PM | Cái |
28 | 23.1-26/52A(C2)/14pr/TL (Lu rung) (lốp, săm, yếm) | Bộ |
29 | 23.5-25/53L(E3)/20pr/TL/CR | Cái |
30 | 23.5-25/53L(E3)/20pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
31 | 23.5- 25/53L(E3/L3)/24pr/TT/CR (lốp, săm, yếm) | Bộ |
32 | 23.5- 25/53L(E3/L3)/24pr/TL/CR | Cái |
33 | 26.5- 25/53L(E3/L3)/28pr/TL/CR | Cái |
34 | 26.5- 25/53L(E3)/32pr/TL/CR | Cái |
35 | 26.5- 25/53L(E3)/36pr/TL/CR | Cái |
36 | 29.5- 25/59L(E3)/34pr/TL/CR | Cái |
37 | 18.00-33/54C(E4)/36pr/TL/CR | Cái |
38 | 18.00-33/54C(E4)/40pr/TL/CR,PM | Cái |
39 | 21.00-33/57L(E3)/32pr/TT/CR | Cái |
40 | 21.00-33/57L(E3)/40pr/TL/CR | Cái |
41 | 21.00-35/E4/36pr-TL-CR | Cái |
Săm ô tô | ||
1 | Săm 17.5-25/TRJ1175 | Cái |
2 | Săm 14.00-24BT TR179 | Cái |
Săm 23.5-25 | Cái | |
Yếm ô tô | ||
1 | Yếm 12.00-24/1400-24 | Cái |
2 | Yếm 17.5-25 | Cái |
3 | Yếm 18.00-25 | Cái |
4 | Yếm 20.5-25 | Cái |
5 | Yếm kín khí 16.00-25/1800-25/23.5-25 | Cái |
6 | Yếm kín khí 18.00-33 | Cái |
TT: Lốp có sử dụng săm, yếm | ||
TL: Lốp không sử dụng săm, yếm | ||
CR: Lốp sử dụng tại vùng mỏ, công trường | ||
PM: Lốp sử dụng tại vùng cảng |
(Những size lốp không có trong bảng giá, Quý khách vui lòng liên hệ để chúng tôi có thể hỗ trợ thêm)
Bảng giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng trên đã bao gồm thuế VAT
E. Các ưu điểm nổi bật của lốp tải DRC Đà Nẵng.
Lốp xe DRC là dòng lốp Việt Nam được nhiều người Việt Nam tin dùng hiện nay. Tiền thân là Nhà máy sản xuất lốp xe quân sự của Mỹ, Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng được quốc tế gọi là DRC, sau 45 năm không ngừng xây dựng và phát triển. Lốp DRC hay còn gọi là lốp chuyên dụng là loại lốp chuyên dụng cho các loại xe chuyên dụng như xe tải, xe xúc lật, máy xúc, xe lu, xe nâng nhà xưởng, xe thi công đường nhựa.
- Khả năng chịu tải tốt: Mặt trong của lốp được thiết kế bằng kết cấu thép giúp lốp có độ bền cao, tránh bị biến dạng do tải trọng lớn. Điều này sẽ giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
- Bám đường tốt: Vỏ xe được thiết kế với các đường chéo nằm ngang sẽ giúp bánh xe tiếp xúc với mặt đường một cách an toàn nhất. Việc trang bị cao su cũng giúp xe hoạt động tốt hơn, đặc biệt là khi đinh, mảnh vỡ, ... Ngoài ra, việc sử dụng thiết bị cao su, bám đường ở các góc cua hay thời tiết mưa gió ẩm ướt cũng không phải là trở ngại lớn đối với lốp DRC.
- Áp dụng công nghệ hiện đại tiên tiến vào sản xuất, mẫu mã sản phẩm đa dạng
- Giá bán của lốp xe tải DRC Đà Nẵng trên thị trường rất cạnh tranh. Vì đây là dòng sản phẩm 100% sản xuất và nguyên vật liệu trong nước nên các chi phí về nhập khẩu hay vận chuyển đều được tối giản hết sức.
F. Chế độ bảo hành lốp xe tải DRC Đà Nẵng như thế nào?
Do các đặc tính cấu tạo và sử dụng khác nhau. Mỗi dòng lốp xe tải của DRC đều có chế độ riêng. Khách hàng nên nắm được những cơ chế này để biết được mình có những quyền lợi gì khi sử dụng lốp DRC mà xảy ra các sự cố không mong muốn:
1. Lốp bố vải (bias) tải nhẹ, tải nặng, Lốp xe nông nghiệp, Lốp xe nâng đặc - hơi.
• Sản phẩm loại 1 (sản phẩm có khắc dấu chất lượng loại 1)
• Không mất dấu DRC, không mất số chìm được dập.
• Không sửa chữa hoặc làm ảnh hưởng khác đến chất lượng sản phẩm
• Mặt lốp chưa mòn đến hạn bảo hành. Nếu lốp không còn hạn bảo hành thì chiều cao gai còn lại> 75% so với chiều cao gai mới cùng loại.
• Dưới 60 tháng (5 năm) kể từ ngày sản xuất
• Sản phẩm của nhà sản xuất bị lỗi.
2. Lốp đặc chủng, lốp chuyên dụng.
• Lốp xe tải loại 1 (sản phẩm có khắc dấu chất lượng loại 1)
• Không mất dấu DRC, không mất số chìm được dập.
• Không sửa chữa hoặc làm ảnh hưởng khác đến chất lượng sản phẩm
• So với chiều cao gai mới cùng loại, chiều cao gai còn lại> 30% (không mòn quá hạn bảo hành 1)
• Dưới 60 tháng (5 năm) kể từ ngày sản xuất
• Sản phẩm của nhà sản xuất bị lỗi.
3. Lốp Radial bố thép
• Lốp xe tải loại 1 (sản phẩm có khắc dấu chất lượng loại 1)
• Không mất dấu DRC, không mất số chìm được dập.
• Không sửa chữa hoặc làm ảnh hưởng khác đến chất lượng sản phẩm
• So với chiều cao gai mới cùng loại, chiều cao gai còn lại> 50%
• Dưới 60 tháng (5 năm) kể từ ngày sản xuất
• Sản phẩm của nhà sản xuất bị lỗi.
H. Mua lốp xe tải DRC ở đâu uy tín, giá tốt nhất?
Với những ưu điểm vượt trội như vậy nên lốp xe drc có rất nhiều nhà cung cấp trên thị trường. Tuy nhiên, do số lượng đơn vị giao hàng quá nhiều nên người tiêu dùng không biết nên chọn đơn vị nào để mua được lốp DRC chính hãng chất lượng nhất.
Nếu bạn còn đang đắn đo không biết nên chọn đơn vị cung cấp nào thì nên lựa chọn chúng tôi. Công Ty Cổ Phần TMDV Minh Phát Hà Nội là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng các loại lốp ô tô hàng đầu Việt Nam, có uy tín trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm xuất khẩu và phân phối lốp ô tô tải DRC Đà Nẵng, Minh Phát Hà Nội luôn hợp tác với các hãng lốp lớn tại Việt Nam và trên thế giới như DRC, SRC, Golden Crown ... Vì vậy, chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm lốp DRC chính hãng với giá rất cạnh trạnh nhất trên thị trường Bảng giá lốp xe tải DRC.
Ngoài những sản phẩm lốp DRC trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp:
- lốp xe nâng - xúc lật
Công ty Minh Phát HàNội chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp giá lốp xe tải DRC Đà Nẵng chuyên bán và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ với hy vọng phục vụ nhu cầu của Quý khách hàng chất lượng, đa dạng và rộng khắp hơn nữa:
Đơn vị liên kết: minhphathanoi.com
Đại lý Minh Phát Hà Nội cung cấp lốp ô tô xe tải Drc Đà Nẵng chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:
Lốp xe cho các dòng cho xe tải: Hyundai, Howo, Dongfeng, Forcia, Xe cẩu. Isuzu, Kia, Mitsubishi, TMT, Máy xúc, Hino, Daewoo, FAW, JAC.
Lốp xe cho các dòng cho xe khách: Hyundai Space, Hyundai County, Thaco, Samco, Transinco, Daewoo.
Các khu vực, thị trấn thuộc Hà Nội cửa hàng lốp oto tải DRC phân phối và lắp đặt:
Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam – Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.
Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.
Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Từ khóa » Giá Vỏ Drc
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC BỐ VẢI Bán Lẻ Tham Khảo
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC Đã Nẵng đại Lý Bán Uy Tín Hà Nội 07/2022
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC Đà Nẵng Bán Tại Hà Nội - Hương Hùng Thúy
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải DRC Đà Nẵng 2021 ưu đãi Tại Hà Đông, Hà Nội
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải CAO SU ĐÀ NẴNG ( DRC)
-
Lop Xe Drc
-
Bảng Giá Lốp Xe DRC Mới Nhất | Đà Nẵng Seo
-
Bảng Giá Lốp Xe Tải Drc - VINATIRE
-
Mua Online LốP & RuộT Xe MáY Drc Chính Hãng, Giá Tốt
-
BẢNG GIÁ LỐP XE DRC - Vận Tải Phượng Hoàng Kim
-
Lốp DRC 700-16/14 Gai Xuôi - Việt Nam
-
Nơi Bán Drc Lốp Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất - Websosanh
-
Thương Hiệu DRC - Chuyên Sản Xuất Lốp Xe
-
Lốp ô Tô Tải DRC Việt Nam 550-13/14PR Gai Ngang - Shopee